Bài giảng Địa lí 6 - Tiết dạy 24: Chủ đề lớp vỏ khí

ppt 39 trang minh70 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết dạy 24: Chủ đề lớp vỏ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_day_24_chu_de_lop_vo_khi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết dạy 24: Chủ đề lớp vỏ khí

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM THAM GIA LỚP HỌC TRỰC TUYẾN MƠN ĐỊA LÝ 6 GV: PHẠM THANH TÂM TRƯỜNG: THCS TÂN ƯỚC – THANH OAI- HÀ NỘI
  2. TIẾT 24: CHỦ ĐỀ LỚP VỎ KHÍ
  3. 1. Khơng khí và sự thay đổi nhiệt độ khơng khí: a. Thành phần khơng khí bao gồm: + Nitơ: 78% + Ơxi : 21% + Hơi nước và các khí khác: 1% - Lượng hơi nước chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sương mù
  4. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ     Khối khí lục địa Khối khí đại dương Khối khí lục địa Đất liền Biển hoặc đại dương Khối khí nĩng Khối khí lạnh Nơi cĩ nhiệt độ cao hơn Nơi cĩ nhiệt độ thấp hơn
  5. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ - Các khối khí: + Các khối khí nĩng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, cĩ nhiệt độ tương đối cao. + Các khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, cĩ nhiệt độ tương đối thấp. + Các khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, cĩ độ ẩm lớn. + Các khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, cĩ tính chất tương đối khơ.
  6. Tại sao vào những ngày hè, người ta thường ra biển để nghỉ mát ?
  7. b. Sự thay đổi nhiệt độ khơng khí * Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo vị trí gần hay xa biển Càng gần biển nhiệt độ càng ơn hịa, dễ chịu. Càng xa biển nhiệt độ càng khắc nghiệt => Sự khác biệt này sinh ra hai loại khí hậu : lục địa và đại dương
  8. * Nhiệt độ khơng khi thay đổi theo độ cao - Càng lên cao nhiệt độ càng giảm (lên cao 100m giảm 0,60C Dựa vào những kiến thức đã biết, hãy tính sự chênh lệch về độ cao giữa hai điểm Hình 48. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
  9. Cách tính * Ch ê n h lệch n h iệt độ giữa 2 địa điểm là: 25o C - 19o C = 6 o C * Th e o q u y lu ật cứ lê n cao 1 0 0 m n h iệt độ giảm 0 ,6 o C * Vậy ch ê n h lệch n h iệt độ là 6 o C t h ì độ cao ch ê n h lệch là X m é t 6 x 100 X 1000m 0,6
  10. * Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo vĩ độ - Khơng khí ở vĩ độ thấp nĩng hơn khơng khí ở vĩ độ cao.
  11. 2. Khí áp và các đai khí áp trên Trái Đất: a. Khí áp là gì ?
  12. Theo em khơng khí cĩ trọng lượng hay khơng?
  13. a) Khí áp : A B Khơng cĩ khơng khí Cĩ khơng khí - Khí áp : là sức ép của khơng khí lên bề mặt Trái Đất.
  14. - Dụng cụ đo là khí áp kế Khí áp kế kim loại Khí áp kế thủy ngân 1013milibar 760 mm Mặt nước biển 1013 milibar ~ 760 mmHg => Khí áp trung bình
  15. Khí áp kế thủy ngân Khí áp trung bình chuẩn là :760mm Hg 760 mm Nếu khí áp > 760mm Hg: áp cao. Nếu khí áp < 760mm Hg: áp thấp. Mặt nước biển - Đơn vị :mmHg ( ap mơt phe)
  16. Bảng khí áp theo độ cao Độ cao(m) Khí áp (mmHg) 0 760 1000 670 1500 629 2000 592 3000 522 4000 461
  17. b) Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất
  18. - Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ Xích đạo về cực.
  19. Áp cao (+): Hình thành những nơi cĩ nhiệt độ khơng khí thấp, khơng khí co lại, khơng khí từ trên cao dồn nén xuống, tại đây khơng khí đậm đặc và cĩ xu hướng lan toả xung quanh T0 thấp Khơng khí dồn nén xuống đậm đặc +Áp cao
  20. Áp thấp (-) : Hình thành những nơi cĩ nhiệt độ khơng khí cao, khơng khí giãn nở ra bốc lên cao, tại đây khơng khí lỗng nên khơng khí ở xung quanh cĩ xu hướng dồn vào T0 cao Khơng khí bốc lên cao - Áp thấp Dựa vào hình ảnh mơ phỏng, cho biết nguyên nhân hình thành các khu khí áp cao và thấp trên Trái Đất ?
  21. + Các đai Áp cao : 300B, 300N 900B, 900N + Các đai Áp thấp: 00, 600B, 600N
  22. 3. Giĩ và các hồn lưu khí quyển Khơng khí Khí áp thấp Khí áp cao Quan sát ảnh và cho biết giĩ là gì?
  23. - Giĩ: Là sự chuyển động của khơng khí từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. + Giĩ chuyển động thành hệ thống vịng trịn gọi là hồn lưu khí quyển
  24. a. Các loại giĩ trên trái đất : 900 600 300 00 300 600 900
  25. Tên giĩ Phạm vi hoạt động Hướng thổi Giĩ Tín phong - Từ vĩ độ . - Nửa cầu Bắc: đến vĩ độ - Nửa cầu Nam: Giĩ Tây Ơn đới - Từ vĩ độ . - Nửa cầu Bắc: . đến vĩ độ - Nửa cầu Nam: Giĩ Đơng Cực - Từ vĩ độ . - Nửa cầu Bắc: đến độ - Nửa cầu Nam:
  26. Cực Bắc Đai áp cao (+) Giĩ Đơng 600B Đai áp thấp 600B cực Giĩ Tây ơn đới 300B Đai áp cao 300B 0 0 Đai áp thấp 00 Tín phong 300N Đai áp cao 300N Giĩ Tây ơn đới 600N Đai áp thấp 600N Giĩ Đơng Đai áp cao (+) cực Cực Nam CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ GIĨ TRÊN TRÁI ĐẤT
  27. 1.GiĩTín Phong: Thổi từ 300 Bắc và Nam về Xích đạo - Hướng : + BBC : Đơng Bắc + NBC : Đơng Nam
  28. 2. Giĩ Tây Ơn đới :Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc và Nam _ Hướng : + BBC : Tây Nam + NBC : Tây Bắc
  29. 3. Giĩ Đơng Cực : Thổi từ khoảng các vĩ độ 900 Bắc và Nam về khoảng các vĩ độ 600 Bắc và nam - Hướng : + BBC : Tây Nam + NBC : Tây Bắc
  30. Tên giĩ Phạm vi hoạt động Hướng thổi (từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào) Giĩ tín phong Thổi từ khoảng các vĩ độ - Nửa cầu Bắc: hướng 300 Bắc và Nam về vĩ độ 00 Đơng Bắc. (xích đạo) - Nửa cầu Nam: hướng Đơng Nam. Giĩ Tây ơn Đới Thổi từ khoảng các vĩ độ - Nửa cầu Bắc: hướng Tây 0 30 Bắc và Nam lên Nam. 0 khoảng các vĩ độ 60 Bắc - Nửa cầu Nam: hướng và Nam. Tây Bắc. Thổi từ khoảng các vĩ độ - Nửa cầu Bắc: hướng Đơng Giĩ Đơng Cực 900 Bắc và Nam về khoảng Bắc. các vĩ độ 600 Bắc và Nam. - Nửa cầu Nam: hướng Đơng Nam.
  31. Chí tuyến B Xích đạo Chí tuyến N BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
  32. MỘT SỐ TÁC ĐỘNG CỦA GIĨ TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
  33. Điện giĩ tỉnh Bạc Liêu Điện giĩ tỉnh Bình Thuận
  34. Bài tập củng cố Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp: a. Khoảng vĩ độ 00 1. Đai khí áp cao b. Khoảng các vĩ độ 600 Bắc và 600 Nam 2. Đai khí áp thấp c. Khoảng các vĩ độ 300 Bắc và 300 Nam d. Khoảng các vĩ độ 900 Bắc và 900Nam (cực Bắc và cực Nam)
  35. Chọn phương án đúng Khí áp là gì? a. Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. b. Trọng lượng của cột thủy ngân cĩ chiều cao 760 mm. c. Sức ép của khí quyển lên bề mặt biển
  36. Giĩ thổi từ đai khí áp cao ở chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng vĩ độ 600, được gọi là: a. Giĩ tín phong. b. Giĩ Tây ơn đới. c. Giĩ Đơng cực.
  37. Đây là giĩ gì? Giĩ Đơng cực Giĩ Tây ơn đới Giĩ Tín phong(giĩ Mậu dịch) Giĩ Tây ơn đới Giĩ Đơng cực
  38. - Học bài cũ và làm bài vở bài tập - Chuẩn bị bài mới : Bài 20 “Hơi nước trong khơng khí. Mưa” theo những yêu cầu sau : + Nguyên nhân sinh ra hơi nước trong khơng kh + Điều kiện để hơi nước bão hịa + Nguyên nhân sinh ra hiện tượng sương, mây, mưa