Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết 17 - Bài 18: Vật liệu cơ khí

pptx 19 trang minh70 1900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết 17 - Bài 18: Vật liệu cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_8_tiet_17_bai_18_vat_lieu_co_khi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết 17 - Bài 18: Vật liệu cơ khí

  1. TRƯỜNG THCS VĂN GIANG Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thúy Hằng Năm học: 2019-2020
  2. Khởi động Câu hỏi TrảVới những lời: kiến thức đã được học và hiểu biết về thực tiễn, hãy thực hiện các yêu cầu1. Tên sau: những dụng cụ, đồ dùng, máy móc, thiết bị trong gia đình em có một 1.phầnKể tên hoặc những toàn dụngbộ được cụ, làmđồ dùng, bằng máykim móc,loại là: thiết tivi, bị tủ trong lạnh, gia máy đình giặt, em máy có một bơm phầnxe máy, hoặc ô tô,toàn quạt, bộ được điều làmhòa, bằngmáy tính kim loại. 2.2. Quan Những sát chi chiếc tiết, xe bộ đạp phận và củahãy xekể đạptên nhữngđược làm chi bằngtiết, bộ kim phận loại của là: Vànhxe được xe, làm giỏ bằngxe, chân kim chống,loại. khung xe, líp xe, dây xích, ổ bi,
  3. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN 1. Vật liệu kim loại Kim loại là vật liệu quan trọng chiếm tỉ lệ cao trong thiết bị , máy. Vật liệu kim loại Kim loại đen Kim loại màu Theùp Gang Ñoàng vaø kim Nhoâm vaø kim loaïi ñoàng loaïi nhoâm Hình 18.1.Sô ñoà phaân loaïi vaät lieäu kim loaïi.
  4. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN 1. Vật liệu kim loại a)a. Kim Kim loại loại đen đen (Gang, Thép) Thành phần chủ yếu là sắt và các bon Thép :Tỉ lệ các bon C ≤ 2,14% Gang :Tỉ lệ các bon C > 2,14% Tỉ lệ các bon càng cao thì vật liệu càng cứng và càng giòn
  5. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN a) Kim loại đen (Gang, Thép) Nêu tên các loại thép, (gang)? Ứng dụng?
  6. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN 1. Vật liệu kim loại a. Kim loại đen Nội dung Thép Gang Tỉ lệ các C ≤ 2,14% C > 2,14% bon Phân loại Thép :2 loại Gang: 3 loại -Thép các bon, thép -Gang trắng, gang xám, hợp kim gang dẻo Đặc điểm, Tính cứng cao, chịu được Tính cứng, tính giòn, tính đúc cao. mài mòn Ứng dụng Thép dùng làm vật liệu Gang trắng : luyện thép trong xây dựng, dụng cụ Gang xám: đúc bệ máy ,vỏ máy, ống gia đình, chi tiết máy dẫn các chi tiết ít chịu lực va đập.
  7. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN 1. Vật liệu kim loại a. Kim loại đen a) b.Kim Kim loại loại đen màu(Gang, Thép) Hãy kể tên một số loại kim loại màu,nêu tính chất và công dụng của kim loại màu ? Kim loại màu Tính chất Công dụng Vàng,bạc,nhôm,đồng, -Có tính dẫn nhiệt Sản xuất đồ dùng trong gia kẽm và hợp kim của và dẫn điện tốt ,dễ đình,chế tạo chi tiết máy,làm chúng kéo dài ,dát mỏng, vật liệu dẫn điện,trang sức có tính chống mài v.v mòn, tính chống ăn Hình 1 mònHình cao. 2 Hình 3 Hình 4 Vàng Nhôm Đồng Bạc
  8. 1, Hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì ? Lõi Lưỡi Sản Lưỡi Khóa Chảo dây Khung kéo cắt cuốc cửa rán dẫn xe đạp phẩm giấy điện Kim Kim Kim Kim Kim Kim loại loại loại loại loại loại đen màu đen, màu đen đen (nhôm Loại (thép) (nhôm màu (thép) (thép) ,đồng) vật ,đồng, (gang, liệu .v.v) nhôm,
  9. 2, Hãy phân biệt sự khác nhau giữa kim loại đen và kim loại màu ? Trả lời : Kim loại đen có chứa sắt Kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít.
  10. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN 1. Vật liệu kim loại a. Kim loại đen a) Kim loại đen b. Kim loại màu b) Kim loại màu 2,Vật liệu phi kim loại -Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn a) Chất dẻo a. Chất dẻo * Chất dẻo nhiệt: -Là chất dẻo khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá dẻo và có khả năng chế biến lại. * Chất dẻo nhiệt rắn: -Là chất dẻo khi tiếp xúc với nhiệt sẽ cứng và rắn
  11. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ Em haõy cho bieát nhöõng vaät duïng sau ñaây ñöôïc laøm baèng chaát deûo gì? Voû oå Voû AÙo Can Voû buùt Thöôùc Vaät duïng caém quaït möa nhöïa bi nhöïa ñieän ñieän Chaát Chaát Chaát Chaát Chaát chaát Loaïi chaát deûo deûo deûo deûo deûo deûo deûo nhieät nhieät nhieät nhieät nhieät nhieät raén raén raén Can nhựa Áo mưa Vỏ quạt điện Thước nhựa Vỏ ổ cắm điện Vỏ bút bi
  12. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN 1. Vật liệu kim loại 2. Vật liệu phi kim loại a) a.Kim Chất loại dẻo đen b) Kimb. Cao loại su màu -Là vật liệu dẻo, đàn hồi, khả năng -Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia giảm chấn tốt, cách điện và cách âm công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn tốt. a) Chất dẻo -Ứng dụng: Làm săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm . . Nêu tính chất , ứng dụng của cao su?
  13. Tiết 17: BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. C¸c vËt liÖu c¬ khÝ phæ biÕn 1. VËt liÖu kim lo¹i 2. VËt liÖu phi kim lo¹i II. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña vËt liÖu c¬ khÝ 1. TÝnh chÊt c¬ häc ?Trong ba loại vật liệu là thép, đồng và Tính cứng , tính dẻo, tính bền nhôm thì loại nào cứng nhất, loại nào dẻo hơn, loại nào dẫn điện tốt nhất? 2. TÝnh chÊt vËt lý Tính dẫn điện , dẫn nhiệt 3. TÝnh chÊt ho¸ häc Dùng lọ bằng kim loại đựng muối ăn Tính chịu a xít và muối tính chống sẽ xảy ra hiện tượng gì? ăn mòn 4. TÝnh chÊt c«ng nghÖ Tại sao các sản phẩm cơ khí bằng gang thường được chế tạo bằng phương pháp Cho biết khả năng gia công đúc? của vật liệu như : Tính đúc , tính hàn, tính rèn
  14. Luyện tập 1. Điền tên loại vật liệu của một số bộ phận, chi tiết trong xe máy vào bảng Bộ phận, XíchXích VànhVành xe xe YếmYếm ChânChân Săm,Săm, lốp lốp KhungKhung xe xe chi3.2. tiết KimHãy kểloại tên và một chất số dẻo đồ khác vật, chinhau tiết, như thiết thế bị,chống nào?chống trong gia đình được chế tạo bằng kim loại màu. Loại vật Kim loại Kim loại Chất dẻo Kim loại Cao su Kim loại Dây dẫn điện thường được chế tạo bằng kim loại đen hay kim loại màu? Tại liệuLoại vật đen (thép) màu nhiệt rắn đen (thép) đen (ống liệusao? (nhôm) (nhựa) thép) hoặc kim loại đen (thép)
  15. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Bài vừa học: Học nội dung ghi vở Trả lời câu hỏi cuối bài 2. Bài sắp học: Chuẩn bị “BÀI 20 DỤNG CỤ CƠ KHÍ” Giải thích: Tại sao trong mỗi công việc gia công cần nhiều dụng cụ khác nhau? Cho thí dụ?
  16. Chất dẻo, cao su