Bài giảng Đại số lớp 10 - Bài 4: Các tập hợp số - Bùi Phú Tụ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 10 - Bài 4: Các tập hợp số - Bùi Phú Tụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_10_bai_4_cac_tap_hop_so_bui_phu_tu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 10 - Bài 4: Các tập hợp số - Bùi Phú Tụ
- Ta có Q=tập hợp các số hữu tỉ ,số biểu diễn được dưới dạng phân số a/b bao gồm: các số nguyên và số có dạng phân số được biểu diễn dưới dạng thập phân R = tập hợp các số thực : bao gồm các số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn và không tuần hoàn Các số thập phân hữu hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ Ta có mối quan hệ N* N Z Q R
- a b x R | a b b + = (b;+ ) ( b + x R | x b = [b;+ ) [
- Biểu diễn các tập hợp sau theo khoảng, đoạn ,nửa khoảng x R | 3 3 = (3;+ ) x R | x 3 = [3;+ )
- Biểu diễn các tập hợp sau theo khoảng, đoạn, nửa khoảng x R | 3 3 = (3;+ ) x R | x 3 = [3;+ )
- Biểu diễn các tập hợp sau theo khoảng, đoạn, nửa khoảng x R | 0 1 = (1;+ ) x R | x -2 = [-2;+ )
- Biểu diễn các tập hợp sau theo khoảng, đoạn, nửa khoảng x R | 0 1 = (1;+ ) x R | x -2 = [-2;+ )
- = [1;3] = (- ;2) = (2;+ ) = [-2;3) = (4;6) = (- ;5] = (0;2] = [-4;+ )
- VD Cho A = (-2;3] và B = (0;5] . Tìm AB ; AB ; A\B ; B \ A -2 3 A ( ] B ( ] 0 5 Ta có A B = (0;3] A B = (-2;5] A \ B = (-2;0] B \ A = (3;5]
- VD Cho A = [ -3 ; 8 ] và B = (-10 ; 5) . Tìm AB ; AB ; A\B ; B \ A -3 8 A [ ] B ( ) -10 5 Ta có A B = [-3;5) A B = (-10;8] A \ B = [5;8] B \ A = (-10;-3)
- Câu 5 [-3;1) [0;4] là A (0;1) B [0;1) C (0;1] D [0;1]
- Câu 6 [-3;1) [0;4] là A (0;1) B [0;1) C (0;1] D [0;1]
- Câu 7 [-3;1) \ [0;4] là A (-3;0) B [-3;0) C (-3;0] D [-3;0]
- Câu 4 : Cho a,b,c,d là các số thực và a<b<c<d. Chọn câu đúng A ( a ; c ) ( b ; d ) = ( b ; c ) B ( a ; c ) ( b ; d ) = [b ; c ) C ( a ; c ) ( b ; d ) = [ b ; c ] A ( a ; c ) ( b ; d ) = ( b ; d )