Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 25, 16: Chủ đề: Thời tiết - Khí hậu

pptx 16 trang minh70 2160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 25, 16: Chủ đề: Thời tiết - Khí hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_6_tiet_25_16_chu_de_thoi_tiet_khi_hau.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 25, 16: Chủ đề: Thời tiết - Khí hậu

  1. NỘI DUNG 1. Thời tiết và khí hậu (mục 1 – bài 18) 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ. (mục 2 – bài 22)
  2. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ 1. Thời tiết và khí hậu Khí tượng là gì? a. Thời tiết. Những hiện tượng khí quyển: gió, mây, mưa, tuyết, sương mù
  3. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ 1. Thời tiết và khí hậu Thời tiết một ngày ở trườngTHCS Trần Phú a. Thời tiết - Thời tiết: là sự biểu hiện khí tượng ở một nơi trong một thời gian nhất định Mưa Nắng Thất Thường Tác giả: Diệu Nguyễn Trời lạ quá! Chợt mưa, rồi chợt nắng Gió đang vui, bỗng chút lại thét gào Mấy hôm liền, thời tiết cứ làm sao Lá trên cây chưa kịp khô lại ướt . Em hãy cho biết thời tiết là gì? Đặc điểm của thời tiết là luôn thay đổi, có khi một ngày thay đổi nhiều lần
  4. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ 1. Thời tiết và khí hậu Khối khí a. Thời tiết Nguyên nhân nào lạnh - Thời tiết: là sự biểu hiện làm cho thời khí tượng ở một nơi trong tiết luôn một thời gian nhất định thay đổi? Khối khí nóng Các khối khí luôn Khối khí di chuyển Khối khí lục địa làm thay Đại dương đổi thời tiết nơi nó đi qua.
  5. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ 1. Thời tiết và khí hậu Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ em hãy so sánh nhiệt độ a. Thời tiết tháng 1 và tháng 7 ở Hà Nội? - Thời tiết: là sự biểu hiện NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 TẠI HÀ NỘI khí tượng ở một nơi trong 35 30.7 29.9 29.5 30.4 một thời gian nhất định 30 28.6 28.8 b. Khí hậu 25 20 18.1 17.7 18.1 14.6 15.3 15 12.8 10 5 0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Tháng 1 18.1 12.8 14.6 15.3 17.7 18.1 Tháng 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4 Tháng 1 Tháng 7 Tháng 1 (mùa đông) nhiệt độ thấp nên lạnh. Tháng 7 (mùa hè) nhiệt độ cao nên nóng
  6. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ Sự khác nhau này có tính tạm thời hay lặp đi lặp lại 1. Thời tiết và khí hậu Cho biết thời tiết mùaVậy đông khí hậu(tháng là 1)gì? của các tỉnh phía bắc trong các năm? a. Thời tiết có gì khác các tỉnh phía nam? - Thời tiết: là sự biểu hiện * BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở HÀ NỘI (PHÍA BẮC) khí tượng ở một nơi trong Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 một thời gian nhất định Tháng 1 18.1 12.8 14.6 15.3 17.7 18.1 b. Khí hậu Tháng 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4 - Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở * BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở CÀ MAU (PHÍA NAM) một địa phương trong một thời gian dài và trở thành Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 qui luật Tháng 1 25.1 26.3 26.6 26.5 25.3 25.6 Tháng 7 27.2 27.7 27.5 27.3 27.7 28.6 Thời tiết mùa đông của các tỉnh phía bắc thì lạnh nhưng thời tiết Có sự lặp đi lặp lại qua các năm và đó cũng là đặc điểm của khí hậu. mùa đông của các tỉnh phía nam lại không lạnh (nóng)
  7. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ Mùa hè 1. Thời tiết và khí hậu a. Thời tiết Bài hát: Em yêu mùa hè quê em - Thời tiết: là sự biểu hiện Sáng tác: Xuân Trang khí tượng ở một nơi trong một thời gian nhất định b. Khí hậu - Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong một Mùa đông thời gian dài và trở thành Buổi sáng hôm nay, mùa đông đột nhiên đến, không báo trước qui luật Thế mà qua một đêm mưa rào, trời bỗng đổi ra gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt Sơn tung chăn tỉnh dậy Chị Sơn và mẹ Sơn đã trở dậy, đang ngồi quạt hỏa lò để pha nước chè uống. Sơn nhìn thấy mọi người đã mặc áo rét cả rồi Trích “Gió lạnh đầu mùa – Thạch Lam”
  8. TIẾT 25, BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ 1. Thời tiết và khí hậu a. Thời tiết - Thời tiết: là sự biểu hiện khí tượng ở một nơi trong một thời gian nhất định b. Khí hậu - Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở thành qui luật
  9. 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ: Cực Bắc Cực Bắc 66033’B Vành đai lạnh 66033’B 23027’B 23027’B 00 00 23027’N 23027’N Vành đai lạnh 66033’N Cực Nam Hình 2: Các đới khí hậu Hình 1: Các vành đai nhiệt trên Trái Đất Tương ứng với năm vành đai nhiệt, Trái Đất có những đới khí hậu nào?
  10. Tiết 26 – Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ: Hãy trình bày đặc điểm của các đới khí hậu: - Giới hạn: - Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời: - Đặc điểm khí hậu: +Nhiệt độ: +Lượng mưa: + Gió: Hình 3
  11. Tiết 26 – Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ: a. Đới nóng (nhiệt đới) - Giới hạn: Từ 23027’B -> 23027’N. - Đặc điểm khí hậu: 0 + Nhiệt độ: Nóng quanh năm. 66 33’ + Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. + Gió: Tín phong. 23027’ b. Hai đới ôn hòa (ôn đới) O0 - Giới hạn: 23027’ Từ 23027’B -> 660 33’B; 23027’N-> 66033’N. - Đặc điểm khí hậu: 0 + Nhiệt độ: Trung bình. 66 33’ + Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm. + Gió: Tây ôn đới. Hình 3
  12. Tiết 26 – Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ: a. Đới nóng (nhiệt đới) b. Hai đới ôn hòa (ôn đới) c. Hai đới lạnh (hàn đới) 66033’ - Giới hạn: Từ 66033’B -> 900B; 23027’ Từ 66033’N -> 900N O0 - Đặc điểm khí hậu: 23027’ +Nhiệt độ: Lạnh quanh năm. + Lượng mưa: dưới 500mm. 66033’ + Gió: Đông cực. Hình 3
  13. (Hàn đới) Rừng lá kim (Taiga ) (Ôn đới) Rừng Amazon (Nhiệt đới) Hoang mạc Xahara (Nhiệt đới)
  14. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’
  15. Tiết 26 – Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 1. Xác định trên bản đồ các đường chí tuyến và vòng cực, các đường này nằm ở các vĩ độ nào? Vòng cực Bắc 66033’ Chí tuyến Bắc 23027’ 00 Chí tuyến Nam 23027’ Vòng cực Nam 66033’
  16. Tiết 26 – Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Xác định trên bản đồ giới hạn của các đới khí hậu trên Trái Đất. 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’