Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 26: Ôn tập các chương II, III, IV, V

ppt 19 trang minh70 2350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 26: Ôn tập các chương II, III, IV, V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_26_on_tap_cac_chuong_ii_iii_iv_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 26: Ôn tập các chương II, III, IV, V

  1. Tiết 26: ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG II, III, IV, V
  2. Lược đồ các môi trường địa lí
  3. Các vấn đề chính trong bài ôn tập: I. Đặc điểm tự nhiên của các môi trường địa lí. II. Đặc điểm kinh tế của các môi trường địa lí. III. Vấn đề ô nhiễm môi trường.
  4. I. Đặc điểm tự nhiên của các môi trường địa lí: Các môi trường Đặc điểm Đới ôn hoà Hoang mạc Đới lạnh Vùng núi tự nhiên 1. Ví trí 2. Khí hậu 3. Thực vật, động vật Nhóm 1: Môi trường đới ôn hoà. Nhóm 2: Môi trường hoang mạc. Nhóm 3: Môi trường đới lạnh. Nhóm 4: Môi trường vùng núi.
  5. Các môi trường Đới ôn hoà Hoang mạc Đới lạnh Vùng núi Đặc điểm tự nhiên - Dọc hai - Khoảng từ hai Khoảng từ chí đường chí vòng cực đến “Phi địa đới” tuyến -> vòng tuyến, sâu trong hai cực 1. Ví trí cực ở hai nửa lục địa, ven cầu biển có dòng biển lanh chẩy qua Thay đổi theo -Trung gian - Khắc nghiệt - Khắc nghiệt độ cao và theo giữa đới nóng khô hạn . Nhiệt lạnh giá quanh hướng sườn 2. Khí hậu và đới lạnh độ ngày đêm năm - Có năm kiểu chênh lệch lớn khí hậu Đa dạng phong phú. Thay đổi theo độ cao và - Nghèo nàn theo hướng 3. Thực vật, - Khá đa dạng - Nghèo nàn động vật phong phú sườn
  6. I. Đặc điểm tự nhiên các môi trường địa lí: 1 2 3 4
  7. I. Đặc điểm tự nhiên các môi trường địa lí: 0 0 0 mm200 40C mm200 40C mm200 40C 180 30 180 30 180 30 160 160 160 20 20 20 140 140 140 120 10 120 10 120 10 100 0 100 0 100 0 80 -10 80 -10 80 -10 60 60 60 -20 -20 -20 40 40 40 20 -30 20 -30 20 -30 0 -40 0 -40 0 -40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu đồ A Biểu đồ B Biểu đồ C ? Quan sát và nhận xét ba biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C
  8. I. Đặc điểm tự nhiên các môi trường địa lí: mm 0 mm 0 200 40C 200 40C mm200 040C 180 30 180 30 180 160 30 20 160 160 140 20 20 140 140 120 10 10 120 120 10 100 0 100 0 100 0 80 -10 80 -10 80 60 -10 -20 60 60 40 -20 -20 40 40 20 -30 20 -30 20 -30 0 -40 0 -40 0 -40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu đồ A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu đồ B Biểu đồ C Biểu đồ A Biểu đồ B Biểu đồ C Cao nhất: 170C Cao nhất : 80C Cao nhất : 300C Nhiệt độ 0 Thấp nhất: -300C Thấp nhất: 4 C Thấp nhất : 140C Mưa quanh năm, Lượng mưa ít Lượng mưa rất ít Lượng mưa lượng mưa nhiều Môi trường đới Môi trường đới Môi trường hoang Môi trường ôn hoà lạnh mạc
  9. II. Đặc điểm kinh tế của các môi trường địa lí. Hoạt động kinh tế Cổ truyền Hiện đại Các môi trường 1. Đới ôn hoà 2. Hoang mạc 3. Đới lạnh 4. Vùng núi Nhóm 1: Môi trường đới ôn hoà . Nhóm 2: Môi trường hoang mạc. Nhóm 3: Môi trường đới lạnh. Nhóm 4: Môi trường vùng núi.
  10. II. Đặc điểm kinh tế của các môi trường địa lí. Hoạt động kinh tế Cổ truyền Hiện đại Các môi trường - Có trình độ sản xuất hiện đại tiên tiến, sử dụng nhiều 1. Đới ôn hoà dịch vụ NN, CN Trồng trọt trên ốc đảo. Chăn Khai thác tài nguyên. 2. Hoang mạc nuôi du mục, vận chuyển hàng Du lịch. hoá qua HM. Chăn nuôi du mục, săn bắt Khai thác tài nguyên. 3. Đới lạnh Nghiên cứu khoa học -Trồng trọt và chăn nuôi, Khai thác tài nguyên, khu 4. Vùng núi nghề thủ công, khai thác CN, du lịch
  11. Hoạt động kinh tế cổ truyền 1 2 3 4
  12. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI Sản xuất ô tô ở Nhật Sản xuất máy bay ở Mỹ
  13. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI
  14. Khai thác dầu mỏ trên hoang mạc Khai thác dầu ở Angiêri Khai thác dầu mở Arập – Xêút
  15. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ Ở VÙNG NÚI Đường Hồ Chí Minh Đập thủy điện Hòa bình
  16. III. Vấn đề ô nhiễm môi trường.
  17. III. Vấn đề ô nhiễm môi trường.
  18. III. Vấn đề ô nhiễm môi trường.