Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Bài 2: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm

ppt 21 trang thuongnguyen 8521
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Bài 2: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_12_bai_2_dien_tro_tu_dien_cuon_cam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Bài 2: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm

  1. Chương 1 LINH KIỆN ĐIỆN TỬ Bài 2: ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM Mục tiêu: Biết cấu tạo, ký hiệu, số liệu kỹ thuật và cơng dụng của các linh kiện điện tử cơ bản: điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
  2. I. ĐIỆN TRỞ (R) 1. Cơng dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu a. Cơng dụng: - Dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử. - Hạn chế hoặc điều chỉnh dịng điện. - Phân chia điện áp trong mạch điện. b. Cấu tạo: - Dây kim loại cĩ điện trở cao. - Dùng bột than phun lên lõi sứ.
  3. I. ĐIỆN TRỞ (R) 1. Cơng dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu c.Phân loại: - Cơng suất điện trở: Cơng suất nhỏ, cơng suất lớn. - Trị số điện trở: Cố định, thay đổi (biến trở- chiếp áp). - Đại lượng vật lý tác động lên điện trở: Điện trở nhiệt (thermistor), quang điện trở, điện trở biến đổi theo điện áp (varistor).
  4. I. ĐIỆN TRỞ (R) 1. Cơng dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu d. Ký hiệu: V R Điện trở thay đổi theo điện áp (Varixto) Điện trở cố định SCd Th Điện trở thay đổi Quang điện trở Điện trở thay đổi theo (Biến trở - chiết áp) nhiệt độ (Thermixto)
  5. Một số dạng biến trở Thanh trượt Vòng than Thanh than B10k Cấu tạo biến trở dây quấn Một số dạng biến trở thực tế
  6. I. ĐIỆN TRỞ (R) 2. Số liệu kỹ thuật của điện trở: a. Trị số điện trở: - Mức độ cản trở dịng điện của điện trở. - Đơn vị điện trở tính bằng Ohm (). Bội số thường dùng: * 1kilơ ơm (k ) = 103  viết tắt là 1K * 1mêga ơm (M ) =106  viết tắt là 1M b. Cơng suất định mức: - Cơng suất tiêu hao mà điện trở chịu đựng được trong thời gian dài khi sử dụng. - Đơn vị cơng suất điện trở tính bằng Watt (W).
  7. Cách đọc giá trị điện trở (trg 16) • Loại 4 vịng màu: Trị số Hệ số Dung sai Vạch Vạch Vạch C Màu R = AB.10 sai số 1,2 3 4 (1,2,3) (4) (5) Đen 0 100 R Nâu 1 101 1 % Đỏ 2 102 2% Cam 3 103 - Vàng 4 104 - • Loại 5 vịng màu: Xanh lục 5 105 0,5% D R = ABC.10 sai số Xanh lam 6 106 - Tím 7 107 - Xám 8 108 - Trắng 9 109 - Kim nhũ - 10-1 5 % Ngân nhũ - 10-2 10%
  8. Cách đọc giá trị điện trở Số thứ nhất Số thứ nhất Số thứ nhất Số thứ hai Số thứ hai Số thứ hai Số mũ Số thứ ba Số mũ Vòng sai số Số mũ Sai số : J (5%); K (10%) Vòng sai số 473J Loại 4 vòng màu Loại 5 vòng màu Loại điện trở dán 100 - 10W Điện trở công nghiệp Điện trở dây quấn công suất lớn
  9. Một số loại tụ điện
  10. II. TỤ ĐIỆN 1. Cơng dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu: a. Cơng dụng: - Khơng cho dịng điện 1 chiều đi qua. - Cho dịng điện xoay chiều đi qua. - Phối hợp cuộn cảm thành mạch cộng hưởng. b. Cấu tạo: Gồm 2 hay nhiều vật dẫn điện, ngăn cách nhau bởi lớp điện mơi.
  11. II. TỤ ĐIỆN c. Phân loại: Theo vật liệu làm chất điện mơi giữa 2 bản cực ta cĩ các loại tụ điện: tụ xoay, tụ giấy, tụ mica, tụ gốm, tụ nilon, tụ hĩa, tụ dầu. d. Ký hiệu: + - + - Tụ cố định Tụ hĩa Tụ biến đổi hoặc tụ xoay Tụ bán chỉnh hoặc tự chỉnh
  12. II. TỤ ĐIỆN 2. Các số liệu kỹ thuật: a. trị số điện dung: • Khả năng tích lũy năng lượng điện trường khi cĩ điện áp đặt lên 2 bản cực của tụ. • Đơn vị điện dung là Fara (F). Thực tế thường dùng ước số Fara: - 1 micro Fara (μF) = 10- 6 F - 1 nano Fara (nF) = 10- 9 F - 1 pico Fara (pF) = 10- 12 F
  13. II. TỤ ĐIỆN b. Điện áp định mức (Uđm): - Điện áp lớn nhất cho phép đặt lên 2 cực tụ điện mà tụ khơng hỏng. - Tụ hĩa phải mắc đúng chiều điện cực, nếu ngược tụ sẽ hỏng. c. Dung kháng (XC): - Khả năng cản trở dịng điện chạy qua tụ. - Tính theo cơng thức: XC = 1: 2 fC Trong đĩ: + XC: dung kháng, tính bằng Ohm (Ω). + f: tần số dịng điện qua tụ, tính bằng Hẹc (Hz). + C: điện dung tụ điện, tính bằng Fara (F). + = 3,14
  14. Một số loại cuộn cảm Cuộn dây lõi không khí Cuộn dây lõi Ferit trụ Cuộn dây lõi thép khung chữ nhật Cuộn dây lõi Ferit vòng xuyến
  15. III. CUỘN CẢM (L) 1. Cơng dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu: a. Cơng dụng: - Khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua. - Cho dịng điện 1 chiều đi qua. - Phối hợp tụ điện thành mạch cộng hưởng. b. Cấu tạo: Dùng dây dẫn quấn thành cuộn cảm. c. Phân loại: - Cuộn cảm cĩ lõi, khơng lõi. - Cuộn cảm trị số cố định, thay đổi. - Cuộn cảm cao tần, trung tần và cuộn cảm âm tần.
  16. III. CUỘN CẢM d. Ký hiệu: Cuộn cảm có lõi ( cố định) Cuộn cảm điều chỉnh trị số L Cuộn cảm không lõi Lõi ferit Lõi ferit (cao tần ) ( trung tần ) (âm tần )
  17. III. CUỘN CẢM 2. Các số liệu kỹ thuật: a. Trị số điện cảm: - Khả năng tích lũy năng lượng từ trường khi cĩ dịng điện chạy qua. - Phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vịng và cách quấn dây. - Đơn vị đo là Henry (H). Các ước số thường dùng: + 1mili Henry (mH) = 10- 3 H + 1micro Henry (μH) = 10- 6 H
  18. III. CUỘN CẢM b. Hệ số phẩm chất: - Tỉ số cảm kháng với điện trở của cuộn cảm. - Tính bằng cơng thức: Q = 2 fL : r Trong đĩ: + f: tần số dịng điện, tính bằng Hẹc (Hz). + L: trị số điện cảm, tính bằng Henry (H). + = 3,14 + r: điện trở cuộn cảm c. Cảm kháng ( XL ): - Khả năng cản trở dịng điện chạy qua cuộn cảm. - Tính theo cơng thức: XL = 2 fL - XL: cảm kháng, tính bằng Ohm (Ω).
  19. Giao bài về nhà • Trả lời các câu hỏi ở cuối bài học trong sách giáo khoa • Chuẩn bị bài mới cho kỳ sau: Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
  20. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN TỒN THỂ QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH