Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Bài 1: Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống

pptx 23 trang thuongnguyen 6461
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Bài 1: Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_12_bai_1_vai_tro_va_trien_vong_phat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Bài 1: Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống

  1. Phần KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ
  2. Bài VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG Mục tiêu: - Biết được vai trị và triển vọng của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống.
  3. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Chế tạo máy ➢ Luyện kim ịng_điện_Foucault
  4. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Nhà máy sản xuất xi măng
  5. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Cơng nghiệp hĩa học
  6. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Thăm dị, khai thác tài nguyên
  7. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Trong nơng nghiệp: bảo quản, chế biến nơng sản Cơng nghệ sấy vi sĩng
  8. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Trong ngư nghiệp: máy siêu âm tìm cá
  9. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Trong giao thơng vận tải: thiết bị hàng khơng, lái tự động, dẫn đường tàu biển Kiểm sốt viên khơng lưu Phanh chống bĩ cứng
  10. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Bưu chính viễn thơng: các tổng đài điện tử, hệ thống thơng tin di dộng vinaphone, Viettel
  11. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 1- Đối với sản xuất ➢ Phát thanh truyền hình: qua vệ tinh, truyền hình cáp, hệ thống truyền thanh khơng dây
  12. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 2- Đối với đời sống ➢ Khí tượng thủy văn Trạm đo thời thiết
  13. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 2- Đối với đời sống ➢ Lĩnh vực y tế
  14. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 2- Đối với đời sống ➢ Thương mại ngân hàng
  15. I - VAI TRỊ CỦA KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ 2- Đối với đời sống ➢ Thiết bị điện tử dân dụng
  16. II – TRIỂN VỌNG CỦA KĨ THUẬT ĐT ➢ Đang phát triển mạnh mẽ: từ đèn điện tử chân khơng đến dụng cụ bán dẫn IC Đèn điện tử chân khơng Vi mạch IC
  17. II – TRIỂN VỌNG CỦA KĨ THUẬT ĐT KTĐT Đang phát triển mạnh mẽ: từ đèn điện tử chân khơng đến dụng cụ bán dẫn IC ▪ Vai trị là “bộ não” cho các thiết bị, quá trình sản xuất ▪ Chế tạo các thiết bị thám hiểm: sao hỏa, mặt trăng ▪ Các thiết bị được thu nhỏ kích thước, khối lượng và chất lượng được tăng cao
  18. LUYỆN TẬP - ỨNG DỤNG Tình huống 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xe máy cĩ bơm xăng khơng? Tại sao cấu tạo như vậy mà hệ thống vẫn làm việc được? Tình huống 2: sau một kỳ nghỉ lễ kéo dài khoảng 1 đến 2 tuần như về quê ăn tết xe khơng sử dụng, đến khi sử dụng thì đề máy khơng nổ? Nguyên nhân do đâu? và biện pháp khắc phục?
  19. CỦNG CỐ Câu 1. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu là? a. Cung cấp xăng vào bộ chế hịa khí b. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ c. Cung cấp hịa khí vào bộ chế hịa khí d. Cung cấp hịa khí vào xilanh động cơ Câu 2. Hịa khí vào xi lanh động cơ ở thời điểm nào? a. Đầu kì nạp b. Giữa kì nạp c. Đầu kì nén d. Cuối kì nén
  20. CỦNG CỐ Câu 3. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí gồm những bộ phận chính nào? a. Thùng xăng, bộ chế hịa khí b. Bầu lọc xăng c. Bơm xăng, bầu lọc khí d. cả 3 phương án trên. Câu 4. Bộ chế hịa khí thường được dùng ở động cơ nào? a. Động cơ xăng b. Động cơ 4 kì c. Động cơ điêzen d. Động cơ 2 kì
  21. CỦNG CỐ Câu 5. Ở động cơ xăng dùng bộ chế hịa khí, hịa khí được hình thành ở đâu? a. Trong xilanh b. Đường ống nạp c. Bộ chế hịa khí d. Bầu lọc khí Câu 6. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí, chi tiết nào dùng để điều chỉnh lượng hịa khí vào xilanh? a. Bướm giĩ b. Bướm ga c. Vịi phun d. Họng khuếch tán
  22. CỦNG CỐ Câu 7. Khi xe máy dùng chế hịa khí để lâu ngày khơng nổ chúng ta phải? a. Đề máy liên tục để nổ b. Rút hết xăng ra khỏi bình c. Xả xăng ở bình xăng con d. Thay bình ắc quy