Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết số 24 - Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

ppt 55 trang minh70 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết số 24 - Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_so_24_bai_32_su_sinh_truong_va_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết số 24 - Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 7B,7C THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY Giáo viên: ĐẶNG THỊ HƯỜNG Bộ môn: Cơng Nghệ 7 Trường: THCS MỸ DỨC
  2. 1/Vai trò của ngành chăn nuôi ? 2/ Bài tập trắc nghiệm:
  3. 2/ Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách điền chữ a, b, c, d vào khoảng trống ở các câu sau: sao cho tương ứng cách phân loại giống vật nuôi theo(4đ ) a Địa lí. b Hình thái, ngoại hình. c Theo mức độ hoàn thiện của giống d Theo hướng sản xuất Lợn Móng Cái Bò u, bò vàng Gà tre, gà ác Lợn hướng nạc + Ngành chăn nuôi có 4 vai trò: ( 6 đ ) -Cung cấp thực phẩm như : thịt, trứng, sửa -Cung cấp sức kéo: cày, bừa, thồ hàng -Cung cấp phân bón cho ngành trồng trọt -Cung cấp nguyên liệu như : lông, da, sừng cho ngành mỹ nghệ
  4. CHỦ ĐỀ : CHỌN LỌC GiỐNG VẬT NUƠI TiẾT 24.Bµi 32 SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI -Hiểu được khái niệmvề sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. -Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi
  5. Trứng x Tinh trùng Hợp tử Già Cá thể non Cả quá trình này gọi là gì?
  6. Trứng thụ tinh tạo thành hợp tử =>cá thể non =>lớn lên rồi già.cả quá trình này gọi là sự phát triển của vật nuơi.Sự phát triển của vật nuơi luơn cĩ sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẻ hỗ trợ nhau
  7. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT I. KháiThế niệm nào về sự là sinh sự trưởng sinh và phát dục của vật nuơi. trưởng và phát dục?
  8. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC Em cĩ nhận xétCỦA gì VẬT về sựNUƠI thay đổi cơ thể của 3 con ngan? I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. Khối lượng 1. Sự sinh trưởng: và kích thước cơ thể của 3 a. Khái niệm: con ngan tăng dần theo tuổi.
  9. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của Thế nào là sự sinh vật nuơi. Ngườitrưởng? ta gọi sự tăng 1.Sự sinh trưởng: khối lượng, kích thước của ngan trong quá a. Khái niệm: trình nuơi dưỡng là gì?  Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
  10. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. 1.Sự sinh trưởng: a.Khái niệm: b. Ví dụ: Sự sinh trưởng của ngan: 1 ngày tuổi cân nặng 42g; 1 tuần tuổi cân nặng 79g; 2 tuần tuổi cân nặng 152g.
  11. Nêu nhận xét về con ngan thứ 3 cĩ gì khác Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA 2 con VẬTngan NUƠI cịn lại? I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. 1.Sự sinh trưởng: Mào đỏ nhất 2. Sự phát dục: a. Khái niệm:
  12. Con gà trống trưởng thành và con gà trống con cĩ điểm gì khác nhau? Mào to, màu đỏ, lơng sặc sỡ, biết gáy, biết đạp mái.
  13. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. Những sự khác biệt Thế nào là sự phát dục? a.Khái niệm: trên thể hiện quá trình gì ở vật nuơi? 1.Sự sinh trưởng: 2. Sự phát dục: b. Ví dụ:  Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
  14. Đánh dấu X để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuơi thuộc sự sinh trưởng và phát dục Những biến đổi của cơ thể VN Sự sinh trưởng Sự phát dục Xương ống chân của bê dài thêm 5cm x Thể trọng lợn con từ x 5kg tăng lên 8kg Gà trống biết gáy x Gà mái bắt đầu đẻ trứng x Dạ dày lợn tăng thêm x sức chứa
  15. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. II. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi:(sgk) III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. Nếu nuơi thật tốt 1 con lợn Mĩng Cái cĩ thể tăng khối lượng bằng lợn Lanđrat khơng? Vì sao? Lợn Lanđrat Lợn Mĩng Cái
  16. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. II. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi(SGK) III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. Lợn Lanđrat Lợn Mĩng Cái Trưởng thành: con cái Trưởng thành: con cái nặng tối đa 200 kg. nặng tối đa 80 kg.
  17. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. II. Đặc điểmSự sự sinhsinh trưởng trưởng và phát và dục phát của vật dục nuơi: của III. Các yếuvật tố tác nuơi động chịuđến sự ảnh sinh trưởng hưởng và phát bởi dục của vật nuơi. Nếu cùngnhững một giống yếu lợn tố mà nào? điều kiện chăm sĩc khác nhau thì năng suất cĩ khác nhau khơng? Tại sao? Lợn Lanđrat Lợn Lanđrat
  18. Thức ăn Đặc tính Sự sinh trưởng di truyền phát, dục Chăm sĩc của giống của vật nuơi Khí hậu
  19. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. II. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi: III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi.  - Đặc điểm di truyền của giống. - Điều kiện ngoại cảnh: chăm sĩc, thức ăn, khí hậu.
  20. Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUƠI I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi. II. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi: III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi.  - Đặc điểm di truyền của giống. - Điều kiện ngoại cảnh: chăm sĩc, thức ăn, khí hậu.
  21. Hiện nay người ta thường áp dụng những biện pháp nào để điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuơi? Gà kiến Gà cơng nghiệp
  22. Hiện nay người ta thường áp dụng những biện pháp nào để điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuơi? ➢ Chọn giống, phối giống cĩ chọn lọc. ➢ Các biện pháp kĩ thuật kết hợp với nuơi dưỡng chăm sĩc tốt.
  23. Tiết 25 .BÀI 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUƠI NỘI DUNG I. Khái niệm về chọn lọc giống vật nuơi II. Một số phương pháp chọn giống chọn lọc giống vật nuơi III. Quản lí giống vật nuơi(Tự đọc SGK) 21/11/2021 24
  24. I. KHÁI NIỆM VỀ CHỌN GIỐNG VẬT NUƠI Khi chọn gà để nuơi thì em thường chọn gà con như thế nào? Chọn những con gà con lơng bơng, nhanh nhẹn, to khỏe, mắt sáng, chân khép kín, lơng mượt cĩ màu đặc trưng của giống, loại bỏ những con vẹo mỏ, khoèo chân, hỏng mắt, bụng sệ, lơng bết 21/11/2021 25
  25. I. KHÁI NIỆM VỀ CHỌN GIỐNG VẬT NUƠI Đáp Vậyứng mụcmục đíchđích của người chăn nuơi như: lấycủa trứng, việc chọn lấy thịt cho năng suất cao. những con gà đĩ để làm gì? 21/11/2021 26
  26. Bài 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUƠI I.KHÁI NIỆM VỀ CHỌN GIỐNG Thế nào là VẬT NUƠI chọn giống - Căn cứ vào mục đích chăn vật nuơi? nuơi để chọn những vật nuơi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuơi.
  27. II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUƠI Muốn đàn vật nuơi cĩ những Bố mẹ phải là đặc điểmVậy, tốt em của hãy giống cho thì bố mẹ giống tốt chúngbiết phải cĩ nhưmấy thế nào? phương pháp chọn giống? Cĩ nhiều PP trong đĩ cĩ: phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất 21/11/2021 28
  28. Bài 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUƠI I.KHÁI NIỆM VỀ CHỌN GIỐNG Ví dụ: Tiêu chí để chọn lợn VẬT NUƠI con làm giống là: mình trịn, lưng thẳng, bụng khơng sệ, II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP mơng nở, bốn chân cứng CHỌN GIỐNG VẬT NUƠI cáp, mĩng chân gọn, cĩ 10- 1. Chọn lọc hàng loạt 12 vú, vú đều và nở. Trong - Dựa vào tiêu chuẩn chọn một đàn lợn con, nếu những trong đàn những cá thể tốt con nào đạt được tiêu chí Vậy, chọn lọc nhất làm giống. trên thì được chọn làm hàng loạt là gì? giống. Đĩ là chọn lọc hàng loạt.
  29. BÀI 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUƠI Tiêu chuẩn lợn giống Mĩng Cái ( 6 tháng tuổi) Khối lượng: 22 Kg trở lên , Dài thân: 70 cm trở lên Vịng ngực: 64 cm trở lên. Dựa vào tiêu chuẩn, các em hãy chọn những con tiếp tục giữ lại làm giống. Vật nuơi mang Khối lượng(Kg) Vịng Dài thân(cm) số ngực(cm) 1 18 65 59 3 20 69 56 6 2323 71 65 8 21 68 62 9 19 66 60 21/11/2021 30
  30. Bài 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUƠI I.KHÁI NIỆM VỀ CHỌN GIỐNG VẬT NUƠI Đọc thơng tin SGK: II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP Thế nào là CHỌN GIỐNG VẬT NUƠI pp kiểm tra 1. Chọn lọc hàng loạt năng suất? 2. Kiểm tra năng suất - Các vật nuơi được nuơi trong điều kiện “chuẩn”, dựa vào kết quả đạt được và tiêu chuẩn định trước, chọn những cá thể tốt làm giống.
  31. Suy nghĩ và trả lời trong vịng 3 phút Ưu, nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng suất vật nuơi. PP chọn lọc hàng PP kiểm tra loạt năng suất Ưu điểm Đơn giản, dễ làm, ít tốn thời gian, cơng Độ chính xác sức, khơng địi hỏi kĩ thuật cao cao Địi hỏi trình độ Nhược Độ chính xác khơng kĩ thuật cao, nếu điểm cao, khĩ kiểm tra số con giống ít đặc điểm di truyền khĩ thực hiện được 21/11/2021 32
  32. CỦNG CỐ ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỔ TRỐNG: Chọn giống vật nuơi là căn cứ vào mục đích chăn nuơi để chọn con đực và con cái tốt giữ lại làm giống.
  33. Tiết 25 Bài 34 NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI - Thế nào là chọn phối ? - Các phương pháp chọn phối
  34. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI Ghép đơi Sin h Gà trống Ri sản Gà mái Ri Đàn gà Ri con
  35. Tiết 28 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI Ghép đơi Sin h Lợn cái Mĩng Cái sản Lợn đực Lan đơ rat Đàn lợn con
  36. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI I. Chọn phối 1. Thế nào là chọn phối ?  Chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi gọi là chọn phối. 2. Các phương pháp chọn phối - Chọn phối cùng giống: chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống đĩ. - Chọn phối khác giống: chọn ghép con đực với con cái khác giống.
  37. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI X X Gà mái Ri Lợn Ỉ đực Lợn Ỉ cái Gà trống Rốt Ví dụ 1 Đàn lợn Ỉ con Ví dụ 2 Gà lai Rốt - Ri Chọn phối Chọn phối cùng khác giống giống
  38. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI Cho 4 vật nuơi sau, em hãy chọn ghép đơi các con đực và cái sao cho phù hợp với các phương pháp chọn phối. 1. Lợn Mĩng Cái đực 2. Lợn Mĩng Cái cái 3. Lợn Landrat đực 4. Lợn Landrat cái
  39. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI ĐÁP ÁN CHỌN PHỐI CÙNG GIỐNG CHỌN PHỐI KHÁC GIỐNG 1. Mĩng Cái đực x 3. Mĩng Cái đực x Mĩng Cái cái Landrat cái 2. Landrat đực x 4. Landrat đực x Landrat cái Mĩng Cái cái
  40. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI Ví dụ chọn phối khác giống X Bị Sind Bị vàng Bị lai Sind
  41. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI Ví dụ chọn phối cùng giống Ghép đơi gà trống và gà mái cùng giống gà Đơng Cảo Ghép đơi gà trống và gà mái cùng giống gà Lơ go
  42. Tiết 25 – Bài 34 – NHÂN GIỐNG VẬT NUƠI Câu 1. Hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp chọn phối và nhân giống theo mẫu bảng sau. Chọn phối Phương pháp chọn phối Con đực Con cái Cùng Khác giống giống Gà Lơ go Gà Lơ go X Lợn Mĩng Cái Lợn Mĩng Cái X Lợn Mĩng Cái Lợn Ba Xuyên X Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat X Lợn Lan đo rat Lợn Mĩng Cái X
  43. BÀI TẬP CỦNG CỐ Chọn từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm. Các từ, cụm từ: chọn phối chọn giống , a. Chọn con đực và con cái giữ lại làm giống theo mục đích chăn nuơi gọi là , b. Chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi gọi là
  44. Gà Ayam Cemani
  45. Chim trĩ đỏ
  46. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - HS về nhà học bài, trả lời các câu hỏi sau bài,Hồn thành bài tập ở vở bài tập - Xem trước bài 35,36 Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà,lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. - Mỗi tổ sưu tầm hình ảnh và tư liệu về 3 giống gà được nuơi phổ biến ở nước ta.
  47. Em hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp: CỘT A CỘT B 1 Đầu và cổ a 10 Kg 2 Thân trước b Mặt thanh, mắt sáng, mõm bẹ. 3 Thân giữa c Vai bằng phẳng, nở nang, ngực sâu, hai chân trước rộng. 4 Thân sau d Lưng dài, bụng gọn, vú đều cĩ 10 5 Khối lượng -12 vú, khơng cĩ vú kẹ e Mơng nở, đùi to, khấu đùi lớn. 6 Đầu Đáp án: 1 b ;2 c .;3 d ;4 e ;5a ;6 .
  48. Các em hãy xác định các ví dụ sau bằng cách đánh dấu(+) phương pháp chọn lọc hàng loạt, và dấu (-) phương pháp kiểm tra năng xuất vào ơ trống: + Chọn những con gà trống trong đàn to, khỏe mạnh giữ lại làm giống + Phương pháp chọn lọc đơn giản phù hợp với trình độ kĩ thuật làm giống thấp, cĩ độ chính xác kém. - Phương pháp chọn lọc nào phải địi hỏi kĩ thuật cao.
  49. CỦNG CỐ 1.Biểu hiện sinh trưởng ở 2.Biểu hiện phát dục ở vật vật nuôi là : nuôi là : a. Tăng khối lượng cơ a. Thay đổi khối lượng thể. cơ thể. b. Phân hóa tạo ra cơ b. Tầm vóc to khỏe, thịt quan. nhiều nạc ít mỡ. c. Thực hiện chức năng c. Hoàn thiện về cấu sinh lí. tạo cơ quan. d. Tất cả đều đúng. d. Tất cả đều đúng. 3.Em hãy cho biết : Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt cần tác động vào yếu tố nào ?
  50. Câu 2: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ trống thích hợp: A. Sinh trưởng là quá trình phân hĩa tạo ra S các cơ quan, bộ phận mới trong cơ thể. B. Phát dục là sự thay đổi về chất làm cho Đ cơ thể vật nuơi hồn thiện các cơ quan và xuất hiện chức năng mới. S C. Trong quá trình phát triển, sự sinh trưởng và phát dục luơn xảy ra đồng thời và hỗ trợ nhau. Đ D. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể gọi là sự sinh trưởng.