Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 41: Đồ dùng loại điện - Nhiệt bàn là điện

ppt 25 trang minh70 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 41: Đồ dùng loại điện - Nhiệt bàn là điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_bai_41_do_dung_loai_dien_nhiet_ban_la.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 41: Đồ dùng loại điện - Nhiệt bàn là điện

  1. BÀI 41:
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. HIỂU ĐƯỢC NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT. 2. HIỂU ĐƯỢC CẤU TẠO, NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC VÀ CÁCH SỬ DỤNG BÀN LÀ ĐIỆN.
  3. Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại điện - nhiệt mà em biết? BÀN LÀ ĐIỆN BẾP ĐIỆN NỒI CƠM ĐIỆN ẤM ĐUN NƯỚC ĐIỆN
  4. K 220V Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
  5. 2. Dây đốt nĩng: a. Điện trở của dây đốt nĩng: l Cơng thức: R = S Trong đĩ: R: là điện trở. Đơn vị: Ω (Ơm) ρ : là điện trở suất.Đơn vị: Ωm (Ơm - Mét) l : là chiều dài. Đơn vị: m (Mét) S: là tiết diện. Đơn vị: mm2 (milimét vuơng) * Lưu ý: Đổi đơn vị tiết diện 1mm2=10-6m2.
  6. Bảng điện trở suất(ở 200 C ) và nhiệt nĩng chảy của một số chất. Thứ tự Chất Điện trở suất (Ωm) Nhiệt nĩng chảy ( 0 C ) 1 Niken-crom 1,10.10−6 1400 −6 2 Phero-crom 1,3.10 1050 −6 3 Manganin 0,43.10 960 −8 4 Vonfram 5,5.10 3370 5 Sắt 12.10−8 1538 −8 6 Đồng 1,7.10 1083 7 Bạc 1,6.10−8 960 8 Nhơm 2,8.10−8 659 −7 9 Chì 2,2.10 327 10 Vàng 2,44.10−8 1064
  7. CẤU TẠO BÀN LÀ ĐIỆN NẮP1 NÚM ĐIỀU CHỈNH2 NHIỆT ĐỘ 4 DÂY ĐỐT NĨNG ĐẾ3
  8. Thảo luận nhĩm trong 4’: Hồn thành phần chức năng và vật liệu các bộ phận chính của bàn là điện Thứ Tên bộ phận Chức năng Vật liệu chế tạo tự chính Dây đốt 1 nĩng Đế 2 Vỏ Nắp
  9. Thứ tự Tên bộ phận chính Chức năng Vật liệu chế tạo Biến đổi điện 1 Dây đốt nĩng năng thành Niken-crom nhiệt năng Gang hoặc hợp Đế Tích nhiệt kim nhơm 2 Vỏ Đồng,thép mạ Bảo vệ các bộ Nắp crom, nhựa phận bên trong cứng chịu nhiệt
  10. Rơ-le nhiệt cĩ tác dụng gì trong bàn là điện?
  11. Rơ-le nhiệt cĩ tác dụng: - Rơle nhiệt được sử dụng để tự động đĩng cắt mạch điện khi đạt đến một nhiệt độ yêu cầu.
  12. MỘT SỐ LOẠI BÀN LÀ ĐIỆN
  13. 4. Sử dụng : - Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là. - Khi đĩng điện khơng được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo. - Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, . . . cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là. - Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn. - Đảm bảo an tồn về điện và về nhiệt.
  14. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
  15. 1 D Â Y Đ I Ệ N T R Ở  2 N I K E N C R Ô M  3 R Ơ L E N H I Ệ T  4 B À N Ủ I  5 Đ I Ệ N N Ă N G  6 N H I Ệ T N Ă N G  7 B Ú T T H Ử Đ I Ệ N  8 B Ế P Đ I Ệ N  9 N Ồ I C Ơ M Đ I Ệ N   Đ I ỆỆ NN N N H H I T ỆỆ TI
  16. Ơ chữ hàng dọc nền xanh là đồ dùng điện loại nào? (Cĩ 9 chữ cái) 1 Bộ phận quan trọng nhất của bàn là điện là 2 Dây đốt nĩnggì? làm bằng vật liệu gì? 3 Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì? Số liệu 220V là kí hiệu 4 Đại lượng nào phụ của đại lượng nào? thuộc vào điện trở 5 suất, tỉ lệ thuận với Để quần áo khơng bị 6 chiều dài và tỉ lệ nghịchKhơngdơ thì vớiđểcần đếtiết giữ diện? đế bàn là lâunhư trên thế nào? 7 vải hay trên 8 Năngbàn khi lượng nào? đầu ra Rơcủa le bàn nhiệt là điệncĩ 9 chứclà năng gì? điều chỉnh cái gì?
  17. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Sợi đốt trong Đèn sợi đốt và Dây đốt nĩng trong Bàn là điện cĩ gì giống và khác nhau? Giống nhau Khác nhau Sợi đốt Dây đốt nĩng
  18. BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Sợi đốt trong đèn sợi đốt và dây đốt nĩng trong bàn là điện cĩ gì giống và khác nhau? Giống nhau Khác nhau Sợi đốt Dây đốt nĩng Cùng cĩ dạng lị xo Để phát sáng Để tỏa nhiệt
  19. 2. Cĩ hai chiếc bàn là điện với số liệu kỹ thuật sau: Bàn là 1: 127V-1000W Bàn là 2: 220V-1000W - Giải thích ý nghĩa các thơng số trên. - Nếu dùng nguồn điện cĩ điện áp là 220V thì chọn loại bàn là nào? Tại sao?
  20. Giải thích ý nghĩa các thơng số: - Bàn là 1 cĩ điện áp định mức 127V; cơng suất định mức 1000W - Bàn là 2 cĩ điện áp định mức 220V; cơng suất định mức 1000W Nếu dùng nguồn điện cĩ điện áp là 220V thì chọn bàn là 2. Vì điện áp định mức của bàn là 2 là 220V nên bàn là 2 nĩng bình thường; Điện áp 220V thì lớn hơn điện áp định mức của bàn là 1 nên nĩ sẽ bị cháy, đứt dây đốt nĩng.
  21. Hoạt động tìm tịi mở rộng: Tìm hiểu các loại bàn là điện phổ biến trên thị trường hiện nay và trình bày ưu, nhược điểm của chúng
  22. BÀN LÀ KHƠ BÀN LÀ CÂY BÀN LÀ HƠI NƯỚC BÀN LÀ MINI CẦM TAY
  23. DẶN DỊ: 1. Học bài, đọc cĩ thể em chưa biết, trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa 2. Xem trước bài 42 “BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN”để tiết sau ta học
  24. CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CƠ DỰ GIỜ VÀ GĨP Ý TIẾT DẠY