Bài giảng Công nghệ Lớp 6 (Cánh diều) - Tiết 28. Bài 12: Đèn điện (Tiết 2) - Đặng Văn Trung

ppt 16 trang Đăng Thành 22/08/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 6 (Cánh diều) - Tiết 28. Bài 12: Đèn điện (Tiết 2) - Đặng Văn Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_6_canh_dieu_tiet_28_bai_12_den_dien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 6 (Cánh diều) - Tiết 28. Bài 12: Đèn điện (Tiết 2) - Đặng Văn Trung

  1. Đèn sợi đốtA Bĩng đèn huỳnh quangB C Các loại đèn Compact D Quan sát hình ảnh hãy kể tên các loại bĩng đèn đã được học? Và nêu tên các loại bĩng đèn chưa được học?
  2. BÀI 12: ĐÈN ĐIỆN (Tiếp) III. Đèn Compact
  3. Quan sát hình 12.5 và hồn thành nội dung theo yêu cầu của bảng sau vào phiếu học tập. (thời gian 6 phút) TT NỘI DUNG 1. Cấu tạo Cĩ 2 phần chính là ống thủy tinh và đuơi đèn. 2. Nguyên lí hoạt Khi đĩng điện, dịng điện đi qua chấn lưu và 2 điện cực xẩy ra hiện tượng phĩng điện động phát ra tia tử ngoại tác động vào lớp bột huỳnh quang đèn phát ra ánh sáng. 3. Thơng số kĩ Điện áp định mức: V (Vol) thuật Cơng suất định mức: W (Oát) 4. Đặc điểm Hiệu suất phát quang cao, tỏa nhiệt ít, tuổi thọ cao.
  4. BÀI 12: ĐÈN ĐIỆN (Tiếp) III. Đèn Compact 1. Cấu tạo: Gồm bĩng thủy tinh và đuơi đèn. 2. Nguyên lý hoạt động: Khi đĩng điện, dịng điện đi vào chấn lưu và 2 điện cực, xẩy ra hiện tượng phĩng điện phát ra tia tử ngoại tác động vào lớp bột huỳnh quang đèn phát ra ánh sáng. 3. Thơng số kỷ thuật: • Điện áp định mức: V (Vol) • Cơng suất định mức: W (Oát). 4. Đặc điểm: Hiệu suất phát quang cao, tỏa nhiệt ít, tuổi thọ cao.
  5. BÀI 12: ĐÈN ĐIỆN (Tiếp) III. Đèn Compact IV. Sử dụng đèn điện đúng cách, an tồn, tiết kiệm VD: Thơng tin kỷ thuật - Điện áp định mức: 220V - Cơng suất định mức: 40W - Tuổi thọ: 10.000 giờ - Tiết kiệm điện năng: 80%
  6. BÀI 12: ĐÈN ĐIỆN (Tiếp) III. Đèn Compact IV. Sử dụng đèn điện đúng cách, an tồn, tiết kiệm
  7. Hình 1: 12V – 0,5W Hình 2: 220V – 75W Hình 3: 110V – 25W Lọai bĩng đèn phù hợp với mạng điện trong nhà cĩ điện áp 220V là loại bĩng Những bĩng đèn nào phù hợp với mạng điện trong nhà chúng ta đang sử dụng cĩ điện áp 220V?đèn H2.
  8. Quá trình sử dụng,Các em quan sát hình ảnh, họ đang làm gì? cần vệ sinh lau chùi bĩng đèn theo định kỳ hoặc thường xuyên
  9. BÀI 12: ĐÈN ĐIỆN (Tiếp) III. Đèn Compact IV. Sử dụng đèn điện đúng, cách an tồn, tiết kiệm - Đọc kỹ thơng tin hướng dẫn của nhà sản xuất ghi trên bĩng đèn. - Sử dụng đúng điện áp định mức ghi trên bĩng phù hợp điện áp mạng điện. - Chọn loại đèn cĩ cơng suất phù hợp nhu cầu sử dụng. - Cần bảo dưỡng, lau chùi thường xuyên hoặc theo định kỳ. - Hạn chế bật, tắt bĩng đèn liên tục, tắt đèn khi khơng sử dụng.
  10. LUYỆN TẬP Câu 1: Hãy chọn bĩng đèn phù hợp nhất lắp cho bàn học của em: A.A. 220V 220V – – 15W 15W B. 220V – 75W C. 220V – 100W D. 220V – 200W Câu 2: Hãy điền chữ (Đ) vào câu trả lời em cho là đúng, (S) Cho câu trả lời sai: TT Đèn Compact Đúng Sai 1 Cĩ dạng ống tuýp dài trên 0,5 mét S Đ 2 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động giống đèn huỳnh quang Đ 3 Tuổi thọ bĩng đèn cao hơn đèn sợi đốt Đ 4 Hiệu suất phát quang cao hơn đèn huỳnh quang
  11. LUYỆN TẬP Câu 3: Cho bĩng đèn sợi đốt 220V-100W và bĩng đèn Compact huỳnh quang 220V- 25W; Em chọn loại bĩng nào để sử dụng chiếu sáng cho phịng khách? Vì sao? Trả lời: Chọn bĩng đèn Compact. Vì đèn Compact cĩ hiệu suất phát quang cao hơn gấp 5 lần đèn sợi đốt, ánh sáng dễ chịu.
  12. LUYỆN TẬP Câu 4. So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt? Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt 1) Không tiết kiệm điện 1) Không cần chấn lưu năng 2) Ánh sáng liên tục 2) Tuổi thọ thấp Đèn huỳnh 1) Cần chấn lưu 1) Tiết kiệm điện năng quang 2) Ánh sáng không liên 2) Tuổi thọ cao tục
  13. VẬN DỤNG Câu 1: Sau bài học hơm nay, em hãy nhận xét về cách sử dụng đèn điện ở gia đình em cĩ hiệu quả chưa? Vì sao. Câu 2: Ngồi đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang và đèn Compact. Em hãy sưu tầm các loại bĩng đèn hiện nay đang sử dụng Yêu cầu hồn thành các câu hỏi ở trong sách bài tập, hơm sau GV kiểm tra lấy điểm kiểm tra thường xuyên số 2.
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc nội dung kiến thức của bài 12 2. Trả lời các câu hỏi ở vở BT và câu hỏi vận dụng 3. Nghiên cứu bài 13 trước khi đến lớp.