Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực

pptx 18 trang Hương Liên 24/07/2023 1730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_18_so_thuc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực

  1. Kiểm tra bài cũ 1) -Nêu 2 ví dụ về số hữu tỉ? 1,5 và 5 - Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ? 3; 1,41421356
  2. Kiểm tra bài cũ 2) Viết các số sau dới dạng số thập phân 111;;;2;3 349
  3. Tiết 18. số thực 1. Số thực *1 Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực. 1 VD : 2; 3;0,123;− 1,(25);2;3 là các số thực 4 Tập hợp các số thực đợc kí hiệu là R
  4. ?1 Cách viết x R cho ta biết điều gì? Ta hiểu x là một số thực
  5. Tiết 18. số thực 1. Số thực *1 Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực Tập hợp các số thực đợc kí hiệu là R *2 Với x, y R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc x y
  6. Ví dụ: a) 0,3192 1,24596
  7. Ví dụ: a) 0,3192 1,24596
  8. Hoạt động nhóm ?2 So sánh các số thực: a) 2,(35) và 2,369121518 7 b) -0,(63) và − 11
  9. đáp án a) 2,(35)= 2,3535 < 2,369121518 7 b) -0,(63)=-0,6363 = − 11 hoặc = -0,6363 = -0,(63)
  10. Tiết 18. số thực 1. Số thực *1 Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực Tập hợp các số thực đợc kí hiệu là R *2 Với x, y R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc x y *3 Với a, b là hai số thực dơng, ta có: nếu a > b thì a > b
  11. *4 Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dơng. Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. Số 0 không là số thực dơng cũng không là số thực âm.
  12. -3 -2 -1 0 1 2 3
  13. 2. Trục số thực 1 5 3 7 0 1 3 1 2 3 2 4 2 4 4 2 4
  14. 2. Trục số thực Ngời ta chứng minh đợc rằng: - Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Nh vậy, có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế, trục số còn đợc gọi là trục số thực. 1 5 3 7 0 1 3 1 2 3 2 4 2 4 4 2 4
  15. Chú ý Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tơng tự nh các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
  16. Bài tập Bài 1: Điền các dấu ( , ,) thích hợp vào ô vuông: 3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q; 0,2(35) I; N Z; I R. Bài 2: Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau: a) Nếu a là số thực thì a là số . . hoặc số b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết đợc dới dạng Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực; b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dơng và cũng không là số hữu tỉ âm; c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
  17. Bài tập Bài 1: Điền các dấu ( , ,) thích hợp vào ô vuông: 3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q; 0,2(35) I; N  Z; I  R. Bài 2: Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau: a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực; Đ b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dơng và cũng không là số hữu tỉ âm; S c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Đ
  18. Hớng dẫn về nhà • Học thuộc các khái niệm, kết luận trong bài. • Trả lời câu hỏi: Thế nào là số thực? Trục số thực • Bài tập 90, 91, 92 ( Trang 45 / SGK ) 117, 118 ( T rang 30/ SBT )