Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 48 - Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 48 - Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_7_tiet_48_bai_41_thien_nhien_trung_va_nam_m.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 48 - Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
- Tiết 48: Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
- Hình 41.1:Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- * Giới hạn -Gồm: + Eo đất Trung Mĩ + Quần đảo Ăng-ti + Lục địa Nam Mĩ -Diện tích: 20.5 triệu km2 Hình 41.1: Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Kênh đào Panama: dài 79,6 km, rộng 100m. Thuộc nước CH Panama
- Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật ở NêuTrìnhTại đặc saobày điểm phía đông đặcphíađịa điểm hìnhđông địa mưavà nhiềutây hìnhở eo ở đấtquần ởhơn eo phía đất đảoTrung Ăng Mĩ?-ti? Trungtây? Mĩ và quần Đảo Ăng-ti? Lîc ®å tù nhiªn Eo ®Êt Trung Mü vµ quÇn ®¶o ¨ngti
- Rừng rậm Rừng thưa và xavan
- Hình 41.1:Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- ¬ng ¬ng nhD × ¹i T©y D T©y ¹i § Th¸iB L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ tuyÕn 200N) Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ Địa hình Nam Mĩ chia ra làm mấy khu vực?
- Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ? Các khu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ Anđét phía tây Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
- ¬ng ¬ng nhD × ¹i T©y D T©y ¹i § Th¸iB L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ tuyÕn 200N) Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía - Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao tây nguyên rộng. Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
- Núi Anđét: cao nhất Châu Mĩ, dài hơn 10.000 km. Cao nhất là ngọn núi Aconcagoa (6.964m)
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao tây nguyên rộng. -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống nam, từ tây sang đông, từ thấp lên cao. Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
- XácNêu định tên các đồngcon sôngbằng lớn và ở đặckhu điểm vực Namcủa chúng? Mĩ? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ -Miền núi trẻ, cao và đồ sộ, độ cao trung bình Anđét phía 3 000- 5 000m. tây -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống, nam từ tây sang đông Các đồng - Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn bằng ở giữa (rộng nhất thế giới), Pam-pa, La-pla-ta Sơn nguyên ở phía đông
- -Sông Amadôn: lớn thứ 2 trên thế giới, được tôn vinh” vua của các dòng sông”, mạng lưới sông ngòi dày đặc. - Đồng bằng Amadôn: diện tích 5 triệu km2, đất tốt, chủ yếu là rừng rậm bao phủ.
- Cánh đồng lúa mì Chăn nuôi gia súc
- Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía tây -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống, nam từ tây sang đông Các đồng - Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn bằng ở giữa (rộng nhất thế giới), Pam-pa, La-pla-ta Sơn nguyên -SN Guy-a-na: đồi núi thấp xen kẽ các thung lũng rộng. ở phía đông -SN Braxin: nâng lên mạnh, bề mặt bị chia cắt.
- Tại sao phía đông sơn nguyên Braxin lại mưa nhiều? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Sơn nguyên Braxin : rộng 5 triệu km2, cao trung bình 1.000m, chủ yếu là đất đỏ bazan.
- Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- So sánh địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ? L¸t c¾t ®Þa h×nh B¾c MÜ ( vÜ tuyÕn 400B) ¬ng ¬ng nh D nh × ¹i T©y D T©y ¹i Th¸i B Th¸i § L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ tuyÕn 200N)
- Nối các ý ở cột trái và phải của bảng sau cho đúng Khu vực địa hình Trả lời Đặc điểm 1.Phía tây Nam Mĩ a.Các đồng bằng kế tiếp nhau, lớn nhất là đồng bằng Amadôn. 2.Quần đảo Ăng-ti b.Nơi tận cùng của dãy Coo-đi-e 3.Trung tâm Nam Mĩ c.Dãy An-đét cao, đồ sộ nhất Châu Mĩ 4.Eo đất trung Mĩ d.Cao nguyên Braxin, Guyana 5.Phía đông Nam Mĩ e.Vòng cung gồm nhiều đảo lớn nhỏ bao quanh biển Ca-ri-bê f.Dãy Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.
- Hướng dẫn về nhà -Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk -Tìm hiểu bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tt). + Tổ 1 + 2: Tìm hiểu sự phân hóa khí hậu ở Trung và Nam Mĩ? + Tổ 3 + 4: Tìm hiểu đặc điểm các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ? . + Sưu tầm tranh ảnh các kiểu môi trường ở Trung và Nam Mĩ?