Bài giảng Đại số lớp 10 - Bài 5: Số gần đúng - Số sai - Bùi Phú Tụ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 10 - Bài 5: Số gần đúng - Số sai - Bùi Phú Tụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_10_bai_5_so_gan_dung_so_sai_bui_phu_tu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 10 - Bài 5: Số gần đúng - Số sai - Bùi Phú Tụ
- SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
- A vĐầu của một người nặng trên dưới 4kg. M Trong sọ là não, chứa 85% là nước. Não bao A gồm 100 tỷ tế bào thần kinh. Z vTrên đầu có 100.000 sợi tóc. Mỗi ngày bạn rụng mất từ 40 đến 100 sợi. IN vMỗi năm, trung bình 1 người chớp mắt G 6.205.000 cái, nữ chớp nhiều gấp đôi nam. vBạn chỉ cần đeo headphone vào tai thì trong F một ngày số vi khuẩn trong tai bạn đã tăng A lên 700 lần. C vMỗi cm2 trên người chúng ta có khoảng 32 T triệu vi khuẩn. Nhưng thật may mắn là đa số các vi khuẩn đó đều vô hại.
- Đề bài: Hãy tính diện tích hình tròn bán kính r = 2. • Lời giải của bạn A : Vì 3,1 d.tích S ≈ (3,1.4) cm2 Nguyên nhân có sự sai => 12,4 S ≈ 12,4cm2 khác kết quả là do yếu tố nào chưa chính xác? hai bạn A và B ai • Lời giải của bạn B: BạnA Bạn B Bạn C ề ơ ớ r = 2cm. 3,14 sai nhi u h n so v i C? =>d. tích S 3,14.4)cm2 => S 12,56cm2 S – 12,4| S – 12,56| • Lời giải của bạn C Ta nói kết quả của B có Khôngsai s ốthể tuy biểuệt đố diễni nhỏ kết hơ nquả Bạn C đúng. diệnsai tích số tuythànhệt đ sốối trongthập phânkết Kết quả của A và B là Ai làm đúng? hữuqu hạnả củ .a A. Sai sgốầ ntuy đúngệt đối là gì? => kết quả đúng:d.tích :S = 4 .
- v SỐ GẦN ĐÚNG.SAI SỐ II.Sai số tuyệt đối: Ký hiệu : a Định nghĩa: Cho a là s ố đúng có số gần đúng là a = > a = | a - a| 2. Độ chính xác của số gần đúng - a | d thì – d - a d hay a – d a + d Nếu a = | a a a Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d và quy ước Ta đã biết không viết gọn là a = a d thể dựa vào sai số * Ghi nhớ: tuyTa cệót đthốểi dựa vào Khái niệm và kí hiệu kèm theo: đsaiể đánhsố tuy giáệt đđốội Số đúng: a Ta có thể biểu dichínhđễển đánh xác a giá củ đaộ m ột số gầnNh đúng:ưng taa có ththeoể ướ ac và d như phépthế nào? đo!vậy dựa Khchínhông vixácết cđủượa mc dộướt i dạng: Sai số ltuyượệngt đ saiối: s ố tuy= |ệ t -đ aố|i . vào đại lượng nào? a sphépố thậ đop phân hay hữu hạn. Độ chính xác của số gần đúng: d không? Cho nên a cũng không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Ta phân tích kết quả của hai bạn A và B Bạn A Bạn B Bạn C Đánh giá trội Ví dụ trên: 3,1 12,4 Với bạn A:|S-12,4| Với bạn B:|S-12,56| <|12,6-12,56| = 0,04 Và nói kết quả của bạn A có độ chính xác d = 0,2 . Còn kết quả của bạn B có độ chính xác là d = 0,04 *Ta nói kết quả của bạn A có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,2 . *Còn kết quả của bạn B có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,04
- * Bài tập: *c =3 cm (= a lý thuyết) *Đề bài yêu cầu tính gì * Ghi nhớ: *Ta phải tính c ? trong các đối tượng cần Khái niệm và kí hiệu kèm theo: ( a của lý thuyết ) do cách chọn: ghi nhớ ? Số đúng: a ? số gần đúng: a Sai số tuyệt đối: a= | a - a| Độ chính xác của số gần đúng: d B b =3cm C ІІ Bài 1: Tính đường chéo của một h. vuông có cạnh bằng 3 cm và xác định độ = c = 3 cm chính xác của kết quả tìm được. Biết = 1,4142135 * Bài giải : Tóm tắt: Cho cạnh hình vuông là b = 3 cm. D Cho = 1,4142135 A .Tính đường chéo c của h.vuông?
- * Bài giải: Giá trị đúng của đường chéo c = 3 = a Giá trị gần đúng của đường chéo c a =3 (gần đúng của ) Chú ý: Phân công tìm giá trị gần đúng a, sai số tuyệt đối a; độ chính xác d của giá trị gần đúng của độ dài đường chéo hình vuông cạnh 3 ứng với các giá trị gần đúng của Tổ: ổ: T 1 Tổ: 2 Tổ:3 Tổ:4 Chặn 1,4 1,41 1,414 1,4142 < < 1,42 4,2 c a 4,23 4,242 4,2426 <3 < 4,26 cm cm cm cm < 4,26 - a= |a - a| | 3 - 4,2 || 3 - 4,23 || 3 - 4,242 || 3 - 4,2426 | a d 0,06 0,03 0,018 0,0174
- xuân Mùa ờ M 92 ngùa Phép đoày th 12ứ gi nhất: đông Phép đo thứ hai: 92 ng ày 12 gi Thời gian để trái đất Thời gian để cô thư ký ờ quay một vòng đi từ nhà đến công sở xung quanh mặt trời là: là: 30 phút 1 phút Mất đến trên, 365 ngày ¼ ngày dưới 30 phút ! M 93 ng ùa h è Vì trong phép đo thường cho kết quả là một số gần đúng ày 15 gi ờ => nên ta phải cóMùa quy thu tắc làmờ tròn số ày 19 gi 89 ng < Phép Phđoép của đo nhàthứ thiênnhất? văn học chính Phxácép hơn đo th nhiều.ứ hai ? *Định nghĩa sai số tương đối : = a a ІaІ
- III. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG 1.Ôn tập quy tắc làm tròn số Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi các chữ số 0. Nếu các chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta làm như trên nhưng cộng thêm một đơn vị vào hàng quy tròn. Ví dụ : x = 0,0000,00066849 =>x 0,00068 Hàng quy tròn =>x 0,0007 Chữ số sau hàng quy tròn <> 5
- • 2. Cách viết quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước Ví dụ 1: Cho số gần đúng a = 2 841 275, độ chính xác d = 300. hãy quy tròn số a. Bài giải d = 300 a = 2841 275 => a 2 841000 Ví dụ 2:Hãy viết quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết: a = 3,1463 0,001 Hàng quy tròn Bài giải d = 0,001 a = 3,1463 => a 3,15 Chữ số sau hàng quy tròn 5
- I-Lý thuyết. * Ghi nhớ:Khái niệm và kí hiệu kèm theo: Số đúng: a số gần đúng: a Sai số tuyệt đối: a= | - a| Độ chính xác của số gần đúng: d Sai số tương đối = a a ІaІ II-Bài tập. A.Bắt buộc. Bài1,2,3,4 .5 (SGK trang 23) B.Mở rộng:Các em hãy cùng tổ chức đo các cạnh của của mặt bàn, sau đó tính độ dài đường chéo bằng 2 cách: trực tiếp hoặc bằng cách dùng định lý Pitago sau đó so sánh độ sai khác với thiết kế.
- Bài tập 1(sgk –tr23) 3 Biết 5 = 1,709975947 3 Viết gần đúng 5 theo nguyên tắc làm tròn với hai,ba,bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài giải: 3 3 3 5 =1,709975947 5 =1,709975947 5 =1,709975947 Hàng làm tròn Hàng làm tròn Hàng làm tròn Sau hàng làm tròn > 5 Sau hàng làm tròn > 5 Sau hàng làm tròn > 5 3 1,710 1,7100 3 5 a 1,71 < 5 < 1,8 3 3 3 | 5 -1,71| | 5 -1,710| | 5 -1,7100| < d a=| a -a| d 0,09 0,09 0,09
- Bài tập 2(sgk –tr23) Chiều dài một cái cầu là l = 1745,25 0,01m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Bài giải: d = 0,01m l 1745,25m Hàng làm tròn Sau hàng làm tròn > 5 =>l 1745,3 m
- Bài tập 3(sgk –tr23) a)Giá trị gần đúng của là a = 3,141592653589 với độ chính xác là 10-10 hãy viết số quy tròn của a; b)Cho b = 3,14 và c = 3,1416 là những giá trị gần đúng của Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của b và c. Bài giải: a) Độ chính xác d = 0,000 000 000 1 a = 3,141 592 653 589 Hàng làm tròn Sau hàng làm tròn = 5 a = 3,141 592 654 b)* b = 3,14 | - 3,14| | - 3,1416 | < | 3,15 – 3,1416 | = = 0,0084.Ta nói c là giá trị gần đúng của với độ chính xác d = 0,0084.
- Bài tập 4(sgk –tr23) Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4chữ số ở phần thập phân). a) 37. Máy tính CASIOX – 500 MS 3 7 χ 14 = Ấn liên tiếp MODE Cho đến khi màn hình hiện ra Fix Sci Norm 1 2 3 Ấn liên tiếp 1 4 để lấy 4 chữ số thập phân. Kết quả hiện ra trên màn hình là 8183,0047
- b)Hướng dẫn dùng máy tính CASIO x-570ES Bấm SHIFT Bấm dấu 12 x Bâm vào chỗ ô vuông trên mũ của x số 4 SETUP Bấm SHIFT 6 Màn hình hiện F i 0 9 ĐưĐaư cona con tr ỏtr ỏvào vào ch ỉtrong số củ lònga căn căn và và bấ bmấ msố s 3.ố 15 Bấm số 4 để được kết quả có 4 chữ số thập phân sau dấu phảy
- 2017 Làm tròn các con số trên đến hàng trăm nghìn, triệu, trăm triệu Trăm nghìn 94.900.000 Triệu 95.000.000
- Giá trị gần đúng Sai số tuyệt đối 94.890.600 94.900.000 95.000.000 Sai số càng nhỏ thì kết quả càng gần với giá trị chính xác hơn
- Độ chính xác d = 1.000.000 =>Số quy tròn: 7.520.000.000 Độ chính xác d = 700.000
- 2 842 000