Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 22 - Bài 21: Môi trường đới lạnh

pptx 37 trang minh70 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 22 - Bài 21: Môi trường đới lạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_7_tiet_so_22_bai_21_moi_truong_doi_lanh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 22 - Bài 21: Môi trường đới lạnh

  1. Trường THCS Trần Quang Khải Môn: Địa lí 7 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 1
  2. Nguyên nhân vì sao các hoang mạc trên thế giới đang ngày càng mở rộng? Biện pháp khắc phục? 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 2
  3. Môi trường đới lạnh 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 3
  4. CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 4
  5. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: a, Vị trí địa lí: 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 5
  6. Xác định ranh giới của môi trường đới lạnh ở hai bán cầu?
  7. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: a, Vị trí địa lí: - Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 7
  8. Cho biết sự khác nhau của môi trường đới lạnh ở hai bán cầu? - Ở Bắc bán cầu là đại dương. - Ở Nam bán cầu là lục địa.
  9. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: a, Vị trí địa lí: - Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực. b, Khí hậu : 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 9
  10. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 10
  11. THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1, 3, 5 ❖ Nhiệt độ Quan s¸t vµ phân tích biểu đồ nhiÖt ®é vµ lượng mưa Cao Thấp Biên độ Nhận ë Hon - man (Ca- na- da) ? nhất nhất nhiệt xét Nhóm 2, 4, 6 ❖ Lượng mưa Lượng Tháng Tháng Nhận mưa TB mưa mưa thấp xét năm nhiều nhất nhất 11
  12. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH ❖ Nhiệt độ: Cao nhất Thấp nhất Biên độ Nhận xét nhiệt Tháng 7 Tháng 2 400C Quanh năm lạnh 90C -310C lẽo, mùa hạ ngắn ❖ Lượng mưa: Lượng mưa Tháng mưa Tháng mưa Nhận xét TB năm nhiều nhất thấp nhất 133 mm Tháng 7, 8 Các tháng còn Mưa rất ít, dưới 20mm lại, chủ yếu là phần lớn mưa tuyết dưới dạng tuyết rơi. Đặc điểm cơ bản của khí hậu ở môi trường đới 21/11/2021 lạnh? 12
  13. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: a, Vị trí: - Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến cực. b, Khí hậu: - Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo. + Mùa đông rất dài, mùa hạ ngắn. Nhiệt độ trung bình năm dưới – 100C. + Mưa rất ít (dưới 500mm) và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi. + Đất đóng băng quanh năm. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 13
  14. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Lược đồ các đới khí hậu Lược đồ các môi trường 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 14
  15. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: a, Vị trí: - Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến cực. b, Khí hậu: - Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo. + Mùa đông rất dài, mùa hạ ngắn. + Mưa rất ít và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi. + Đất đóng băng quanh năm. - Nguyên nhân: nằm ở vĩ độ cao. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 15
  16. Hoang m¹c Xahara Hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh có đặc điểm giống và khác nhau như thế nào? 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 16
  17. Quan sát hình: so sánh sự khác nhau giữa núi băng và băng trôi. Núi băng Băng trôi - Kích thước: núi băng lớn hơn băng trôi. - Băng trôi: xuất hiện vào mùa hạ, là sự nứt vỡ từ biển băng. - Núi băng: lượng băng quá nặng, dày tự tách ra từ một khiên băng lớn vào mùa hạ.
  18. Tai họa do núi băng trôi trên biển gây ra? Tháng 4 – 1912. Con tàu Titanic huyền thoại được hạ thuỷ. Đây là lần vượt biển đầu tiên và cũng là lần cuối cùng. Nó đã đâm vào một núi băng trôi, vĩnh viễn nằm dưới biển Bắc Đại Tây Dương lạnh giá mang theo hơn 1500 hành khách.
  19. Bản đồ về tình trạng ấm lên của Nam Cực. Khu vực màu đỏ có mức tăng nhiệt độ lớn nhất. 19
  20. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: 2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường: a, Thực vật: 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 20
  21. - Thực vật đặc trưng: rêu, địa y - Thực vật ít về số lượng, số loài và chỉ phát triển vào mùa hạ. Quan sát hình: Hãy nhận xét thực vật ở đài nguyên đới lạnh: số lượng cây, loài cây, độ cao của cây, sự thích nghi? 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 21
  22. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: 2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường: a, Thực vật : Chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu và địa y. b, Động vật : 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 22
  23. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 23
  24. Tuần lộc Động vật đới lạnh có đặc Gấu Bắc cực điểm gì? 21/11/2021 Hải cẩu Chim cánh 24cụt
  25. Động vật có lớp mỡ dày: cá voi, hải cẩu. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 25
  26. Lông dày, không thấm nước: thỏ, gấu, cáo, cú tuyết 21/11/2021 26
  27. Ngủ đông: gấu, ếch, cá tuyết Bắc cực. 21/11/2021 27
  28. Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường: 2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường: a, Thực vật : Chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu và địa y. b, Động vật : Có lớp mỡ dày, lông dày, lông không thấm nước; một số động vật ngủ đông hay di cư để tránh mùa đông lạnh. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 28
  29. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 29
  30. 50:50 15 $1 Million 14 $500,000 13 $250,000 12 $125,000 11 $64,000 10 $32,000 9 $16,000 8 $8,000 7 $4,000 6 $2,000 5 $1,000 4 $500 3 $300 2 $200 1 $100 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 30
  31. 15 $1 Million 14 $500,000 13 $250,000 12 $125,000 11 $64,000 Vị trí địa lí của đới lạnh nằm trong 10 $32,000 9 $16,000 khoảng giới hạn nào ? 8 $8,000 7 $4,000 6 $2,000 5 $1,000 4 $500 3 $300 50:50 2 $200 1 $100 A: Hai vòng cực đến chí tuyến B: từ chí tuyến đến xích đạo C: Chí tuyến Bắc đến chí D: Hai vòng cực đến hai cực tuyến Nam
  32. 15 $1 Million 14 $500,000 Nhiệt độ trung bình của đới 13 $250,000 0 12 $125,000 lạnh là bao nhiêu C? 11 $64,000 10 $32,000 9 $16,000 8 $8,000 7 $4,000 6 $2,000 5 $1,000 4 $500 3 $300 50:50 2 $200 1 $100 0 A: 100C BB:: - 10-10C0C C: 150C 0 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên D: -15 C 32
  33. 15 $1 Million 14 $500,000 13 $250,000 Lượng mưa trung 12 $125,000 11 $64,000 bình năm ở đới lạnh là 10 $32,000 9 $16,000 bao nhiêu mm ? 8 $8,000 7 $4,000 6 $2,000 5 $1,000 4 $500 3 $300 50:50 2 $200 1 $100 A: 1000 mm B: 700 mm D: Dưới 500mm 21/11/2021C: 600 mm Ngô Thị Tú UyênD: Dưới 500mm33
  34. 15 $1 Million 14 $500,000 13 $250,000 Những động vật sau đây, 12 $125,000 11 $64,000 loài nào sống ở đới 10 $32,000 9 $16,000 lạnh? 8 $8,000 7 $4,000 6 $2,000 5 $1,000 4 $500 3 $300 50:50 2 $200 1 $100 A:A: ChimChim cánhcánh cụtcụt B: Gấu Trúc 21/11/2021C: Tắc Kè Ngô Thị Tú Uyên D: Đà Điểu 34
  35. 15 $1 Million 14 $500,000 Các loài thực vật đặc 13 $250,000 12 $125,000 trưng ở đới lạnh là: 11 $64,000 10 $32,000 9 $16,000 8 $8,000 7 $4,000 6 $2,000 5 $1,000 4 $500 3 $300 50:50 2 $200 1 $100 A: Cây Bao bap B:B: Rêu, địa y D: Lúa mạch 21/11/2021C: Chà là Ngô Thị Tú Uyên 35
  36. Hướng dẫn về nhà - Học bài, làm bài tập trong Sgk. -Chuẩn bị bài mới: Bài 22 – Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh ( trả lời các câu hỏi giữa bài). 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 36
  37. 21/11/2021 Ngô Thị Tú Uyên 37