Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 5, Bài 2: Bài tập Quy tắc tính đạo hàm - Phạm Tân Thành
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 5, Bài 2: Bài tập Quy tắc tính đạo hàm - Phạm Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_11_chuong_5_bai_2_bai_tap_quy_tac_tinh.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 5, Bài 2: Bài tập Quy tắc tính đạo hàm - Phạm Tân Thành
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN II Đại số 11 Gv: PHẠM TÂN THÀNH
- A. Kiến thức cần phải có 11 ak)lim= 0;lim = 0, * nnk + b)lim qn = 0, q 1 c)lim c= c k * d)lim n= + , k + e)lim qn = + , q 1 • Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn u1 S1n = ( q ) 1− q
- Kiến thức cần nhớ a) Cho lim un = a và lim vn = b khi đó: lim (un + vn) = ab + lim (un – vn) = ab − u a ab. n lim (un.vn) = lim = ,0b vn b u lim n = 0 b) Nếu lim u = a và limvn = thì n vn c) Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì: + + d) Nếu lim un = , lim vn = a > 0 thì lim unvn =
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số −22nn3 − + Câu 1. lim bằng : 34nn2 ++ −2 A. 0 B. C. − D.+ 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 5.2nn− 4.3 Câu 2. lim bằng : 2.4nn+ 6.7 A. 0 B. 1 C.− D.+
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 4.3nn− 4.23 Câu 3. lim bằng : 6.2nn+ 2.7 A. B. − C.− 2 D.+
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 32n − Câu 4. lim bằng : 56n2 + 3 A. − 2 B. C. 0 D.+ 5 5
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3nn3 −+ 2 1 Câu 5. lim bằng : 56nn2 ++ 3 A. 0 B. C. − D.+ 5
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số nn2 −+35 Câu 6. lim bằng : 43n2 + 1 −1 A. B. C. − 3 D. 1 4 4 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số −+4.5nn 2.33 Câu 7 . lim bằng : −+6.2nn 4.8 − 1 A. B. C.2 + D.
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 5.2nn+ 4.5 Câu 8. lim bằng : 2.5nn+ 6.3 A. 0 B. 2 C. − D.+
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2 Câu 9 . lim( n+− n n ) bằng : 1 −1 A. B. C. 0 D. 1 −2 4 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2 Câu 10. lim(n −+n 5 ) bằng : A. 0 B. 5 C. 1 D. +
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2 Câu 11 lim(. n− 3 n + 5 − n ) bằng : −3 3 A. B. 0 C. D. 2 2 2 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2 Câu 12. lim( 4n+− n 2 n ) bằng : 1 −1 1 A. B. C. D. 0 8 4 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx2 −+35 Câu 13. lim bằng : x→1 43x2 + 3 −1 A. B. C. − 3 D. 1 7 4 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số (n) 1 1 1 1 Câu 14. Tính tổng Sn =1 + + + + + + 2 4 8 2 1 2 A. B. 1 C. 3 D. 2 2 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số n 1 Câu 15. Tính tổng Sn = 3 4 1 A. 3 B. 5 C. D. 2 3 3 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 1 1 1 1 Câu 16. lim + + + + + bằng : 1.3 3.5 5.7 (2n−+ 1)(2n 1) A. − 1 B. 5 C. 1 D. +
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2xx2 −+ 3 4 Câu 17 . lim 2 bằng : x→1+ x + 3 3 −3 2 1 A. B. 4 C. 4 D.
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx2 −+43 Câu 18. bằng lim 2 : x→2− 43x + 1 A. 2 B. C. 19 D. 1 19 −19 19
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx2 −+32 Câu 19. lim bằng : x→1 x2 −1 3 2 A. − 1 B. C. D.1 2 2 3 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx2 −+65 Câu 20. bằng lim 2 : x→1− xx−+32 1 4 −4 A. B. C. 4 D. 0
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx2 −+7 12 Câu 21. lim 2 bằng : x→3+ xx−+43 1 1 A. B. − C. − D.1 2 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2xx2 −− 3 3 Câu 22. lim bằng : x→3+ x − 3 1 −3 3 A. B. C. D. 0 2 2 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3x +− 3 3 Câu 23. lim 2 bằng : x→2− x − 4 −1 1 A. B. 8 C. D. 0 8 8
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3xx+ 3 − 4 + 1 Câu 24. lim bằng : x→2 x − 2 1 1 A. B. 6 C. 0 D. −6 6
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx+3 − 3 + 1 Câu 25. lim bằng : x→1 3x −− 2 1 1 1 1 A. B. C. 1 D.− 2 3 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx+3 − 3 + 1 Câu 26. lim bằng : x→1+ 3x −− 2 1 1 1 1 A. B. C. − D. 1 2 3 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx+2 − 3 − 2 Câu 27. lim bằng : x→2+ 4xx− 4 − + 2 2 2 3 A. 1 B. − C. D. 3 3 3 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3 3xx+ 2 − + 2 Câu 28. lim bằng : x→2 x − 2 −1 A. 0 B. C. 1 D. 2 3 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3xx2 −+ 4 2 Câu 29. lim bằng : x→+ 23xx2 ++ 3 A. 1 B. − 3 C. D. 2 2 2 3
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số −3xx2 − 2 + 5 Câu 30. lim bằng : x→+ 4xx2 ++ 3 1 3 A. 0 B. − 3 C. D. −3 2 4 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3xx32−+ 2 5 Câu 31. lim bằng : x→− 7xx3 ++ 3 1 3 −3 3 A. B. C. D. 1 7 7 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 5xx2 −+ 4 1 Câu 32. lim bằng : x→− 4xx3 ++ 3 2 5 A. 1 B. − 5 C. D. 0 4 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3xx2 ++ 4 12 Câu 33. lim bằng : x→+ 2xx3 −+ 3 2 −3 3 A. + B. C. 0 D. 2 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx3 ++31 Câu 34. lim bằng : x→+ 2xx2 −+ 4 3 −1 A.+ B. 1 C. − D. 2 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số xx3 ++31 Câu 35. lim bằng : x→+ 2xx2 −+ 4 3 −1 A.+ B. 1 C. − D. 2 2
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3.4xx+ 5.7 Câu 36. lim bằng : x→+ 3.2xx+ 4.7 5 − 1 A. B. C. 4 D. 0
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 42xx3 ++ Câu 37. lim bằng : x→− xx2 −+5 −1 A. 4 B.− C. + D. 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2.5xx+ 5.6 Câu 38. lim bằng : x→+ 4.2xx+ 4.32 A. − B.+ C. 1 D. 0
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 42x + Câu 39. lim bằng : x→− xx3 −+5 A. 4 B. − C. + D. 0
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 2.3xx+ 8.23 Câu 40. lim bằng : x→+ 3.2xx+ 4.8 A. 2 B.+ C. 0 D. −
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 3.2xx− 5.43 Câu 41. lim xxbằng : x→+ 4− 4.9 5 A. B. − C. + D. 0 4
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số 5.3xx+ 4.23 Câu 42. lim bằng : x→+ 3.7xx− 4.6 A. − 1 B. + C. 0 D. −
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số Câu 43. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn ()un biết: 1 1 1 1 , , , , 2 4 8 2n A. 2 B. 1 C. + D. −1
- x +−11 khi x 0 Câu 44. Cho fx () = x 2 2x+ 3 m + 1 khi x 0 Tìm m để tồn tại limf(x) x→0 −1 1 A. − 1 B. C. D. 0 6 6
- x +−32 khi x 1 Câu 45. Cho fx () = x − 1 2 x+ m +2 khi x 1 Tìm m để tồn tại limf(x) x→1 8 −8 A. B. 0 C. − 1 D. 9 9
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số Câu 45. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn ()un biết: 1 1 1 1 , , , , −−3 9 27 (−3)n A. 2 B. 1 C. − 1 D. 4 3 3 4 3
- 2x +− 2 2 khi x 1 Câu 46. Cho fx () = x − 1 2 3x+ a khi x 1 Tìm a để hàm số liên tục tục tại x0 =1 5 2 −5 1 A. B. C. D. − 2 5 2 2
- xx+2 − 3 − 2 khi x 2 Câu 47. Cho fx () = x 2 − 4 2 2x+ 3 ax + 1 khi x 2 Tìm a để hàm số liên tục tục tại x0 = 2 48 73 A. B. − 73 C. − 48 D. 73 48 73 48
- 2xx2 −+ 3 1 khi x 1 Câu 48. Cho fx () = x 2 − 1 ax− 1 khi x 1 Tìm a để hàm số liên tục tục trên R 2 1 A. B. − 3 C. 3 D. 3 2 2 2
- Câu 49. Cho phương trình 2x42− 5 x + x + 1 = 0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (−2;1) B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2) C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−2;0) D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1;1)