Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 47 - Bài 44: Kinh tế trung và nam mỹ

pptx 25 trang minh70 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 47 - Bài 44: Kinh tế trung và nam mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_7_tiet_47_bai_44_kinh_te_trung_va_nam_my.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 47 - Bài 44: Kinh tế trung và nam mỹ

  1. Câu hỏi kiểm tra bài cũ -Trình bày đặc điểm và sự phân bố dân cư ở khu vực Trung và Nam mỹ ? Trả lời: - Chủ yếu là người lai -Dân cư phân bố không đều: +Chủ yều tập trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên + Thưa thớt ở các vùng sâu trong nội địa -Tỉ lên gia tăng dân số tự nhiên cao (1,7%) Sự phân bố dân cư phụ thuộc vào điều kiện khí hâu, địa hình của môi trường sinh sống.
  2. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU MĨ TRONG NÔNG NGHIỆP NÔNG NGHIỆP CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
  3. Tiết 47.Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ 1. Nông nghiệp a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp Quan sát hình ảnh và kênh chữ trong SGK: -Có mấy hình thức sở hữu nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ? Trả lời: Đại điền trang - Có 2 hình thức sở hữu Tiểu điền trang
  4. Tiết 47 Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp Nêu những đặc điểm khác nhau về 2 hình thức sở hữu đại điền trang và tiểu điền trang - Có 2 hình thức sở hữu: + Đại điền trang Hình thức Đại điền trang Tiểu điền trang + Tiểu điền trang Đặc điểm Quyền sở Đại điền chủ Các hộ nông dân hữu ( 5% dân số) Quy mô diện Hàng ngàn ha (60% tích đất đai) Dưới 5 ha Hình thức Hiện đại, cơ giới hoá Cổ truyền, công cụ canh tác các khâu sản xuất. thô sơ, năng xuất thấp. Mục đích SX Xuất khẩu Tự cung tự cấp
  5. Em có nhận xét gì về quy mô và kỹ thuật canh tác thể hiện trong các hình ảnh bên?
  6. ➢ Canh tác lúa mì với quy mô nhỏ, phương thức cổ truyền, lạc hậu. ➢ Chăn nuôi bò trên các đồng cỏ rộng lớn theo hình thức chăn thả cổ truyền. ➢Thu hoạch đậu tương được tiến hành bằng cơ giới hiện đại trên quy mô lớn.
  7. Hậu quả của sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ? - Kìm hãm sự phát triển của nông nghiệp. - Người dân không có điều kiện để cải tiến kĩ thuật canh tác do bị lệ thuộc vào nước ngoài. - Đại điền chủ lại canh tác theo lối quảng canh, năng suất thấp.
  8. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất, một số nước Trung và Nam Mĩ đã làm gì? Kết quả ra sao? • Cải cách ruộng đất : -Hình thức: + Khai hoang đất mới . + Mua ruộng đất của đại điền chủ và công ty TB nước ngoài để chia cho nông dân. -Kết quả : Gặp nhiều khó khăn , ít thành công .
  9. Cu-Ba Phi-đen Ca-xtơ-rô Cách mạng XHCN ở Cu-ba giành thắng lợi ngày 1/9/1959 dưới sự lãnh đạo của Phi-đen Ca-xtơ-rô Chủ tịch Phi-đen Ca-xtơ-rô
  10. Tiết 47- Bài 44 : KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp. a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. - Có hai hình thức sở hữu ruộng đất trong nông nghiệp : Tiểu điền trang và đại điền trang. - Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí. Nền nông nghiệp của nhiều nước còn bị lệ thuộc vào nước ngoài.
  11. Tiết 47- Bài 44 : KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp. a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. b. Các ngành nông nghiệp. - Ngành trồng trọt:
  12. Tiết 48 Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Loại cây Phân bố 1. Lúa Bra-xin, Ac-hen-ti-na mì , Paraguay 2. Ngô Bra-xin, Ac-hen-ti-na,U-ru-guay 3. Cà phê Eo đất Trung Mĩ, Bra-xin,Côlômbia 4. Dừa Guyan 5. Đậu Các nước đông nam lục địa Nam tương Mĩ 6. Bông Bra – xin, Pa-ra-guay 7. Mía Quần đảo Ăng - ti 8. Nho Ac –hen – ti – na 9. Chuối Eo đất Trung Mĩ 10. Cam, Đông nam lục địa Nam Mĩ Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và chanh Nam Mĩ
  13. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối
  14. - Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía
  15. + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, lúa mì, cây ăn quả cận nhiệt, nhất là cà phê
  16. Tiết 47- Bài 44 : KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp. a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. b. Các ngành nông nghiệp. - Ngành trồng trọt: + Mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia trồng một vài loại cây công nghiệp hoặc cây ăn quả để xuất khẩu. + Nguyên nhân: Do bị lệ thuộc vào nước ngoài. - Ngành chăn nuôi và đánh cá:
  17. + Chăn nuôi gia súc: Brazin, Achentina,Urugoay . + Đánh cá: Pê-ru
  18. Tiết 47- Bài 44 : KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp. a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. b. Các ngành nông nghiệp. - Ngành trồng trọt: + Mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia trồng một vài loại cây công nghiệp hoặc cây ăn quả để xuất khẩu. + Nguyên nhân: Do bị lệ thuộc vào nước ngoài. - Ngành chăn nuôi và đánh cá: + Một số nước phát triển chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn như: Bra-xin , Ac-hen-ti-na . + Đánh cá phát triển nhất ở Pê-ru.
  19. Đại điền trang KINH TẾ Có 2 hình TRUNG thức Tiểu điền trang VÀ NAM CÁC HÌNH THỨC MĨ SỞ HỮU TRONG -Chế độ sở hữu ruộng đất NÔNG NGHIỆP còn bất hợp lí. Cải cách ruộng đất ít thành công. NÔNG NGHIỆP -Ngành trồng trọt mang tính chất độc canh do lệ thuộc nước ngoài. Chăn nuôi gia súc CÁC NGÀNH -Nông sản chủ yếu :Cây theo quy mô lớn NÔNG NGHIỆP ở một số nước. công nghiệp và cây ăn quả để xuất khẩu Chăn nuôi Đánh cá phát Trồng trọt và đánh cá -Nhiều nước vẫn phải triển mạnh ở nhập lương thực Pê-ru
  20. BÀI TẬP CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Các hình thức sở hữu phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ: A. Đại điền trang B. Tiểu điền trang C. Cả A và B đều D. Cả A và B đều đúng sai
  21. 2. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 3. Quốc gia nào ở Trung và Nam Mỹ đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công? A. Brazin B. Cu Ba C. Pe ru D. Achen ti na
  22. 3. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: -Các nước có nghành chăn nuôi bò sữa phát triển với quy mô lớn đó là. A. Pa ra quay B. Ác hen ti na C. Bra zin. D. Cả A, B, C đúng
  23. DẶN DÒ • Về nhà học bài • Chuẩn bị bài 45: kinh tế Trung và Nam Mĩ (tt) + Tình hình phát triển và sản xuất công nghiệp ở Trung và Nam Mỹ. + Tìm hiểu tiềm năng của vùng sinh thái Amazôn. Thực trạng khai thác ảnh hưởng như thế nào đến vùng này? + Tìm hiểu sự ra đời và vai trò của khối kinh tế Mê cô xua ở Nam Mỹ.
  24. Câu hỏi Đáp án 1 B R A X I N 1 2 ® «« C C a n h 2 3 ® ¹ I ® I Ò nN T R A N G 3 4 C © y c « n gg n g h i Ö p 4 5 t i Ó u ® i Ò Nn t r a n g 5 6 c © y l ¬ n gg t h ù c 6 B Ê t H h î p l Ý 7 7 h a ii t i 8 8 c µ p h ªª 9 9 pp ª r u 10 10 HàngHµngHàngHµngHàng ngang ngangngang ngang sèsè sốsố 6:8: 7:4: 5:3:Gåm Gåm GồmGồm cã cã 13 812 13125 chữ chữ chch chữ÷÷ cáic¸icáic¸i cái HàngHµngngang ngang sốsè 9:10: Gåm Gồm cã 45 chchữ÷ c¸i.cái TrongLà hình sở hữu thức ruộng sảnHàngHàng đất xuất ngang cácngang với quốc số quysố 1: gia2: môGồm ở Trung nhỏ, 67 chữ côngvà cái.cái Nam cụ Mĩ thô vẫn sơ, còn năng LµLµ hquèc×nhN thøcgiaLµ ® s¶nîc Lµlo¹i mÖnh lo¹ixuÊt c©yĐ©y c©y chØ víidanhlµ trång quècph¸t quy "Céng giatriÓnchñm«cã yÕulín, ë s¶nhßa mét ë c«ng Trungl îngchuèi" sè quèc c¸cô vµ ®s¶n øngvµ giaNam bÞ xuÊtë® Çu TrungthiÖtMÜ thÕ hiÖn®Ó h¹i giíixuÊtvµ ®¹i, NamnÆng khÈu s¶n MÜ nÒ phÈm trong chñ trËn yÕu sự QuècgµnhLµ gia trånglo¹i lµ c©yquª trät c«ngh ¬ngcña nghiÖp cñac¸csuất nc©yíc ®lao îccµTrung trångphª động trªnvµ nhiÒu Nam thấp.thÕ ëMÜgiíi T©y m¹ng ë Nguyªnkhu tÝnh vùc n chÊtNamíc ta. nµy MÜ ®éng®Ó ®Êt xuÊt n¨ mkhÈu 2010