Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 21, 22: Cưa và đục, dũa và khoan kim loại

ppt 33 trang minh70 5060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 21, 22: Cưa và đục, dũa và khoan kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_bai_21_22_cua_va_duc_dua_va_khoan_kim.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 21, 22: Cưa và đục, dũa và khoan kim loại

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH Giỏo viờn: Đoàn Kim Long Trường THCS TT KRễNG KLANG
  2. Tiết 21
  3. I/ Cắt kim loại bằng cưa tay : 1/ Khỏi niệm - Dựng lực tỏc dụng lờn lưỡi cưa làm chỳng chuyển động qua lại và hướng vào vật cần cắt. 3
  4. 2/ Kyừ thuaọt cửa: a/ Chuaồn bũ: - Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho cỏc răng của lưỡi cưa hướng ra khỏi phớa tay nắm - Lấy dấu trờn vật cần cưa. - Chọn ờtụ theo tầm vúc của người. - Gỏ kẹp vật lờn ờtụ.
  5. Mụ tả tư thế đứng cưa.
  6. Hóy nờu cỏch cầm cưa và thao tỏc cưa.
  7. b/ Tư thế đứng và thao tỏc cưa: - Người đứng thẳng, thoải mỏi, trọng lượng phõn đều hai chõn. - Cỏch cầm cưa: tay thuận nắm cỏn cưa, tay trỏi nắm đầu khung cưa. - Kết hợp tay thuận và tay trỏi. Khi đẩy thỡ ấn lực cưa, đẩy từ từ, khi kộo cưa về tay trỏi khụng ấn 7 cưa.
  8. 3/ An toàn khi cưa: -Kẹp vật cưa đủ chặt. - Lưỡi cưa căng vừa phải - Khi cưa gần đứt phải đẩy nhẹ hơn - Khụng dựng tay gạt hoặc thổi vào mạch cưa. 8
  9. II/ Đục kim loại: 1/ Khỏi niệm: - Đục là bước gia cụng thụ, thường sử dụng khi lượng dư gia cụng lớn hơn 0,5. 9
  10. 2/ Kĩ Thuật Đục: a/ Cỏch cầm đục và bỳa: - Tay thuận cầm cỏn bỳa, tay trỏi cầm thõn đục. 10
  11. Em hóy mụ tả lại cỏch cầm đục và bỳa?
  12. b/ Tư thế đứng: - Giống tư thế đứng cưa. 12
  13. c/ Cỏch đỏnh bỳa: - Lỳc đầu đỏnh nhẹ cho đục ăn sõu vào kim loại, sau đú đỏnh bỳa mạnh và đều. - Khi gần đứt phải giảm lực bỳa. 13
  14. Để đảm bảo an toàn khi đục cỏc em cần chỳ ý những đặc điểm gỡ?
  15. 3/ An toàn khi đục: - Khụng dựng bỳa cú cỏn bị vỡ, nứt. - Khụng dựng đục bị mẻ. - Kẹp vật đủ chặt. - Phải cú lưới chắn phụi. - Cầm đục, bỳa chắc chắn, đỏnh bỳa chớnh xỏc. 16
  16. ? Cưa và đục là 2 phương phỏp gia cụng thụ được sử dụng khi nào? Cưa và đục là 2 phương phỏp gia cụng thụ được sử dụng khi lượng dư gia cụng lớn Khi cưa và đục muốn cú được sản phẩm đạt yờu cầu cần chỳ ý những gỡ? Cần nắm vững tư thế, thao tỏc, kĩ thuật cơ bản và an toàn lao dộng khi cưa và đục.
  17. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHI GIA CễNG CƯA DÙNG ĐỂ : A) Tạo độ nhẵn trờn bề mặt nhỏ B) Tạo độ nhẵn trờn bề mặt lớn C) Cắt bỏ phần thừa hoặc cỏc rónh D) Tất cả đỳng TRỢ GIÚP A B C D ĐÁP ÁN
  18. III - DŨA Hóy nờu tờn một số loaị dũa mà em biết? Cỏc loaị dũa: dũa trũn ,dũa dẹt,dũa tam giỏc,dũa vuụng ,dũa bỏn nguyệt.
  19. Dũa trũn Dũa dẹt Dũa tam giỏc Dũa vuụng Dũa bỏn nguyệt
  20. 1 - KĨ THUẬT DŨA: a, Chuẩn bị: ? Trước khi dũa cần chuẩn bị những gỡ? Cỏch chọn etụ va tư thế đứng dũa giống như tư thế đứng cưa. Kep vật dũa chặt vừa phải sao cho mặt phẳng cần dũa cỏch mặt phẳng từ 10 đen 20 mm Đối với cỏc vật mềm ,cần lút tụn mỏng hoặc gỗ ở mỏ ờtụ để trỏnh bị xước vật.
  21. b, Cỏch cầm dũa và thao tỏc dũa:
  22. ? Em hóy cho biết cỏch cầm dũa và thao tỏc dũa - Cỏch cầm dũa: Tay phải cầm dũa hơi vTay trỏi đặt hẳn lờn đầu ngửa lũng bàn tay dũa.
  23. - Thao tỏc dũa: Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động : * Một là đẩy dũa tạo lực cắt ,khi đú hai tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. * Hai là khi kộo dũa về khụng cần cắt ,do đú kộo nhanh và nhẹ nhàng.
  24. Em hóy cho biết trong quỏ trỡnh dũa mà khụng giữ được thăng bằng ,thỡ bề mặt vật dũa sẽ như thế nào? Nếu trong quỏ trỡnh dũa mà khụng giữ được dũa thăng bằng thỡ bề mặt của vật sẽ bị mấp mụ ,khụng bằng phẳng 2)An toàn khi dũa : Để đảm bảo an toàn khi dũa ,cần chỳ ý những đặc điểm gỡ? Khụng được dựng dũa khụng cú cỏn hoăc cỏn vỡ Ban nguoi phai chac chan ,vat dũa phai đươc kep chat Khụng thoi phoi,tranh phoi ban vao mat.
  25. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHI GIA CễNG DŨA DÙNG ĐỂ : A ) Gia cụng lỗ B) Tạo độ nhẵn trờn bề mặt nhỏ C) Cắt bỏ phần thừa hoặc cỏc rónh D) Tất cả đỳng TRỢ GIÚP A B C D ĐÁP ÁN
  26. IV-KHOAN: Khoan là phương phỏp phổ biến để gia cụng lỗ trờn vật đặc hoặc làm rộng lỗ đó cú sẵn. 1- Mũi khoan: Em hóy nờu cấu tạo của mũi khoan? Mũi khoan cú 3 phần chớnh: Phần cắt ,phần dẫn hướng và phần đuụi.
  27. 2) Mỏy khoan: Em hóy kể tờn một số loại mỏy khoan mà em biết? Cú nhiều loại mỏy khoan: khoan tay ,khoan mỏy Cấu tạo của chỳng được giới thiệu trờn cỏc hỡnh sau: Khoan tay Khoan mỏy
  28. Lắp mũi khoan Kẹp vật khoan Điều chỉnh mũi khoan 3)Kĩ thuật khoan:
  29. Lấy dấu, xỏc định tõm lỗ cần khoan. Chọn mũi khoan cú đường kớnh bằng đường kớnh lỗ cần khoan. Lắp mũi khoan vào bầu khoan Kẹp vật khoan trờn etụ trờn bàn khoan. Quay tay quay cho mũi khoan đi xuống, điều chỉnh sao cho tõm lỗ càn khoan trựng với tõm mũi khoan. Bấm cụng tắc điện, điều chỉnh tay quay từ từ để mũi khoan khoan hết chiều sõu của lỗ cần khoan.
  30. 4/ An toàn khi khoan: Để đảm bảo an toàn khi khoan em cần chỳ ý những điểm gỡ? Khụng dựng mũi khoan cựn, khụng khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt. Vật khoan phải thẳng gúc với mũi khoan để trỏnh góy mũi khoan. Khụng dựng tay hoặc để vật chạm vào mũi khoan khi mũi khoan đang quay.
  31. Ghi nhớ bài 21,22: sgk/ 70,77
  32. Củng cố: Em hóy nờu những kĩ thuật cơ bản khi Cưa, đục, dũa kim loại? Để đảm bảo an toàn khi cưa, đục, dũa và khoan, em cần chỳ ý những điểm gỡ?