Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 46 - Bài 42: Thiên nhiên trung và nam Mĩ (tiếp)

ppt 21 trang minh70 6070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 46 - Bài 42: Thiên nhiên trung và nam Mĩ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_46_bai_42_thien_nhien_trung_va_nam_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 46 - Bài 42: Thiên nhiên trung và nam Mĩ (tiếp)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ(5) ? Nêu cấu trúc và đặc điểm địa hình của lục địa Nam Mĩ ? * Địa hình lục địa Nam Mĩ có cấu trúc gồm 3 phần: - Núi ở phía Tây: cao và đồ sộ nhất châu Mĩ, cao trung bình 3000-5000m, xen kẽ là các cao nguyên và bồn địa. - Các đồng bằng ở giữa: có đồng bằng Amazôn rộng và bằng phẳng nhất thế giới. - Sơn nguyên phía Đông: có các sơn nguyên già, thấp. Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  2. Kiểm tra bài cũ: So sánh địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ? Lát cắt địa hình Bắc Mĩ (vĩ tuyến 400B) Đại Tây Dương Tây Đại Thái Bình Dương Bình Thái Lát cắt địa hình Nam Mĩ ( vĩ tuyến 200N)
  3. Địa hình Bắc Mĩ Nam Mĩ Giống nhau Có 3 khu vực địa hình kéo dài theo chiều kinh tuyến: phía tây là núi cao, ở giữa là đồng bằng, phía đông là sơn nguyên. Khác nhau - Hệ thống Cooc- - Dãy An-đet cao đồ sộ Phía Tây đi-e chiếm gần ½ hơn nhưng chiếm diện địa hình Bắc Mỹ tích nhỏ Ở giữa - Đồng bằng cao - Là chuỗi đồng bằng nối phía Bắc, thấp liền nhau, rộng lớn, thấp, dần phía Nam trừ đồng bằng Pam-pa Phía Đông - Núi già A-pa-lat - Sơn nguyên - Sơn nguyên
  4. Tiết 46-Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất. - Nguyên nhân:Lãnh thổ trải dài từ chí tuyến Bắc đến gần vòng cực Nam. Kiểu khí hậu cận xích đạo và nhiệt đới chiếm diện tích lớn. Phần lớn diện tích nằm trong môi trường đới nóng. ?Theo?Những chiều kiể uBNguyên kh-Ní Khuhậu nhânnvựcào chi Trungnàoếm đã divà ệ n Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung Namtích lMĩớn? có cáclàm đới cho khí Trung hậu nào? và Khí hậu cận xích hải đạo 2.Cận nhiệt đới lục địa Nam Mĩ có gần đủ các Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải 1.Nhiệt đới khô Khídương hậu ôn đới kiểu khí hậu trên Trái 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Đất? Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  5. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu:  Khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự phân hoá phức tạp và đa dạng hơn khí hậu eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti  Nguyên nhân: - Địa hình có sự phân hóa theo chiều Đông-Tây. - Do chịu ảnh hưởng của 2 dòng biển nóng lạnh khác nhau ở phía Đông và phía Tây. ? Dựa vào lược đồ 42.1 cho biết theo chiều từ Đông-Tây trong mỗi đới khí ? Nêu sự khác nhau giữa khí hậu lục địa hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới có sự Nam Mĩ với khí hậuTrung Mĩ và quần Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới phân hóa thành các kiểu khíhậu gì? Giải 1.Cận nhiệt địa trung đảo Ăng-ti? Khí hậu cận xích hải thích nguyên nhân? đạo 2.Cận nhiệt đới lục địa Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải 1.Nhiệt đới khô Khídương hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  6. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. Chú giải + Thảo nguyên. Rừng rậm nhiệt đới + Hoang mạc và bán hoang mạc. Rừng thưa Xa-van + Cảnh quan núi cao. Thảo nguyên Dựa vào lược đồ, SGK cho biết Hoang mạc khu vực Trung và Nam Mĩ có bán hoang mạc những kiểu môi trường tự nhiên nào?
  7. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường Câu 1: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường rừng xích đạo và rừng rậm nhiệt đới. Câu 2: Nơi phân bố và đặc điểm của môi Chú giải trường rừng thưa, xavan và thảo nguyên. Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa Câu 3: Nơi phân bố và đặc điểm của môi Xa-van trường hoang mạc, bán hoang mạc và Thảo nguyên môi trường vùng núi. Hoang mạc bán hoang mạc
  8. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) Môi trường tự Phân bố Đặc điểm nhiên chính (1):Rừng xích Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều. Rừng đạo xanh quanh Đồng bằng Amadôn rậm, xanh quanh năm; động thực vật năm đa dạng, phong phú. Rừng rậm nhiệt Phía đông eo đất Trung Mĩ Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng đới và quần đảo Ăng-ti rậm phát triển. (2): Rừng thưa Phía tây eo đất Trung Mĩ, Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm và xa-van quần đảo Ăng-ti, đồng bằng theo mùa; mùa khô kéo dài. Rừng Ô-ri-nô-cô thưa và xa-van điển hình. Lượng mưa trung bình từ 1000 – Thảo nguyên Đồng bằng Pam-pa 1200mm, phân bố theo mùa. (3):Hoang mạc - Duyên hải tây An-đet, Khô hạn, hình thành hoang mạc cát, bán hoang mạc Cao nguyên Pa-ta-gô-ni các loại cây bụi gai. Thiên nhiên thay đổi từ Bắc xuống Miền núi An-đet Núi cao Nam và từ thấp lên cao.
  9. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao.
  10. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: Thảo nguyên Pampa b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao. 11
  11. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao. HOANG MẠC ATACAMA
  12. Vùng núi An-đet
  13. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường Rừng rậm nhiệt đới ? Dựa vào lược đồ, giải thích vì sao Rừng thưa Xa-van dãy đất duyên hải phía tây An-đet Thảo nguyên lại có hoang mạc? Hoang mạc bán hoang mạc
  14. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên:  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. Rừng rậm nhiệt + Thảo nguyên. đới + Hoang mạc và bán hoang mạc Rừng thưa + Cảnh quan núi cao. Xa-van  Cảnh quan tự nhiên đa dạng, phong Thảo nguyên phú, phân hoá từ Bắc xuống Nam,từ Hoang mạc bán thấp lên cao. hoang mạc ? Em có nhận xét gì về thiên nhiên của khu vực Trung và Nam Mĩ ?
  15. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
  16. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Bài tập: 1 1000 800 600 400 200 A 0 0 0 B 0 200 C 200 D E 400 400 1200 1000 800 600 400 200 00 HìnhKhí 42.1 hậu-Lược xích đạođồ khí hậu TrungKhí và hậu Nam cận Mĩ nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải Điền vào hình vẽKhí bên hậu cậncác xích kiểu đạo khí hậu 2của.Cận nhiệtTrung đới lụcvà địaNam Mĩ ? Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải dương 1.Nhiệt đới khô A: Khí hậu xích đạo Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương B: Khí hậuKhí núi caohậu cận xích 2.đạo Ôn đới lục địa C: Khí hậu nhiệt đới D: Khí hậu cận nhiệt đới E: Khí hậu ôn đới
  17. Bài tập 2: Nối 2 cột A và B sao cho thích hợp Cột A (môi trường) Cột B ( phân bố) 1. Rừng xích đạo xanh quanh a. Đồng bằng Pam – pa năm 2. Rừng rậm nhiệt đới b. Đồng bằng duyên hải Tây An – đet 3. Rừng thưa và xavan c. Đồng bằng Amadôn 4. Thảo nguyên Pam- pa d. Phía đông eo đất Trung Mĩ 5. Hoang mạc và bán hoang e. Miền núi An – đet mạc 6. Thiên nhiên thay đổi theo f. Phía tây eo đất Trung Mĩ, chiều từ bắc xuống nam, từ quần đảo Ăng – ti, đồng thấp lên cao bằng Ôrinôcô
  18. Bài tập 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc ven biển là do: a. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương b. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ c. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió d. Dòng biển nóng Bra – xin.
  19. CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7 - Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130. - Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
  20. CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7 - Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130. - Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.