Bài giảng Địa lí 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

ppt 31 trang minh70 2710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_11_dan_cu_va_dac_diem_kinh_te_khu_vuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

  1. Đia Lí
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1 Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền? - Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, bề rộng 320 - 400 km, hướng tây bắc đông nam. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 350km - Phía nam: Sơn nguyên Đê can với hai rìa nâng cao thành dãy Gát đông và Gát tây.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 Nêu đặc điểm nổi bật về khí hậu của khu vực Nam Á? - Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Là vùng mưa nhiều của thế giới nhưng phân bố không đều. - Nhịp điệu gió mùa tây nam ảnh hưởng rất lớn đến sinh hoạt, sản xuất của người dân.
  4. Bài 11 DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
  5. Nê-pan Bu-tan Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Nam Á? Pa-ki-xtan * Gồm 7 quốc gia: - Ấn Độ Ấn Độ - Pa-ki-xtan - Băng-la-đét - Nê-pan - Bu-tan - Xri Lan-ca Băng-la-đét - Man-đi-vơ Man-đi-vơ Xri Lan-ca Bản đồ hành chính các nước Nam Á
  6. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Diện tích Dân số năm 2001 Mật độ dân số Khu vực (nghìn km2) (triệu người) (người/km2) Đông Á 11762 1503 127,7 Nam Á 4489 1356 302,1 Đông Nam Á 4495 519 115,4 Trung Á 4002 56 14,0 Tây Nam Á 7016 286 40,7 TrongKể tên hai hai khu khu vực vực đó, đông khu dânvực nhất nào cóchâu mật Á? độ dân số cao hơn?
  7. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư - Là một trong những khu vực đông của Châu Á - Mật độ dân số cao nhất Châu Á. Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Diện tích Dân số năm 2001 Mật độ dân số Khu vực (nghìn km2) (triệu người) (người/km2) Đông Á 11762 1503 127,7 Nam Á 4489 1356 302,1 Đông Nam Á 4495 519 115,4 Trung Á 4002 56 14,0 Tây Nam Á 7016 286 40,7 Nhận xét gì về mật độ dân số của khu vực Nam Á?
  8. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư - Là một trong những khu vực đông của Châu Á Niu®ªli - Mật độ dân số cao nhất Carasi Châu Á. - Dân cư phân bố không đều C«ncata - Tập trung đông ở vùng đồng bằng, vùng có mưa lớn, ven MumBai biển. GiảiXácXácNhận địnhthíchđịnh xét các nhữngnguyên gì đô về thịkhusự nhân có củatrênvựcphân sự 8tập triệu bốphân trung dân dân? bố đông cư dân của cư khôngdânNam cư? Á?đều? Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
  9. Các đô thị có trên 8 triệu dân 1. Dân cư Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Thành phố Mum-bai (Ấn Độ) Số dân: 15,0 triệu người (năm 2000)
  10. Các đô thị có trên 8 triệu dân 1. Dân cư Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Thành phố Niu Đê-li (Ấn Độ) Số dân: 13,2 triệu người (năm 2000)
  11. Các đô thị có trên 8 triệu dân 1. Dân cư Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Thành phố Côn-ca-ta (Ấn Độ) Số dân: 12,0 triệu người (năm2000)
  12. Các định các đô thị có trên 8 triệu dân 1. Dân cư Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan) Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)
  13. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Khu vực Nam Á là nơi ra - Là một trong những khu vực đời của những tôn giáo đông của Châu Á nào? - Mật độ dân số cao nhất Châu Á. Dân cư Nam Á chủ yếu - Dân cư phân bố không đều theo những tôn giáo nào? - Tập trung đông ở vùng đồng bằng, vùng có mưa lớn, ven biển. - Tôn giáo: chủ yếu Ấn Độ giáo Và Hồi giáo.
  14. Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) Lớp học nhạc và múa của người theo Ấn Độ giáo Đền thờBò Taj - conMahal vật - Một thiêng trong đượcnhững côngđi lại trình tự dovăn trên hóa nổiđường tiếng ởphố Ấn Độ
  15. Hồi giáo Tháng ăn chay Ramadan bắt đầu vào tháng thứ 9 theo lịch mặt trăng và kéo dài trong 29 hoặc 30 ngày liên tiếp. Vào lễ này, các tín đồ không được ăn trong suốt thời gian từ trước lúc mặt trời mọc tới sau mặt trời lặn. CầuNhàThức nguyệnthờ ăn Hồi chay giáo trong tháng Ramada Tôn giáo ảnh hưởng như thế nào đến đời sống xã hội Nam Á
  16. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư - Là một trong những khu vực đông của Châu Á - Mật độ dân số cao nhất Châu Á. - Dân cư phân bố không đều - Tập trung đông ở vùng đồng bằng, vùng có mưa lớn, ven biển. - Tôn giáo: chủ yếu Ấn Độ giáo Và Hồi giáo. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
  17. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Dựa vào kênh chữ tr.38 và 39, hãy cho biết: Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước Nam Á trước năm 1947 và sau năm 1947? - Trước năm 1947: + Đế quốc Anh đô hộ, kéo dài hơn 200 năm (1763 – 1947) + Là nơi cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới và là thị trường tiêu thụ hàng công nghiệp của các công ti tư bản Anh. - Sau năm 1947: + Giành được độc lập + Tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ
  18. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội + Tình hình chính trị - xã hội: - không ổn định - Xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. Hiện nay, trở ngại lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á là gì? - Dân số đông - Xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo - Tình hình chính trị - xã hội không ổn định
  19. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội - * Hoạt động nhóm: Câu 1: Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4? - Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? - Diện tích canh tác? Hình thức lao động? Trình độ sản xuất? - Hoạt động kinh tế nào là phổ biến? Câu 2: Qua đó nhận xét khái quát gì về kinh tế các nước Nam Á?
  20. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội - - Nhà ở nông thôn, thấp, nhỏ; đường xá nhỏ hẹp. - Sản xuất diện tích nhỏ. - Trình độ sản xuất đơn giản, thủ công. - Hoạt động kinh tế nông nghiệp lạc hậu. => Nền kinh tế đang phát triển. Chủ yếu sản xuất nông nghiệp.
  21. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội + Tình hình chính trị - xã hội: - không ổn định - Xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. + Kinh tế : các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. Các nước trong khu vực có nền KT như thế nào? Nước nào có nước KT phát triển nhất ?
  22. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? (- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng? Tăng bao nhiêu %? - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm? Giảm bao nhiêu %?) - Tỉ trọng GDP ngành nông – lâm - ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn 25,0% (giảm 3,4%) - Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%) -> Giảm tỉ trọng GDP của ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng GDP của ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  23. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Sự chuyểnQuan sát dịch vào đó SGK phản cho ánh biết xu các hướng dấu pháthiệu thểtriển kinh tế như thế nào của Ấn Độ? hiện sự phát triển của nền kinh tế Ấn Độ? - Công nghiệp? -> Phản ảnh xu hướng công nghiệp hóa, hiện đại - Nông nghiệp? hóa nền kinh tế của Ấn Độ. - Dịch vụ?
  24. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Công nghiệp Hiện đại, đa dạng sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 thế giới Sản xuất máy bay Công nghiệp dệt Một hìnhCông ảnh quảng nghiệp cáo luyện cho sảnkim phẩmCôngXưởng nghiệpphần sản mềmxuất quân Ôtôvi sựtính ở Mumcủa Ấn-bai Độ
  25. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Nông nghiệp -Tiến hành 2 cuộc cách mạng lớn : Cách mạng xanh trong trồng trọt và Cách mạng Sản xuất lúa trắng trong chăn nuôi Bừa ruộng Cách mạng xanh là gì ? Nông dân đang thái ớt để xuất khẩu Cách mạng trắng là gì ? Đồng cỏ chăn nuôi bò sữa
  26. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Dịch vụ Đang phát triển, chiếm 48% GDP, nhiều ngành dịch vụ rất phát triển như sản xuất phim, du lịch GDP đầu người đạt 460 USD. Lễ hội đua voi Bollywood (Được mệnh danh là BollywoodHollyood (Được của mệnh Ấn Độ danh là Hollyood của Ấn Độ
  27. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội + Tình hình chính trị - xã hội: - không ổn định - Xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. + Kinh tế : - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực. - Có xu hướng chuyển dịch cơ cấu các ngành kinh tế : Giảm giá trị tương đối nông nghiệp, tăng giá trị công nghiệp và dịch vụ.
  28. 3. Củng cố, đánh giá Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu KT đó? Do: A. Đất nước giành được độc lập B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ C. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại D. Cả A, B, C
  29. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Câu 1: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo: A. Phật giáo C. Ấn Độ giáo B.Thiên chúa giáo D. Hồi giáo Câu 2: Điền các từ, cụm từ thích hợp vào phần trống phía dưới. Nam Á có mật độ dân số cao nhất trong các khu vực của Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế .đang phát triển Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là Ấn Độ
  30. DẶN DÒ - Học nội dung bài cũ. Đọc trước nội dung bài 12 - Chuẩn bị tranh ảnh về núi Phú Sĩ, sông Trường Giang, các hình ảnh về động đất, núi lửa .
  31. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT MÔN ĐỊA LÍ