Bài giảng Công nghệ 8 - Bài: Thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

ppt 12 trang minh70 2910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài: Thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_bai_thuc_hanh_doc_ban_ve_chi_tiet_don.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài: Thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

  1. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 1. Khung tên −Tên gọi chi tiết −Côn có ren −Vật liệu −Thép −1:1 −Tỉ lệ
  2. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 2. Hình biểu diễn -Tên gọi hình chiếu −Hình chiếu cạnh -Vị trí hình cắt −Hình cắt ở hình chiếu đứng.
  3. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 3. Kích thước −Kích thước chung của −Rộng 18 chi tiết. −Dày 10 −Kích thước các phần +Đầu lớn 18 dày 10, đầu bé của chi tiết. 14. +Kích thước ren M8x1 ren hệ mét, đường kính d=8, bước ren p=1
  4. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 4. Yêu cầu kĩ thuật. −Gia công −Tôi cứng −Xử lí bề mặt −Mạ kẽm
  5. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 5. Tổng hợp -Mô tả hình dạng và cấu −Côn có dạng hình nón cụt. tạo của chi tiết. −Có lỗ ren ở giữa −Công dụng của chi tiết *Dùng để lắp với trục của cọc lái.
  6. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 1. Khung tên −Tên gọi chi tiết -Côn có ren −Vật liệu -Thép −Tỉ lệ -1:1 2. Hình biểu diễn −Tên gọi hình chiếu -Hình chiếu cạnh −Vị trí hình cắt -Hình cắt ở hình chiếu đứng. 3. Kích thước −Kích thước chung của chi tiết. +Rộng 18, Dày 10 −Kích thước các phần của chi tiết. +Đầu lớn 18, dày 10, đầu bé 14. +Kích thước ren M8x1 ren hệ mét, đường kính d=8, bước ren p=1. 4. Yêu cầu kĩ thuật. −Gia công -Tôi cứng −Xử lí bề mặt -Mạ kẽm 5. Tổng hợp −Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi -Côn có dạng hình nón cụt. tiết. -Có lỗ ren ở giữa −Công dụng của chi tiết *Dùng để lắp với trục của cọc lái. Bảng 12.1 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
  7. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren 1. Khung tên −Tên gọi chi tiết −Côn có ren −Vật liệu −Thép −Tỉ lệ −1:1 2. Hình biểu diễn −Tên gọi hình chiếu −Hình chiếu cạnh −Vị trí hình cắt −Hình cắt ở hình chiếu đứng. 3. Kích thước −Kích thước chung của chi tiết. −Rộng 18 −Kích thước các phần của chi tiết. −Dày 10 +Đầu lớn 18, dày 10, đầu bé 14. +Kích thước ren M8x1 ren hệ mét, đường kính d=8, bước ren p=1. 4. Yêu cầu kĩ thuật. −Gia công −Tôi cứng −Xử lí bề mặt −Mạ kẽm 5. Tổng hợp −Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. −Côn có dạng hình nón cụt. −Công dụng của chi tiết −Có lỗ ren ở giữa *Dùng để lắp với trục của cọc lái. Bảng 12.1 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
  8. Có thể em chưa biết.
  9. Có thể em chưa biết.
  10. Có thể em chưa biết.
  11. Có thể em chưa biết.