Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 43 - Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ

ppt 16 trang minh70 1520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 43 - Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_43_bai_38_kinh_te_bac_mi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 43 - Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ

  1. Tuần 22 ĐỊA LÍ 7
  2. Tiết 43 – Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨ 1. Nền nông nghiệp tiên tiến a. Các điêù kiện: Vận+ Đồngdụngbằnghiếntrungthứctâmđã diệnhọc ,tíchhãyrộngcho. biết nông+ Sôngnghiệphồ Bắclớn cungMĩ cócấpnhữngnước,điềuphù kiệnsa. tự nhiên+ Nhiềuthuậnkiểulợi nàokhí hậu? ,thuận lợi cho hình thành các vành đai nông nghiệp chuyên môn hoá cao. + Nhiều giống cây trồng vật nuôi.
  3. - CácViệctrungsử dụngtâm khoakhoahọchọckĩkĩthuậtthuậthổtrongtrợ đắcnônglực chonghiệptăngnhưnăngthếxuấtnào?cây trồng và vật nuôi. - Công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ. - Máy móc và thiết bị cơ giới đứng đầu thế giới. - Sử dụng lượng phân bón lớn.
  4. a. Các điêù kiện: - Nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi. - Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến. - Các hình thức tổ chức hiện đại.
  5. b. Đặc điểm: Nhờ- Nềnđiềunôngkiệnnghiệptự nhiênphát triểnvà khoamạnhhọcmẽ đạtkĩ thuậttrình độhiệncaođại,. nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì nổi bật ? - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn.
  6. NÔNG NGHIỆP CÁC NƯỚC BẮC MĨ (NĂM 2001) Tên nước Dân số tỉ lệ lao động Lương thực Bò (triệu lợn(triệu (triệu trong nông có hạt (triệu con) con) người) nghiệp(*)(%) tấn) Ca- na-đa 31 2,7 44,25 12,99 12,6 Hoa kì 284,5 4,4 325,31 97,27 59,1 Mê-hi-cô 99,6 28,0 29,73 30,6 17.7 Qua bảng số liệu trên cho thấy tỉ lệ lao động trong nông nghiệp của các nước Bắc Mĩ ra sao ? Hiệu quả sản xuất như thế nào?
  7. - Một nền nông nghiệp ít sử dụng lao động. - Sản xuất ra khối lượng hàng hoá cao. - Năng suất lao động lớn.
  8. c. Hạn chế: Hãy- Nôngchosảnbiếtcónônggiá thànhnghiệpcao,BắcbịMĩcạnhcó nhữngtranh hạnmạnhchế(chủvà yếukhólàkhănLiêngìminh? châu Âu , Ô-xtrây- li-a ) - Sử dụng phân hoá học , thuốc trừ sâu gây ô nhiễm môi trường. - Thời tiết khí hậu có nhiều biến động thất thường.
  9. d. Phân bố sản xuất: Dựa vào H 38.2 và nội dung SGK trình bày sự phân bố một số nông sản trên lãnh thổ Bắc Mĩ?
  10. d. Phân bố sản xuất: TừPhânphía bốnam sản xuấtCa-na có-đa sựvà phânbắc hóaHoa từKì Bắctrồng xuốnglúa mì .Nam. XuốngNgoài raphía còn namcó sựtrồng phân ngô,hóa từlúa Tâymì, sangchăn Đông.nuôi lợn, bò sữa. - Ven vịnh Mê-hi-cô cây công nghiệp nhiệt đới ( bông, mía ) và cây ăn quả. - Phía tây khí hậu khô hạn phát triển chăn nuôi. - Phía đông khí hậu cận nhiệt chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi. - Trên sơn nguyên Mê-hi-cô chăn nuôi, trồng ngô và cây công nghiệp xuất khẩu.
  11. CỦNG CỐ Bài tập1: Khu vực Bắc Mĩ có nền nông nghiệp phát triển ở trình độ cao nông nghiệp Ca-na- đa và Hoa kì chiếm hàng đầu thế giới vì : 1. Điêù kiện tự nhiên thuận lợi. 2.Ưu thế về khoa học kỹ thuật hiện đại. 3 .Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến. 4 .Các đáp án trên đều đúng. Đ
  12. Cánh đồng mía và bông ở ven vịnh Mê hi cô
  13. Lúa mì ở nam Ca-na-đa và bắc Hoa Kì
  14. Bài tập 2: Dựa vào lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ hãy nối các ý ở 2 cột sau cho đúng . NÔNG SẢN NƠI PHÂN BỐ CHÍNH 1: CHĂN NUÔI A: NAM TRUNG TÂM HOA KÌ 2: LÚA MÌ B: VEN VỊNH MÊ-HI -CÔ 3: NGÔ+LỢN +BÒ SỮA C: VÙNG NÚI CAO NGUYÊN PHÍA TÂY 4: CÂY ĂN QUẢ VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI D: NAM CA-NA-DA VÀ BẮC HOA KÌ 5:CÂY ĂN QUẢ CẬN NHIỆT E :TÂY VÀ NAM HOA KÌ
  15. ĐÁP ÁN NÔNG SẢN NƠI PHÂN BỐ CHÍNH 1: CHĂN NUÔI A: NAM TRUNG TÂM HOA KÌ 2: LÚA MÌ B: VEN VỊNH MÊ-HI -CÔ 3: NGÔ+LỢN +BÒ SỮA C: VÙNG NÚI CAO NGUYÊN PHÍA TÂY 4: CÂY ĂN QUẢ VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI D: NAM CA-NA-DA VÀ BẮC HOA KÌ 5:CÂY ĂN QUẢ CẬN NHIỆT E :TÂY VÀ NAM HOA KÌ
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - HỌC THUỘC BÀI, TRẢ LỜI CÂU HỎI SGK. - LÀM BÀI TẬP 1, 2 TRANG 121 SGK.