Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết 19 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí

ppt 19 trang minh70 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết 19 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_tiet_19_bai_20_dung_cu_co_khi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết 19 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Vật liệu cơ khí chia thành mấy nhĩm? Nêu các tính chất của vật liệu cơ khí? 2. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại ? Trả lời Câu 1 *Vật liệu cơ khí chia thành 2 nhĩm: Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại *4 Tính chất: - Tính chất cơ học - Tính chất vật lí - Tính chất hĩa học - Tính chất cơng nghệ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Trả lời Câu 2 Sự khác nhau: Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại Kim loại Phi Kim loại -Dẫn điện , dẫn nhiệt tốt -Dẫn điện , dẫn nhiệt kém -Dễ bị ơ xi hĩa -Khơng bị ơ xi hĩa - Dễ mài mịn -Ít bị mài mịn - Giá cao -Giá rẻ
  3. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ
  4. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thước đo chiều dài - Thước lá * Thước lá thường có chiều dài Thước lá 1000 mm. * Được chế tạo bằng thép hợp kim dụng cụ. * Dùng để đo độ dài của chi tiết * Mô tả hình dạng? hoặc xác định kích thước của sản * Vật liệu chếá tạo? phẩm. * Công dụng?
  5. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thước đo chiều dài - Thước lá Thước lá - Thước cuộn - Ngoài ra, người ta còn dùng thước cặp, compa Để đo những kích đo trong, compa đo thước lớn người ta ngoài dùng dụng cụ đo gì? Thước cuộn Thước cặp
  6. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thước đo chiều dài - Thước lá - Thước cuộn - Ngoài ra, người ta còn dùng thước cặp, compa đo trong, đo ngoài Compa đo trong và ngoài
  7. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: CóCông những dụng loại của thước thước đo góc 1. Thước đo chiều dài đonào? góc? 2. Thước đo gĩc - Thường dùng là êke, ke vuông, thước đo góc vạn năng Êke - Dùng để đo và kiểm tra giá ê trị các góc. Ke vuông Thước đo góc vạn năng
  8. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thước đo chiều dài 2. Thước đo gĩc quạt Cung chia độ - Thường dùng là ê ke, ke vuông, thước đo góc vạn năng. Sử dụng quạt và cung chia độ ta cĩ thể đo được bất kỳ gĩc nào. Thước đo góc vạn năng
  9. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: thước đo chiều dài, thước đo gĩc. II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: a d b e c a. mỏ lết; b. cờ lê; c. tua vít; d. êtô; e. kìm
  10. Em hãy lựa chọn các dụng cụ tháo lắp các chi tiết sau: B A
  11. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: Thảo luận: II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: -Nêu cấu tạo và công dụng, cách sử dụng của các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt ? Dụng cụ tháo-lắp Dụng cụ kẹp chặt
  12. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: thước đo chiều dài, thước đo gĩc. II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: Dụng cụ Cấu tạo Cơng dụng Gồm má động, má tĩnh và Dùng để tháo lắp các Mỏ lết phần cán loại bulông–đai ốc Gồm 2 má tĩnh và phần Dùng để tháo lắp các Cờ lê cán loại bulông–đai ốc Gồm phần đầu và phần Dùng để tháo lắp các Tua vít cán loại vít có đầu kẻ rãnh. Ê tơ Gồm má động, má Dùng để kẹp chặt vật tĩnh, tay quay khi gia công Dùng để kẹp, cắt, giữ Kìm Gồm phần mỏ và phần vật nhờ vào lực của bàn cán tay
  13. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: Thước đo chiều dài, thước đo gĩc. II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: Ê tơ, mỏ lết, cờ lê, kìm, tua vít. III/ Dụng cụ gia cơng: Kể tên các loại dụng cụ gia công thường dùng? a c d b Nêu cấua. búa;tạo và côngb. dụng cưa; của từngc. loạiđục; dụng cụd. gia dũa công? (điền vào bảng )
  14. a. BúaTIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ Đầu búa III/ Dụng cụ gia cơng: Cán búa Cấu tạo Cơng dụng Đầu búa bằng Dùng để đập tạo lực. Vít điều Khung cưa thép, cán búa bằng chỉnh Tay gỗ. Chốt nắm Lưỡi cưa Dùng để cắt kim Tay nắm bằng gỗ, loại thành từng khung và lưỡi cưa phần, cắt bỏ phần b Cưa bằng thép. thừa hoặc cắt rãnh. Lưỡi cắt c Đục Phần đầu Phần đầu và lưỡi Dùng để chặt các đục đều bằng thép. vật gia cơng bằng sắt hoặc đục lỗ. dDũa Dùng để tạo độ Lưỡi dũa bằng nhẵn, phẳng trên thép tarơ hai mặt, các bề mặt nhỏ Lưỡi dũa Cán dũa cán dũa bằng gỗ. hoặc làm tù cạnh.
  15. TIẾT 19 :BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: Thước đo chiều dài, thước đo gĩc. II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: Mỏ lết, cờ lê, k×m, tua vít, êtơ III/ Dụng cụ gia cơng: Búa, cưa , đục, dũa Củng cố : Câu 1 - Sử dụng đúng dụng cụ cơ khí Đểkhi giatiết cơng. kiệm thời gian và - Hiểu rõ kĩ thuật sử dụng dụngnăng cụ cơ suất khí. khi sử dụng dụng cụ cơ khí, em phải làm gì? - Tính tốn vật liệu hợp lý.
  16. TIẾT 19 .BÀI 20.DỤNG CỤ CƠ KHÍ Một số hình ảnh về dụng cụ gia cơng. BúaBúa máy CưaCưa máy DũaDũa máy KhoanĐục máy CMâuục 2: đích:MụcTiết đíchkiệm sử dụng thời gian dụng sản cụ xuất, cơ khí? tạo năng suất lao động cao.
  17. Câu 3:Hãy sắp xếp các dụng cụ sau : Thước lá, thước cuộn, kìm, ke vuơng, ê tơ, thước đo gĩc vạn năng theo nhĩm thích hợp. Dụng cụ đo và kiểm tra Dụng cụ kẹp chặt
  18. Dụng cụ cơ khí Dụng cụ đo Dụng cụ tháo Dụng cụ và kiểm tra lắp và kẹp chặt gia cơng Thước đo Thước Dụng cụ Dụng cụ Búa Cưa Đục Dũa chiều dài đo gĩc tháo lắp kẹp chặt Êke, Thước Thước Thước đo gĩc Mỏ Cờ Tua Ke Êtơ Kìm lá cuộn lết vuơng vạn lê vít năng
  19. Hướng dẫn về nhà * Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa 1,2,3 * Tìm hiểu những dụng cụ cơ khí mà gia đình em có. * Xem trước bài 21 “Cưa và đục kim loại” trong sách giáo khoa