Bài giảng Địa lí 7 - Bài số 51: Thiên nhiên Châu Âu

ppt 29 trang minh70 1980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài số 51: Thiên nhiên Châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_bai_so_51_thien_nhien_chau_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài số 51: Thiên nhiên Châu Âu

  1. TRƯỜNG THCS HẠ LỄ ĐỊA LÍ - LỚP 7B GV: BÙI QUANG TUYÊN
  2. NHÌN TRANH ĐOÁN TÊN CHÂU LỤC Cho biết các tranh này thuộc các Châu lục nào? Lạc đà Rừng Amazôn Chim cánh cụt CHÂU PHI CHÂU MĨ CHÂU NAM CỰC Căng –gu - ru Dãy Hi-ma-lai-a Dãy An-pơ CHÂU ĐẠI DƯƠNG CHÂU Á CHÂU ÂU
  3. Chương X : Bài 51
  4. Ch©u lôc DiÖn tÝch (triÖu Km2) Ch©u Á 43,6 Ch©u MÜ 42 Ch©u Phi 30 Ch©u Nam Cùc 14,1 Ch©u ¢u 10,4 Ch©u §¹i Dư¬ng 8,5 Nh×n vµo b¶ng sè liÖu trªn h·y cho biÕt diÖn tÝch Ch©u ¢u lµ bao nhiªu vµ so s¸nh víi c¸c ch©u lôc kh¸c ?
  5. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình : a) Vị trí : Mũi Noockin (710’B) - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu. - Nằm khoảng giữa vĩ tuyến36 ˚B- 71˚B. BẮC BĂNG DƯƠNG - 3 mặt giáp biển và đại dương, phÝa ®«ng ngăn cách víi ch©u ¸ bëi d·y U-ran. Quan sát lược đồ 51.1, cho biết : Vị trí của Châu Âu ? Mũi Marôki (360B)
  6. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình : a) Vị trí : - Đường bờ biển châu Âu dài 43.000 km, bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh. Quan sát hình 51.1, nhận xét đặc điểm đường bờ biển châu Âu?
  7. Xác định trên Bán đảo Xcan-đi-na-vi bản đồ: Biển Trắng - Các biển : + ĐịaTrung Hải + Măng-sơ Biển Ban- tích + Biển Bắc + Ban-tích + Biển Đen Biển + Biển Trắng Măng-sơ BĐ. I-ta-li-a Biển Đen - Các bán đảo : + Xcan-đi-na-vi BĐ Ban- căng + I-bê-rich Bán đảo + I-ta-li-a I bê rich + Ban-căng
  8. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình : a) Vị trí : b) Địa hình : -Có 3 dạng địa hình chính: đồng bằng, núi già,, núi trẻ . Quan sát hình 51.1, cho biết : - Châu Âu có những dạng địa hình chính nào ? Đặc điểm của các dạng địa hình?
  9. Địa hình châu Âu Đặc Đồng bằng Núi già Núi trẻ điểm - Trải dài từ tây Phân sang đông. bố - Chiếm 2/3 diện tích châu lục. ĐB.Đông Âu Hình - Tương đối ĐB.Pháp dạng bằng phẳng ĐB. trung lưu ĐA NUYP - ĐB Đông Âu. Tên - ĐB trung lưu địa sông Đa-nuyp. hình - ĐB hạ lưu sông tiêu Đa-nuyp. biểu - ĐB Pháp.
  10. Địa hình châu Âu Đặc Đồng bằng Núi già Núi trẻ điểm -Trải dài từ tây - Vùng Núi già Phân sang đông. trung tâm bố -Chiếm 2/3 diện -Phía bắc tích châu lục. châu lục. - Tương đối Hình - Đỉnh tròn, bằng phẳng. dạng thấp, sườn thoải. - ĐB Đông Âu. - U-ran. Tên địa - ĐB trung lưu hình - Xcan-đi- sông Đa-nuyp. tiêu - ĐB hạ lưu sông na-vi. biểu Đa-nuyp. - Khối núi - ĐB Pháp. trung tâm.
  11. Địa hình châu Âu Đặc Đồng bằng Núi già Núi trẻ điểm Phân bố -Trải dài từ tây -Vùng - Phía sang đông. trung tâm Nam -Chiếm 2/3 diện -Phía bắc châu tích châu lục. châu lục. lục. - Đỉnh Đỉnh Dãy An- pơ Hình tròn, thấp, - Tương đối nhọn,cao, Dãy cac-pat dạng sườn bằng phẳng. sườn dốc. thoải. - ĐB Đông Âu. Tên địa - ĐB trung lưu - U-ran. hình - Xcan- - An-pơ Dãy Ban- căng tiêu biểu sông Đa-nuyp. đi-na-vi. - Cac-pat - ĐB hạ lưu - Khối - Ban- sông Đa-nuyp. núi trung căng . tâm. - ĐB Pháp.
  12. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : a) Khí hậu : -Khí hậu ôn đới hải dương ( ven biển phía tây) -Khí hậu ôn đới lục địa (phía đông- chiếm diện tích lớn nhất) -Khí hậu hàn đới (phía bắc) -Khí hậu địa trung hải (phía nam) - Quan sát hình 51.2, cho biết: Châu Âu có các kiểu khí hậu nào ? Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất ?
  13. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : a) Khí hậu : Thảo luận nhóm: 4 nhóm - Thời gian 5’ (Câu hỏi 2 bài tập SGK) Quan sát hình 51.1 và 51.3 SGK: Giải thích tại sao ở phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông.
  14. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật - 20 0 a. Khí hậu: - 10 0 - Ven biển phía Tây châu Âu chịu ảnh 0 0 0 hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây 10 Dương, gió Tây ôn đới mang theo hơi ẩm và ấm vào trong đất liền gây mưa lớn ở vùng ven biển. Càng vào sâu phía Đông và đông nam ảnh hưởng của biển ít đi nên lạnh và khô hơn. ? Xác định các đường đẳng nhiệt tháng * Do vậy phía Tây khí hậu ấm áp và mưa giêng từ đông sang tây . Nhận xét nhiệt nhiều hơn phía đông. độ, lượng mưa từ đông sang tây.
  15. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : a) Khí hậu : b) Sông ngòi : Thảo luận nhóm cặp Quan sát hình 51.1 : Xác định những con sông lớn? Các sông này đổ vào biển nào ?
  16. Hãy nối ý cột A với cột B để thấy được các sông lớn đổ ra biển nào? Cột A Cột B 1. S. Rai-nơ. a. Biển Bắc. Biển Bắc Biển Sông Von-ga Ca-xpi Sông Rai-nơ 2. S. Von-ga. b. Biển Đen. Sông Đa-nuyp Biển Đen 3. S. Đa-nuyp. c. Biển Ca- xpi.
  17. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : a) Khí hậu : b) Sông ngòi : -Châu Âu có mạng lưới sông dày đặc, lượng nước dồi dào. -Các sông quan trọng : Đa-nuyp, Rai-nơ, Von- ga, Em có nhận xét gì về mật độ sông ngòi và chế độ nước của châu Âu ?
  18. Tiết 56 BAØI 51 thiªn nhiªn ch©u ©u 1. VÞ trÝ, ®Þa h×nh: 2. KhÝ hËu, s«ng ngßi, thùc vËt: a/ KhÝ hËu: b/ S«ng ngßi: c/ Thùc vËt:  -Thùc vËt thay ®æi tõ t©y sang ®«ng tõ b¾c xuèng nam theo sù thay ®æi cña nhiÖt ®é vµ lưîng mưa
  19. Tiết 56. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật: Hãy nối ý ở cột A với cột B để thấy rõ sự phân bố của thảm thực vật: Cột A Cột B 1. Rừng lá rộng a. Nội địa. 2. Rừng lá kim b. Ven biển Tây Âu. 3. Rừng lá cứng c. Phía Đông Nam. 4. Thảo nguyên d. Ven Địa trung hải.
  20. Thảm thực vật châu Âu Tây Âu Rừng lá rộng Nội địa Rừng lá kim Đông Nam Thảo nguyên Địa Trung Hải Rừng lá cứng
  21. Tiết 56. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Vị trí a. Khí hậu: - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á– - Kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn Âu. đới lục địa chiếm diện tích lớn. - Diện tích : hơn 10 triệu km2. - Kiểu khí hậu hàn đới phía bắc, khí hậu - Nằm khoảng 36oB –71oB: đới ôn hòa. Địa Trung Hải phía nam chiếm diện tích nhỏ. - Ba mặt giáp các biển và đại dương. b. Sông ngòi: - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều bán đảo, vịnh, biển. - Sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào: Sông Đa-núyp , sông Rai-nơ, sông Vôn- ga. b. Địa hình c. Thực vật: - Có 3 dạng địa hình : - Rừng lá rộng: phía Tây Âu + Đồng bằng rộng lớn chiếm 2/3 diện - Rừng lá kim: sâu trong nội địa tích. - Thảo nguyên: Phía Đông Nam + Núi già nằm ở phía bắc và trung tâm. - Rừng lá cứng: Ven Địa Trung Hải + Núi trẻ nằm ở phía nam. Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam.
  22. CHỌN Ý TRẢ LỜI ĐÚNG : Ý nào không phải là đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu? a. PhÝa nam gi¸p víi §Þa Trung H¶i. b. PhÝa t©y gi¸p víi §¹i T©y Dư¬ng. c. PhÝa ®«ng gi¸p víi ch©u ¸. d. PhÝa nam gi¸p víi B¾c B¨ng Dư¬ng
  23. Câu 1: Châu Âu nằm trong khoảng vĩ độ 1 bao nhiêu và thuộc môi trường đới nào? A 35oB – 21oB: đới nóng. o o BB 36 B – 71 B: đới ôn hòa. C 37oB – 71oB: Cận xích đạo. D 90oB – 71oB: hàn đới.
  24. 2 Câu 2: Dạng địa hình lớn nhất châu Âu là: A Sơn nguyên. B Núi trẻ. C Núi già. D D Đồng bằng.
  25. Câu 1: Phía Tây Châu Âu có khí 3 hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đông là do: A Ảnh hưởng của dòng biển lạnh, và gió Tây ôn đới. BB Ảnh hưởng của dòng biển nóng, và gió Tây ôn đới. C Địa hình núi cao đón gió. D Địa hình núi cao chắn gió.
  26. Câu 1: Thảm thực vật của châu Âu 4 thay đổi là do sự thay đổi của yếu tố nào? A Địa hình. BB Nhiệt độ, lượng mưa. C Sông ngòi. D Độ cao.
  27. - Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 155. - Chuẩn bị bài mới : Tìm hiểu bài 52 “Thiên nhiên châu Âu (tt) theo gợi ý Phân tích biểu đồ 52.1, 52.2, 52.3 và hình 52.4 để rút ra đặc điểm các môi trường tự nhiên ở châu Âu.