Bài giảng Công nghệ 8 - Đồ đùng loại điện – quang, đèn sợi đốt

pptx 21 trang minh70 4150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Đồ đùng loại điện – quang, đèn sợi đốt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_8_do_dung_loai_dien_quang_den_soi_dot.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Đồ đùng loại điện – quang, đèn sợi đốt

  1. CƠNG NGHỆ 8
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ? Cho ví dụ minh họa. - Vật liệu dẫn điện: là vật liệu mà dịng điện chạy qua được Ví dụ: đồng, nhơm làm lõi dây điện - Vật liệu cách điện: là vật liệu mà dịng điện khơng chạy qua được Ví dụ: Nhựa làm vỏ các thiết bị điện - Vật liệu dẫn từ: là vật liệu mà đường sức từ trường đi qua được Ví dụ: các lá thép kĩ thuật dùng làm lõi máy biến áp 1 pha
  3. ĐỐ VUI Đầu thì trọc lĩc Tĩc thì mọc trong Hai dây thịng lịng Nhà bạn cũng cĩ (Là cái gì?) Bĩng đèn sợi đốt
  4. I. PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN - Đồ đùng loại điện – quang: là đồ dùng tiêu thụ điện, biến đổi điện năng thành quang năng. - Dựa vào nguyên lý làm việc, người ta chia đèn điện thành các loại sau: + Đèn sợi đốt + Đèn huỳnh quang + Đèn phĩng điện (Đèn cao áp thủy ngân ) + Đèn led
  5. Hãy quan sát hình ảnh kết hợp với mẫu vật đèn sợi đốt, các nhĩm cĩ thời giang 3 phút hồn thành bảng về cấu tạo đèn sợi đốt sau: Tên gọi các bộ phận Vật liệu Cơng dụng
  6. II. ĐÈN SỢI ĐỐT Tên gọi các TT Vật liệu Cơng dụng bộ phận 1 Sợi đốt Vơnfram - Biến đổi điện năng -> quang năng - Cách điện 2 Bĩng thủy tinh Thủy tinh chịu nhiệt - bảo vệ các bộ phận bên trong bĩng đèn 3 Đuơi đèn Sắt tráng kẽm hoặc đồng - Cung cấp điện cho đèn Sợi đốt Bĩng thủy tinh Đuơi đèn
  7. Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt - Là đồ dùng tiêu thụ điện, biến đổi điện năng thành quang năng.
  8. 4. Đặc điểm của đèn sợi đốt - Ưu điểm: Phát sáng liên tục -> khơng gây mỏi mắt - Nhược điểm: + Hiệu suất phát quang thấp -> khơng tiết kiệm điện năng. + Tuổi thọ bĩng đèn thấp, khoảng 1000 giờ.
  9. 5. Sử dụng - Lau bụi bám bĩng đèn thường xuyên - Sử dụng: + Đèn bàn học + Ủ ấm vật nuơi non + Kích hoa quả ra trái sớm
  10. Hai điện cực Lớp bột huỳnh quang
  11. III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang Dựa vào các đặc điểm của mỗi loại đèn , em hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( ) trong bảng 39.1 Khơng cần chấn lưu Cần chấn lưu Tiết kiệm điện năng Khơng tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao Tuổi thọ thấp Ánh sáng liên tục Ánh sáng khơng liên tục Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt 1) 1) 2) 2) Đèn huỳnh quang 1) 1) 2) 2)
  12. Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm 1) Khơng cần chấn lưu 1) Khơng tiết kiệm Đèn sợi đốt điện năng 2) Ánh sáng liên tục 2) Tuổi thọ thấp 1) Tiết kiệm điện năng 1) Cần chấn lưu Đèn huỳnh quang 2) Tuổi thọ cao 2) Ánh sáng khơng liên tục