Bài giảng Đại số lớp 10 - Tiết 13, Bài 3: Hàm số bậc hai - Phan Thị Phương

ppt 24 trang thuongnguyen 6332
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 10 - Tiết 13, Bài 3: Hàm số bậc hai - Phan Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_10_tiet_13_bai_3_ham_so_bac_hai_phan_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 10 - Tiết 13, Bài 3: Hàm số bậc hai - Phan Thị Phương

  1. ND KTBC BAI MOI CC BTVN Gv: Phan Thị Phương Đơn vị: Tröôøng THPT Quế Vo Số 3 1
  2. PARABOL 10/10/2012 2
  3. PARABOL 10/10/2012 5
  4. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số: 2
  5. Kiểm tra bài cũ: Các bước vẽ đồ thị hàm số B1: Xác định tọa độ đỉnh: B2: Vẽ trục đối xứng: 4 Bước B3: Tìm giao điểm của parabol với trục và (nếu có). Hoặc a >0: Bề lõm Lập Bảng giá trị hướng lên a <0: Bề lõm B4: Vẽ parabol quay xuống 3
  6. Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Cho hàm số . Hãy tính a) Hệ số a,b,c: b) Tọa độ đỉnh I: c) Trục đối xứng: 4
  7. ND KTBC BAI MOI CC BTVN I. Ñoà thò cuûa haøm soá baäc hai II. Chieàu bieán thieân cuûa haøm soá baäc hai 5
  8. II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai: Bảng biến thiên: x x y y 6
  9. II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai: 1. Định lý: Khi a 0 thì hàm số: Đồng biến trên khoảng ­Đồng biến trên khoảng ­ Nghịch biến trên khoảng ­ Nghịch biến trên khoảng ­ Có giá trị lớn nhất là: ­Có giá trị nhỏ nhất là: khi khi 11 7
  10. Kết quả khảo sát sự biến thiên của hàm số bậc hai: Trục đối Hệ số a Đỉnh xứng Sự biến thiên Đồ thị y Đồng biến trên x khoảng Nghịch biến trên khoảng Nghịch biến trên y khoảng Đồng biến trên x khoảng 8
  11. * GHI NHỚ Các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  B1. TXĐ:  B2. Tọa độ đỉnh:  B3. Trục đối xứng:  B4. Bảng biến thiên (chỉ ra sự biến thiên)  B5. Tìm giao điểm h/s Ox, Oy (hoặc bảng giá trị)  B6. Vẽ đồ thị 9
  12. Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: GIẢI TXĐ: Tọa độ đỉnh: Trục đối xứng: Sự biến thiên: Do a=1 > 0 +) Hàm số đồng biến trên khoảng +) Hàm số nghịch biến trên khoảng Bảng biến thiên: x y Hàm số giao Oy : Hàm số giao Ox : ­ Đồ thị: 10
  13. Ví dụ 2: Tìm các khoảng đồng biến – nghịch biến của đồ thị hàm số GIẢI ­ TXĐ: Tọa độ đỉnh: Sự biến thiên: Do a = -1<0 +) Hàm số đồng biến trên khoảng +) Hàm số nghịch biến trên khoảng Bảng biến thiên: x y 11
  14. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy chọn phương án đúng. Bài 1. Hàm số y = x2 ­2x­3 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A.(­2;+∞) B. (­ ∞; ­2) KQ ? C. (­ ∞; 1) §óngD. (1; +∞) 12
  15. Bài 2. Hàm số y = -3x2 +6 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? §óng A. (­ ∞; 0) B. (0; +∞) Chän ®¸p ¸n dóng ? C. (­∞;3) D. (3;+∞) 13
  16. Bài 3: Bảng biến thiên nào d­ưới đây là của hàm số y = x2 – 4x + 2 x -∞￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿2￿￿￿￿￿￿￿￿+∞ x - ∞￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿1￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿+￿∞ A B y￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿-￿2 y￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿-￿1 -∞￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿-￿∞ chän - ∞￿ - ∞ ®¸p ¸n §óng ®óng ? x - ∞￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿+∞ x - ∞￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿2￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿+∞ C D y￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿+￿￿∞ y￿￿￿+ ∞￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿+￿∞ -￿2 - ∞ 1814
  17. Bài 4. Tìm b để hàm số y = x2 + bx +3 . đồng biến trên (2; + ∞)và nghịch biến trên (­ ∞; 2) ? Chän ®¸p ¸n ®óng ? ®óng A. b = - 4 B. b = 4 C. b = 2 D. b = - 2 15
  18. Bài 5: Hàm số có giá trị lớn nhất là ? ￿￿ A. y = 3 B. y = 4 C. y = 5 D. y = 6 Đ/S:(C)￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿￿ 16
  19. Bµi 6: Xác định hàm số (P) .Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;1), B(1;­1) và C(2;1) ? ®óng A. B. C. D. 17
  20. Trục đối Hệ số a Đỉnh xứng Sự biến thiên Đồ thị y Đồng biến trên x khoảng Nghịch biến trên khoảng Nghịch biến trên y khoảng Đồng biến trên x khoảng 11
  21. Bài tập về nhà Bài tập 1: Cho hàm số a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) b) Dựa vào đồ thị hàm số (P) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình: Bài tập 2: Xác định parabol biết rằng parabol đó: a) Có trục đối xứng là đường thẳng , cắt trục tung tại điểm A(0;2) và đi qua điểm B(2;4). b) Có đỉnh I(­1;­4) và đi qua A(­3;0). c)Đi qua A(1;­4) và tiếp xúc với trục hoành tại x = 3 . d)Có đỉnh I(2;­1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1 . e) Đi qua ba điểm A(1;0) , B(­1;6) , C(3;2). 18
  22. CH¢N THµNH c¶m ¬n Quý THÇY C¤ vµ c¸c em hỌc sinh 18