Bài giảng Địa lí 6 - Bài 19: Nước trên trái đất

ppt 22 trang minh70 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Bài 19: Nước trên trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_bai_19_nuoc_tren_trai_dat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Bài 19: Nước trên trái đất

  1. 1. Sông nào dài nhất thế giới? Sông Nin
  2. 2. Sông nào chảy qua khu vực có rừng rậm lớn nhất thế giới? Sông A-ma-dôn
  3. 3. Sông nào chảy qua nhiều nước ở khu vực Đông Nam Á nhất? Sông Mê Công
  4. 4. Kể tên các đại dương trên thế giới. Sắp xếp các đại dương theo thứ tự có diện tích từ lớn nhất tới nhỏ nhất? -Thái Bình Dương - Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương
  5. Tiết 24 - Bài 19
  6. BÀI 19: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT( tiết 1) 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm sông, nguồn - Biết được cung cấp nước cho sông, các bộ phận của khái niệm hồ sông; mối quan hệ giữa nguồn cung cấp và phân loại nước và chế độ nước sông hồ 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh ảnh, khai thác thông tin; kĩ năng làm việc nhóm; vận dụng kiến thức để tìm hiểu và mô tả được các sông, hồ ở địa phương; nêu được những tác động của nó đến sản xuất và đời sống 3. Giáo dục tư tưởng: Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường nước
  7. •Yêu cầu: - Đọc đoạn đầu thông tin SGK tr 171 - Trình bày khái niệm sông và điền chú thích vào vở cho hình 2 thể hiện 2 nguồn cung cấp nước chính cho sông
  8. Nguồn cung cấp nước sông: Nước mưa Nước do băng tuyết tan
  9. •Yêu cầu: - Đọc đoạn thứ 2 thông tin SGK tr 171 -Trả lời các câu hỏi: Thế nào là: + Lưu vực sông? + Hệ thống sông? + Phụ lưu? + Chi lưu? + Lưu lượng nước sông? + Thủy chế của sông?
  10. Quan sát hình sau,Lưu em vực hãy sông cho là biết gì? hệ thống sông bao gồm các bộ phận nào? Phụ lưu Chi lưu Sông chính Lưu vực sông Hình 3: Hệ thống sông và lưu vực sông
  11. 1. Sông *Kkái niệm: sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. * Khái niệm: Phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu vực sông (học sgk T171)
  12. Hình ảnh sông ngòi mùa mùa cạn, mùa lũ
  13. Bảng 1: Lưu vực và tổng lượng nước sông Hồng và sông Mê Công SÔNG SÔNG MÊ HỒNG CÔNG Lưu vực 170.000 795.000 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 120 507 Tổng lượng nước mùa cạn (%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80 - So sánh lưu vực và tổng lượng nước sông Hồng và sông Mê Công ?
  14. Sông ngòi đang bị ô nhiễm nặng
  15. 2. Hồ:
  16. - Yêu cầu: Hoàn thiện sơ đồ phân loại hồ theo mẫu sau: Theo tính chất của nước PHÂN LOẠI HỒ Theo nguồn gốc hình thành
  17. SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI HỒ Hồ: Nước ngọt Theo tính chất của nước Hồ: Nước mặn PHÂN LOẠI HỒ Hồ : Tự nhiên Theo nguồn gốc hình thành Hồ: Nhân tạo
  18. 2. Hồ * Khái niệm: Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. * Phân loại - Căn cứ vào tính chất của nước: + Hồ nước ngọt + Hồ nước mặn. - Căn cứ vào nguồn gốc hình thành: + Hồ tự nhiên + Hồ nhân tạo
  19. Thủy điện Sơn La Thủy điện Thác Bà Thủy điện Hòa Bình Thủy điện Y-a-ly Thủy điện Trị An Thủy điện Trị An