Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 20 - Bài 16: Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn

pptx 20 trang minh70 1710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 20 - Bài 16: Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_6_tiet_20_bai_16_thuc_hanh_doc_ban_do_hoac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 20 - Bài 16: Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn

  1. TRƯỜNG THCS VẬT LẠI GIÁO VIÊN: CHU THỊ LAN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Có mấy cách biểu hiện địa hình bề mặt Trái Đất trên bản đồ? A. 1 C. 3 BB. 2 D. 4 Câu 2. Hãy điền các phương hướng trên bản đồ vào hình vẽ dưới đây: B TB ĐB T Đ TN ĐN N
  3. 1. Bài tập 1(sgk/51). - Đường đồng mức là những đường như thế nào ? - Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình ?
  4. 1. Bài tập 1(sgk /51) Tây Đông - Đường đồng mức là những đường như thế nào ?
  5. 1. Bài tập 1(sgk/51) - Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình ? Tây Đông
  6. Dựa vào đường đồng mức, xác định độ cao của các địa điểm A, B, C, D trên hình? A 350m C B D A= 100m B = 300m C = 350m D = 200m
  7. 450m Sườn Tây Sườn Đông 400m Quan sát hình, em hãy cho biết sườnSườnnàothoảidốc,300m Sườn dốc sườn nào thoải? 200m 100m 450m 100m 200m 300m 400m
  8. 2. Bài tập 2 (sgk/51) Dựa vào các đường đồng mức trên H44, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ và điền vào phiếu học tập sau: 1 2 3 4 Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
  9. 2. Bài tập 2 (sgk/51) Dựa vào các đường đồng mức trên H44, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ và điền vào phiếu học tập sau: Hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2 là: . Chênh lệch độ cao giữa hai đường đồng mức là: Độ cao của các đỉnh núi A1, A2 và các điểm B1, B2, B3 Khoảng cách từ đỉnh A1 đến đỉnh A2 . Sườn nào của đỉnh A1 dốc hơn? .
  10. 2. Bài tập 2 (sgk/51) B T Đ N
  11. 2. Bài tập 2 (sgk/51) 1 2 3 A1 = 900m4 A2 >600m B1 = 500m B2 = 650m B3 = 550m
  12. 2. Bài tập 2 (sgk/51) 1 2 3 - Khoảng cách4 trên bản đồ A1→A2: 7,7cm. - Tỉ lệ: 1:100.000 ➔ 1cm trên bản đồ = 100.000 cm thực tế = 1000 m = 1 km. - Khoảng cách thực tế: 7,7 x 1000 = 7700m = 7,7km.
  13. 2. Bài tập 2 (sgk/51) Hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2 Tây → Đông là: Chênh lệch độ cao giữa hai đường đồng 100m mức là: Độ cao của các đỉnh núi A1, A2 và các A1 = 900m điểm B1, B2, B3 A2 >600m B1 = 500m B2 = 650m B3 = 550m Khoảng cách từ đỉnh A1 đến đỉnh A2 7,7km (7700m) Sườn nào của đỉnh A1 dốc hơn? Sườn Tây A1
  14. CỦNG CỐ CâuĐỉnh 1: Dựa X1 vào = 315m. đường đồng mức ở bản đồĐiểm trên, A =em 120m. hãy: Xác Đỉnhđịnh X2độ cao= 235m. của các đỉnh X1, X2 và điểm Điểm A, B B= 220m.
  15. Câu 2. Điền độ cao của các đường đồng mức vào vị trí 1, 2, 3, 4 ở hình 2 cho đúng. 1300m4 1200m3 1100m2 1000m1
  16. HƯỚNG DẪN - Ôn lại bài cũ - Chuẩn bị bài 17 (xem trước các câu hỏi in nghiêng trong bài 17).
  17. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự tiết học!
  18. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Khoáng sản là gì? Có mấy loại khoáng sản? Nêu công dụng của từng loại? Câu 2: Mỏ khoáng sản là gì? Mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh được hình thành như thế nào? Vì sao cần phải khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản?
  19. 1 T R Á I ĐĐ Ấ T 2 H Ả I V Ư Ơ N G 3 M Ặ T T R Ờ I 4 H Ệ N G Â N H À 5 GG R I N U Ý T 6 ĐĐ I Ể M 7 Đ Ồ N G 8 T H U N G L Ũ N G 9 P H O N G N H A 10 T A M T H A N H 11 Đ ỨỨ T G Ã Y 12 C Á C X T Ơ ĐÁP GồmGồmGồmGồm 89767 chữchữ 44 chữ chữ cái:cái: cái:cái:Hãy ĐâyĐây Là làlà một mộttên mộtcho mộtloại hệbộhànhtrongđịađàibiết saophận kíđiểmhang thiên tên tinhnhữnghiệu lớn, quan mộthang độngvănđứng thường trong táckim nổitrọng độngnổi ở động đóloạivịtiếng, đượctiếng trícủarấtcó quý củathứ hàng hấpnằmdùngnúinằm dùng nộiba giúpdẫn ở trăm ởđểtheolực ngoạithịlàm khách phânbiểuvào tỉxãthứ ngôi các tự GồmGồm 678 chữchữ cái:cái: ĐâyĐây làlà mộtmộttên loạimộtngôi địahành sao hình lớn,tinh đặc tựthứ phátbiệt 8 trong củara ánh vùng hệ sángMặt núi Trời ?đá vôi ? ÁN saohiệnbiệtxaduLạnglớpônguyên thànhdần lịch, đágiống sự trênSơn trên mặtkhácnằm liệu phố bản?như bềtrời nhauchoở Luânđồ mặtMặttỉnh ? công( giữa lượcĐônTrờiTráiQuảng nghiệp núiĐất?đồ) Bình già? luyện và ? núi kim trẻ màu ? ?