Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số - Nguyễn Thị Hoài Thương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số - Nguyễn Thị Hoài Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_11_chuong_4_bai_2_gioi_han_cua_ham_so_n.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số - Nguyễn Thị Hoài Thương
- BÀI 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ GV: NGUYỄN THỊ HỒI THƯƠNG – THPT HỊA VANG 2021/5/12
- I. Giới hạn hữu hạn 1. Giới hạn đặc biệt: lim xx= 0 lim cc= (c: hằng số) xx→ 0 xx→ 0 2. Định lí: a) Nếu limf ( x ) = L và limg ( x ) = M thì: xx→ 0 xx→ 0 lim f ( x )+ g ( x ) = L + M f() x L lim = xx→ 0 xx→ 0 g() x M lim f ( x )− g ( x ) = L − M (nếu M 0) xx→ 0 lim f ( x ). g ( x )= L . M xx→ 0
- I. Giới hạn hữu hạn 1. Giới hạn đặc biệt: lim xx= 0 lim cc= (c: hằng số) xx→ 0 xx→ 0 2. Định lí: b) Nếu f(x) 0 cĩ limf ( x ) = L và L 0 thì limf ( x ) = L xx→ 0 xx→ 0 c) Nếu limf ( x ) = L thì limf ( x ) = L xx→ 0 xx→ 0 3. Giới hạn một bên: limf x= L lim f x = lim f x = L . ( ) +−( ) ( ) xx→ 0 x→→ x00 x x
- Bài tốn 01: Tìm limfx ( ) biết f(x) xác định tại x0 xx→ 0 Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: sin 2x++ 3cos x x xx2 +−32 1. lim 2. lim x→0 2xx+ cos2 2 x→2 3 xx+6 + 2 − 1 Lời giải: sin 2x+ 3cos x + x sin 2.0 + 3cos0 + 0 1. lim== 3. x→0 2xx++ cos22 2 2.0 cos 2.0 xx22+3 − 2 2 + 3 − 2.2 7 − 4 2. lim == x→2 33xx+6 + 2 − 1 2 + 6 + 2.2 − 1 5
- Bài tốn 01: Tìm limfx ( ) biết f(x) xác định tại x0 xx→ Ví dụ 2. Xét xem các0 hàm số sau cĩ giới hạn tại các điểm chỉ ra hay khơng? Nếu cĩ hãy tìm giới hạn đĩ? xx2 ++31 khi x 1 2 1. fx( ) = x + 2 khi x → 1. 32x + khi x 1 3 xx22+3 + 1 1 + 3.1 + 1 5 1. Ta cĩ lim == x→1− x22++2 1 2 3 Lời giải: 3x ++ 2 3.1 2 5 lim == x→1+ 3 3 3 5 5 limf( x) = lim f( x) = . Vậy limfx( ) = . xx→→11+−3 x→1 3
- Bài tốn 01: Tìm limfx ( ) biết f(x) xác định tại x0 xx→ Ví dụ 2. Xét xem các0 hàm số sau cĩ giới hạn tại các điểm chỉ ra hay khơng? Nếu cĩ hãy tìm giới hạn đĩ? 2x2 + 3 x + 1 khi x 0 2. fx( ) = 2 khi x → 0. −x +3 x + 2 khi x 0 2. Ta cĩ lim 2xx22+ 3 + 1 = 2.0 + 3.0 + 1 = 1; x→0+ ( ) lim−xx22 + 3 + 2 = − 0 + 3.0 + 2 = 2; Lời giải: x→0− ( ) limf( x) lim f( x) xx→→00+− Vậy hàm số khơng cĩ giới hạn khi x→0.
- Bài tốn 01: Tìm limfx ( ) biết f(x) xác định tại x0 . xx→ 0 x2 + mx +21 m + khi x 0 Ví dụ 3. Tìm m để hàm số fx( ) = x +1 2xm+− 3 1 khi x 0 cĩ giới hạn khi x → 0. 12−+x Lời giải: Ta cĩ x2 + mx +21 m + 2x+ 3 m − 1 3 m − 1 lim=+ 2m 1; lim= ; x→0+ x +1 x→0− 12−+x 3 Hàm số cĩ giới hạn khi x→0. 3m − 1 4 limf( x) = lim f( x) 2 m + 1 = m = − . xx→→00+− 33
- II. Giới hạn vơ cực, giới hạn ở vơ cực 1. Giới hạn đặc biệt: k k + nếu k chẵn limx = + ; limx = ; x→+ x→− − nếu k lẻ c lim= 0; limcc= ; x→ xk x→ 1 1 lim= − ; lim= + ; x→0− x x→0+ x 11 lim= lim = + ; xx→→00−+xx
- II. Giới hạn vơ cực, giới hạn ở vơ cực 2. Định lí: Nếu limf ( x ) = L 0 và limgx ( ) = thì: xx→ 0 xx→ 0 + nếu L và g() x cùngdấu limf ( x ) g ( x ) = xx→ 0 − nếu L và g() x trái dấu 0nếu lim g ( x ) = xx→ fx() 0 lim= + nếu lim g ( x ) = 0 và L . g ( x ) 0 x→→ xgx() x x 00 − nếulim g ( x ) = 0 và L . g ( x ) 0 xx→ 0
- Chú ý * Khi tính giới hạn cĩ một trong các dạng vơ định: 0 , , – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vơ định. 0
- fx() Bài tốn 02. Tìm lim trong đĩ f( x00 )== g ( x ) 0. xx→ 0 gx() 0 Dạng này ta gọi là dạng vơ định : 0 Để khử dạng vơ định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức: Định lí: Nếu đa thức cĩ nghiệm xx= fx() 0 thì ta cĩ : f(). x=−( x x01) f( x) Chú ý 2 * Nếu tam thức bậc hai ax++ bx c cĩ hai nghiệm xx12, 2 thì ta luơn cĩ sự phân tích ax+ bx + c = a( x − x12)( x − x ). . * Nếu fx()và gx()là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi phân tích các đa thức như trên.
- fx() Bài tốn 02. Tìm lim trong đĩ f( x )== g ( x ) 0. xx→ gx() 00 Ví dụ 1 0 x3 − 8 2xx2 ++ 3 1 a) lim b) lim x→2 x2 − 4 x→−1 x2 −1 Lời giải: x3−8 ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4) x 2 + 2 x + 4 12 a) lim= lim = lim = = 3. x→2x2 − 4 x → 2(x− 2)( x + 2) x → 2 x + 2 4 1 2 21( xx++) 2x+ 3 x + 12 2 x + 1 1 b)lim= lim = lim = . x→−1x2 −1 x →− 1( x + 1)( x − 1) x →− 1 x − 1 2
- a) fx() Bài tốn 02. Tìm lim trong đĩ f( x )== g ( x ) 0. xx→ gx() 00 Ví dụ 2 0 24−−x 1+− 2x 1 3 2x −− 1 1 a) lim ; b) lim ; c) lim ; x→0 x x→0 3x x→1 x −1 Lời giải: 2− 4 −x( 2 − 4 − x)( 2 + 4 − x ) 1 1 a) lim= lim = lim = x→0x x → 0xx(24+−) x → 0 24+−x 4 1+− 2xx 1( 1+ 2xx − 1)( 1 + 2 + 1) 2 b) lim== lim lim x→03x x → 03x( 1+ 2 x + 1) x → 0 3 x( 1 + 2 x + 1) 21 ==lim . x→0 3( 1++ 2x 1) 3
- a) fx() Bài tốn 02. Tìm lim trong đĩ f( x )== g ( x ) 0. xx→ gx() 00 Ví dụ 2 0 24−−x 1+− 2x 1 3 2x −− 1 1 a) lim ; b) lim ; c) lim ; x→0 x x→0 3x x→1 x −1 Lời giải: 3 2x −− 1 1 21(x − ) c) lim= lim →→ 2 xx11x −1 33 (x−1) 2 x − 1 + 2 x − 1 + 1 2 ==lim 2. x→1 2 332xx− 1 + 2 − 1 + 1
- a)VD3: fx() Bài tốn 02. Tìm lim trong đĩ f( x00 )== g ( x ) 0. xx→ 0 gx() 3 xx+11 − − Ví dụ 3: Tính lim x→0 x Lời giải: 33x+1 − 1 − x x + 1 − 1 1 − 1 − x lim=+ lim xx→→00x x x 1 1 1 1 5 =lim + = + = . x→02 3 3 3 2 6 (xx+ 1) + + 1 + 1 11+−x
- BÀI BT1: Tìm các giới hạn sau: TẬP x22+2 x − 15 x − 4 xx2 −−6 ab)lim )lim c)lim xx→→32x−3 − x2 + 5 x − 6 x→3 xx2 ++56 6xx2 −+ 5 1 2x22+ 8 x + 8 2 x − 5 x − 3 d)lim ef)lim ) lim 1 2 1 2 x→ 2xx−+ 7 3 x→−2 −3x − 6x→− 4 x − 18 x − 10 2 2 21 33 g)lim 2 − h)lim 22+ x→1 xx−−11 x→2 x−3 x + 2 x − 5 x + 6 .
- BÀI TẬP BT2: Tìm các giới hạn sau: 2x x+ 3 − 2 x − x + 2 2 − x − 3 a)lim b )lim c )lim d )lim x→0x +−93 x → 12x2− 2 x → 2 x 2 − 3 x + 2 x → 7 x 2 − 49 x − 5 x+− a a 21xx−− e)lim 2 fa)lim ;( 0) g)lim x→5 x − 25 x→0 2x x→1 x2 −1 3 32xx+− 3 h)lim 7xx+ 1 − 5 − 1 x→2 i)lim . 3x −− 2 2 x→1 x −1
- fx() Bài tốn 03: DẠNG VƠ ĐỊNH lim x→ gx() Khử dạng vơ định •Chia tử và mẫu cho xn(với n là số mũ bậc cao nhất của biến x). •Nếu fx()hay gx()cĩ chứa biến x trong dấu căn thì đưa xk ra ngồi dấu căn (với k là số mũ cao nhất của x trong dấu căn) xx 0 2 ( ) Chú ý: xx== − xx( 0) 3 xx3 = .
- fx() Bài tốn 03: DẠNG VƠ ĐỊNH lim x→ gx() VD1: Tính các giới hạn sau: 2x22− 3 x + 1 x + 2 x + 3 x 3xx+ 5 − 42 + 1 ab)lim2 ) lim cd)lim ) lim xx→+ −2 + 3xx − 4 →− 4xx2 + 1 − + 3 xx→− 2xx2 +− 1 →+ 2 Lời giải: 31 2 2 −+ 2xx−+ 3 12 1 a)lim= limxx = − . xx→+ 2 →+ −23 −2 + 3xx − 4+−4 2 xx2 .
- fx() Bài tốn 03: DẠNG VƠ ĐỊNH lim x→ gx() VD1: Tính các giới hạn sau: 2x22− 3 x + 1 x + 2 x + 3 x 3xx+ 5 − 42 + 1 ab)lim2 ) lim cd)lim ) lim xx→+ −2 + 3xx − 4 →− 4xx2 + 1 − + 3 xx→− 2xx2 +− 1 →+ 2 Lời giải: 2 2 2 2 xx 13++ xx13++ x++23 x x x b) lim= lim = lim x xx→− 2 →− x→− 4xx+ 1 − + 3 2 1 1 xx 43+2 − + xx43+2 − + x x 2 2 −xx13 + + −13 + + 2 ==lim x limx =− . x→− 1 x→− 133 −xx43 + − + −41 + − + x2 xx2 .
- fx() Bài tốn 03: DẠNG VƠ ĐỊNH lim x→ gx() VD1: Tính các giới hạn sau: 2x22− 3 x + 1 x + 2 x + 3 x 3xx+ 5 − 42 + 1 ab)lim2 ) lim cd)lim ) lim xx→+ −2 + 3xx − 4 →− 4xx2 + 1 − + 3 xx→− 2xx2 +− 1 →+ 2 Lời giải: 35 + 35x + 2 c)lim== limxx 0. xx→− 2 →− 1 21x + 2 + 1 2 lim− 4 + = − 4 0 2 x x→+ x 1 21 2 −+4 2 −+41x lim 2 −= 0 d) lim= lim x = + Vì x→+ xx xx→+ 2 − x →+ 21 2 − 21 xx 2 − 0 , x 2 xx .
- BÀI BT3: Tìm các giới hạn sau: TẬP 3xx3 −− 5 6 (3xx2 ++ 8)( 2 1) ab)lim ) lim xx→− 1− 4x3 + x 2 →− 5 − 4 x 3 −+5x 7 7 cd)lim ) lim xx→+ 3−− 2xx →− 2 1 −2x42 − x + 7 4 x + 3 x − 6 ef)lim ) lim xx→+ 1++ 5xx5 →− 2 3 x x+1 x − 2 x2 + 8 gh)lim ) lim xx→+ 3x22+ 2 x + 7 →− 5 x + 4 3x23− 5 3 + x − 2 x ij)lim ) lim xx→− 4−x →− 3 − 2 x + 5 x3
- BÀI BT4: Tìm các giới hạn sau: TẬP x22− x +1 9 x + 1 − 4 x ab)lim ) lim xx→ 3 xx3 ++1 → 32− x 4x23+ 2 + 5 x3 x + 2 x + 3 x cd)lim ) lim xx→ 3 −8x32 − x + 1 + x → 3 x − 4 x + 5
- Bài tốn 04: DẠNG VƠ ĐỊNH − . KhửVD4: dạng Tìm vơcác định giới hạn − sau:. a)lim4Nhân và x 22chia− x +biểu 22; + thức x liên hợp b )lim nếu xcĩ +biểu 23 x − thức − x chứa biến dướixx→− dấu( căn thức. ) →+ ( ) Lời giải: 42xxxx22− 42 + −− + axxx) lim42 2limlim2 − + +== ) 22 xxx→− →− →− ( 42xxxxxx− 242 + 2 −− + − −xx +−22 + ==limlim xx→− →− 2 1212 xxxx 4242−+−−−+−22 xxxx 2 −+1 1 ==lim. x x→− 12 4 −−+− 422 xx
- Bài tốn 04: DẠNG VƠ ĐỊNH − . VD4: Tìm các giới hạn sau: a)lim4 x22− x + 22; + x b )lim x + 23 x − − x xx→− ( ) →+ ( ) Lời giải: 2xx−− 3 2 3 b)lim x2 + 23 x − − x = lim = lim ) 22 x→+ ( x →+ x+2 x − 3 + x x →+ x + 2 x − 3 + x 3 2 − 2xx−− 3 2 3 =lim = lim = limx = 1. x→+ x →+ x →+ 2 2 3 2 3 2 3 x 1+ −2 + x x 1 + − 2 + x 1 + − 2 + 1 x x x x x x
- BÀI BT5: Tìm các giới hạn sau: TẬP a)lim 2 x+ 4 x2 + 3 x − 2 ; b) lim 9 x2 + 3 x − 1 − 3 x ; x→− ( ) x→+ ( ) 2 c)lim x 3+ 3 x2 + 4 x − 1 d) lim x− 2 x + 3 − x + 1 ; x→− ( ) x → + 22 e)lim319 x− − x − 1; f )lim x − 54 x + + x − 2 xx→ + → − g)lim x−33 x3 + x + 1; h )lim x 3 + 3 x 2 + 1 − x xx→+ ( ) →+ ( )
- Bài tốn 05: GIỚI HẠN VƠ CỰC VD5: Tìm các giới hạn sau: 32 1− x 2 a)lim(− x + x − x + 1;) b )lim2 ; c)lim 2 x− 4 x + 2 x − 1 . xx→− →4 ( x − 4) x→− ( ) Lời giải: 1 1 1 a)lim− x3 + x 2 − x + 1 = lim x 3 − 1 + − + = + ( ) 23 xx→− →− x x x lim x3 = − x→− Vì 1 1 1 lim − 1 + −23 + = − 1 0 x→− x x x
- Bài tốn 05: GIỚI HẠN VƠ CỰC VD5: Tìm các giới hạn sau: 32 1− x 2 a)lim(− x + x − x + 1;) b )lim2 ; c)lim 2 x− 4 x + 2 x − 1 . xx→− →4 ( x − 4) x→− ( ) Lời giải: lim( 1−x) = − 3 0 x→4 1− x 2 limx −= 4 0 b)lim 2 = − Vì ( ) x→4 x − 4 x→4 ( ) 2 ( xx−4) 0 , 4
- Bài tốn 05: GIỚI HẠN VƠ CỰC VD5: Tìm các giới hạn sau: 32 1− x 2 a)lim(− x + x − x + 1;) b )lim2 ; c)lim 2 x− 4 x + 2 x − 1 . xx→− →4 ( x − 4) x→− ( ) Lời giải: 2 1 2 1 c)lim2 x−+−= 4 x22 21lim2 x x − x 4 +− = lim2 x −+− x 4 x→− ( ) x →− 22 x →− x x x x 2 1 2 1 =lim 2x + x 4 + −22 = lim x 2 + 4 + − = − xx→− x x →− x x lim x = − x→− Vì 21 lim 2+ 4 + −2 = 4 0 x→− xx
- BÀI BT6: Tìm các giới hạn sau: TẬP a)lim235− x + x24 ; b )lim7 x − 42; x + xx→ − ( ) → + ( ) 4+ 5x 3 x2 + 4 x − 5 cd)lim ; )lim ; xx→−2 (−xx − 2)2 →− + 3 e)lim18− x3 − x 2 ; f )lim6 x 5 − x + 2; xx→+ ( ) →− ( ) −4 + 5x − x2 − 7 x + 9 gh)lim ; )lim . xx→5 (5−−xx )2 →+ 2 4
- Bài tốn 06: GIỚI HẠN MỘT BÊN VD6: Tìm các giới hạn sau: xx22++11 ab)lim )lim 3xx++ 6 3 6 +−cd) lim ) lim xx→→11 +− xx−−11xx→( −22) xx++22 →( − ) Lời giải: limx2 + 1 = 2 0 limx2 + 1 = 2 0 + ( ) x→1+ ( ) 2 x→1 2 x +1 x +1 a)lim = + limx −= 1 0 a)lim = − limx −= 1 0 + Vì + ( ) − Vì + ( ) x→1 x −1 x→1 x→1 x −1 x→1 xx−1 0 , 1 xx−1 0 , 1 36x + 36x + 36x + −−36x d) lim= lim c) lim= lim −− xx→( −22)++xx++22 →( − ) xx→( −22) xx++22 →( − ) 32( x + ) −+32( x ) =lim = lim − 3 = − 3. =lim = lim( 3) = 3. −−( ) xx→( −22)++x + 2 →( − ) xx→( −22) x + 2 →( − )
- BÀI BT7: Tìm các giới hạn sau: TẬP 22 x+3 x + 2 x − 5 x + 10 ab) lim ; )lim2 ; x→−( 1)−−xx+−1x→5 25 xx2 −+32 ,1x x2 −1 BT8: Cho hàm số fx().= Tìm limf ( x );lim f ( x ); limfx ( ) x xx→→11+−x→1 − ,1x 2 (nếu cĩ) 11−xx − + ,0x x BT9: Cho hàm số fx().= Tìm limf ( x );lim f ( x ); 4 − x xx→→00+− −5 + ,x 0 x +1 limfx ( ) (nếu cĩ). x→0
- BÀI TẬP 4 − x2 ,2x BT10: Cho hàm số fx().= 2xx2 −+ 6 4 Với giá trị nào của m −1 + 2.m . x , x 2 thì = cĩ giới hạn khi ՜ 2. Tính giới hạn này. 6 +−xx ,3x BT11: Cho hàm số fx().= x2 − 9 Với giá trị nào của m m. x+ 2 , x 3 thì = cĩ giới hạn khi ՜ 3. Tính giới hạn này.
- HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI GIẢNG TIẾP THEO GV NGUYỄN THỊ HỒI THƯƠNG – THPT HỊA VANG