Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 33 - Bài 32: Các khu vực Châu Phi

ppt 24 trang minh70 2050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 33 - Bài 32: Các khu vực Châu Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_so_33_bai_32_cac_khu_vuc_chau_phi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 33 - Bài 32: Các khu vực Châu Phi

  1. Gv:Lê Văn Vinh Đẹp zai Môn :Địa Lí Lớp :7A1 Trường : THCS Nguyễn Trường Tộ
  2. Tiết 33-Bài 32:
  3. Bắc Phi Em hãy xác định trên H32.1 vị trí, Trung Phi giới hạn các khu vực châu Nam Phi Phi. H:32.1- Lược đồ ba khu vực châu Phi
  4. Hãy xác định trên bản đồ: giới hạn khu vực Bắc Phi?
  5. -Quan sát lược đồ hình 26.1, kết hợp những kiến thức đã học, cho biết khái quát đặc điểm tự nhiên khu vực Bắc Phi, hoàn thành phiếu học tập sau: Các Bắc Phi thành Phía Bắc Phía Nam phần tự nhiên Địa hình Khí hậu Thảm thực vật Hình 26.1: Lược đồ tự nhiên châu Phi
  6. 1. Khu vực Bắc Phi a. Khái quát tự nhiên Các thành Bắc Phi phần tự nhiên Phía Bắc Phía Nam Địa hình - Núi trẻ Alát - Hoang mạc Xahara lớn - Đồng bằng ven Đại Tây nhất thế giới Dương Khí hậu - Địa Trung Hải (mưa nhiều) - Nhiệt đới: rất khô, nóng, lượng mưa không quá 50mm Thảm thực vật - Rừng lá rộng: rậm rạp, - Xa van cây bụi, thưa thớt, phát triển trên sườn đón cằn cỗi gió - Trong ốc đảo cây cối xanh tốt, chủ yếu là chà là
  7. TỰ NHIÊN BẮC PHI: VÙNG ATTLAS VÀ ĐỊA TRUNG HẢI. Rừng cây dẻ và hạt dẻ NÚI ATTLAS Rừng cây sồi Rừng savanna và cây bụi + động vật
  8. Sahara - đệ nhất hoang mạc! Cây và quả chà – là trong ốc đảo. Ấn tượngThựcĐộng khí vật hậu vật đặc sa đặctrưng mạc trưng miền ! Sahara Sahara
  9. Người Arabia ở Sahara Người Begber thuộc tộc Tuareg trên hoang mạc Sahara
  10. Người Arabia ở Sahara Người Begber thuộc tộc Tuareg trên hoang mạc Sahara Nền văn minh cổ đại số 1 Thế giới: văn minh sông Nils Ai cập
  11. Em hãy xác định trên bản đồ một số loại khoáng sản quan trọng của Bắc Phi -Trên cơ sở tài nguyên khoáng sản, khu vực Bắc Phi phát triển các ngành công nghiệp nào?
  12. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
  13. Xác định vị trí của sông Nin trên bản đồ. Nêu giá trị của sông Nin đối với sản xuất nông nghiệp của Bắc Phi?
  14. Cai r« huyÒn bÝ. Kim tự tháp Ai Cập Kim tự tháp Ai Cập Viện bảo tàng Greco Rômana Xác ướp Ai Cập
  15. Xác định khu vực Trung Phi trên bản đồ?
  16. -Quan sát lược đồ hình 26.1, kết hợp những kiến thức đã học, so sánh sự khác biệt giữa tự nhiên phần phía Tây và phía Đông khu vực Trung Phi Thành Phần Phần phần tự phía tây phía nhiên đông Địa hình Khí hậu Thảm thực vật Hình 26.1: Lược đồ tự nhiên châu Phi
  17. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TỰ NHIÊN PHẦN ĐÔNG VÀ TÂY CỦA KHU VỰC TRUNG PHI: Thành phần tự Phần phía tây Phần phía đông nhiên Dạng địa hình Bồn địa Sơn nguyên chủ yếu Khí hậu Xích đạo ẩm Gió mùa xích nhiệt đới đạo Thảm thực vật Rừng rậm xanh “Savan công quanh năm + viên trên các sơn rừng Savan nguyên + rừng rậm ở sườn đón gió
  18. Tự nhiên miền Trung Phi Khí hậu “Savanna công viên”Rừng mát mẻ,rậm đặcnhiệt sắc đới Rừng rậmĐộng xích vật đạo đặc trưng
  19. Kinh tế khu vực Trung Phi: Chăn nuôi du mục Du mục, chănKhai thả thác gỗ
  20. Khái quát tự nhiên khu vực Bắc Phi và Trung Phi Các thành Bắc Phi Trung Phi phần tự nhiên Phía Bắc Phía Nam Phía Tây Phía Đông -Núi trẻ At-lát -Hoang mạc -Chủ yếu là - Có các sơn Địa hình -Đồng bằng ven Xa-ha-ra lớn các bồn địa nguyên và hồ Địa Trung Hải nhất thế giới kiến tạo -Kiểu khí hậu -Nhiệt đới: -Xích đạo -Gió mùa xích Khí hậu Địa Trung Hải: Rất khô, nóng. ẩm và nhiệt đạo. Mưa nhiều. đới -Xavan cây bụi -Rừng lá rộng -Rừng rậm -Rừng rậm trên thưa thớt, cằn Thảm rậm rạp: cây xanh quanh sườn đón gió. cỗi. thực vật sồi, dẻ năm. -“Xavan công -Ở các ốc đảo -Rừng thưa viên” trên các cây cối xanh tốt và xavan. cao nguyên.
  21. Khái quát kinh tế - xã hội khu vực Bắc Phi và Trung Phi Các thành phần Bắc Phi Trung Phi kinh tế-xã hội Dân cư Chủ yếu người Ả Rập Chủ yếu người Ban-tu, là khu và người Béc-be vực đông dân nhất châu Phi. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít Nê-grô-ít Tôn giáo Đạo hồi Rất đa dạng Các ngành kinh -Khai thác, xuất khẩu -Trồng trọt chăn nuôi theo lối dầu mỏ, khí đốt. tế chính cổ truyền, khai thác lâm sản, -Phát triển du lịch. khoáng sản, trồng cây công -Trồng lúa mì, ngô, nghiệp xuất khẩu. cây ăn quả, cây CN -Công nghiệp chưa phát triển nhiệt đới: bông, ôliu -Kinh tế tương đối phát -Kinh tế chậm phát triển, Nhận xét chung triển trên cơ sở các chủ yếu xuất khẩu nông sản, ngành dầu khí và du lịch khai thác lâm sản, khoáng sản.
  22. Tiết học đến đây là kết thúc. Cảm ơn quý thầy cô đã về dự giờ