Bài giảng Địa lí 8 - Bài 21: Khu vực Đông Nam Á

ppt 39 trang minh70 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài 21: Khu vực Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_21_khu_vuc_dong_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài 21: Khu vực Đông Nam Á

  1. Người dạy: Phạm Hải Hồn Lớp dạy : 8
  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đảo quốc sư tử? Xin-ga-po
  3. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Xứ sở chùa vàng Thái Lan
  4. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Quốc gia ra khỏi In-đo-nê-xi a tuyên bố độc lập Đơng-ti-mo
  5. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đất nước của triệu voi Lào
  6. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đất nước của triệu voi Lào
  7. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Quốc gia được mệnh danh là ổ bão của thế giới ? Phi-lip-pin
  8. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Tháp đơi Ma-lay-si-a
  9. Bài 21: KHU VỰC ĐƠNG NAM Á 1. Tìm hiểu về vị trí và phạm vi lãnh thổ.
  10. Bắc Đơng Tây Đơng Nam Á Nam
  11. Hình 2: Lược đồ địa hình và hướng giĩ khu vực Đơng Nam Á Ấn Độ BIỂN AN- ĐA -MAN BIỂN XU-LU BIỂN XU-LA-VÊ-DI BIỂN GIA VA BIỂN BAN-ĐA
  12. 28,50 B Cực Bắc 28,5 0B 92 0 Quan sát lược đồ: Xác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đơng, Tây của khu vực thuộc nước nào? Nằm trong khoảng những vĩ độ, kinh độ nào? 1400 Đ 10,50 N
  13. Đọc tên 5 đảo lớn nhất của quần đảo Mã Lai và các biển . Đ.Lu-xơn Biển Xu-lu Biển Xu-la-vê-đi Đ.Xu-la-vê-đi Biển Gia-va Biển Ban-đa Đ.Gia-va
  14. ĐơngVị trí Nam địa líÁ đĩ là cầucĩ nốiý nghĩa giữa gì?hai địa dương và châu lục nào? 2 Châu Á Thái Bình Dương 1
  15. Bài 21: KHU VỰC ĐƠNG NAM Á 1. Tìm hiểu về vị trí và phạm vi lãnh thổ. - Nằm ở phía Đơng Nam của châu Á - Gồm hai bộ phận: + Phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn. + Phần hải đảo: Quần đảo Mã lai. - Giới hạn: Điểm cực Bắc: 2805’B Điểm cực Nam: 1005’N Điểm cực Tây: 920Đ. Điểm cực Đơng: 1420Đ. - Ý nghĩa: + Là cầu nối giữa châu Á với châu Đại Dương, giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương. + Cĩ ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phịng. + Vị trí địa lí ảnh hưởng đến khí hậu và cảnh quan khu vực
  16. Bài 21: KHU VỰC ĐƠNG NAM Á 1. Tìm hiểu về vị trí và phạm vi lãnh thổ. 2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên.
  17. THẢO LUẬN NHĨM ( 5 phút) Nhĩm 1: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của bán đảo Trung Ấn. Nhĩm 2: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của quần đảo Mã Lai. Nhĩm 3: Tìm hiểu về sơng ngịi, cảnh quan của bán đảo Trung Ấn. Nhĩm 4: Tìm hiểu về sơng ngịi, cảnh quan của quần đảo Mã Lai.
  18. THẢO LUẬN NHĨM ( 5 phút) Nhĩm 1: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của bán đảo Trung Ấn. ? Cĩ mấy dạng địa hình? Dạng nào chiếm diện tích nhiều nhất? ? Tên các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng? Hướng núi chính? ? Kể tên các loại khống sản? ? Dựa H2 nêu các hướng giĩ ở ĐNA vào mùa hạ , mùa đơng? ? Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm tại H3. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Xác định vị trí các địa điểm đĩ trên H2?
  19. THẢO LUẬN NHĨM ( 5 phút) Nhĩm 2: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của quần đảo Mã Lai: ? Cĩ mấy dạng địa hình? Dạng nào chiếm diện tích nhiều nhất? ? Tên các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng? Hướng núi chính? ? Kể tên các loại khống sản? ? Dựa H2 nêu các hướng giĩ ở ĐNA vào mùa hạ , mùa đơng? ? Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm tại H3. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Xác định vị trí các địa điểm đĩ trên H2?
  20. THẢO LUẬN NHĨM ( 5 phút) Nhĩm 3: Tìm hiểu về sơng ngịi và cảnh quan của bán đảo Trung Ấn ? Nêu đặc điểm của sơng ngịi( Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước) ? Tên 5 con sơng lớn. ? Nêu các cảnh quan tiêu biểu ?
  21. THẢO LUẬN NHĨM ( 5 phút) Nhĩm 4: Tìm hiểu về sơng ngịi và cảnh quan của quần đảo Mã Lai. ? Nêu đặc điểm của sơng ngịi( Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước) ? Nêu các cảnh quan tiêu biểu ?
  22. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Địa hình Khí hậu Sơng ngịi Cảnh quan
  23. Dựa vào bản đồ H14.1 mơ tả địa hình ( dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình,phân bố?
  24. Dựa vào D S lược đồ K Th Thi đọc tên Nhìncác vào loại lượckhống đồ nhận xétsản nguồn đĩ? tài nguyên khống sản của khu vực? Lược đồ khống sản khu vực Đơng Nam Á
  25. Y P Hình 14.3
  26. Nêu? Nđặcêu điểmtên cáccủa hướnggiĩ mùa giĩmùa chínhhạ, giĩcủamùa ĐNAmùa vàođơng.Vì saomùachúng hạ vàlại mùacĩ đặc đơng?điểm khác nhau như vậy?
  27. ? Xác định, đọc tên các dịng sơng lớn của khu vực ?
  28. Lược đồ các đới cảnh quan Châu Á
  29. Ảnh A Ảnh B ĐâuRừng là rậmrừng thường rậm xanh thường xanh, đâu là rừngRừng xích rậm đạo xích đạoẩm? ẩm Ảnh C Ảnh D Rừng rậm thường xanh Rừng rậm trên núi đá vơi
  30. Rừng nhiệt đới ẩm
  31. Rừng nhiệt đới ẩm Rừng khộp Rừng rậm nhiệt đới
  32. Rừng Nam Cát Tiên Rừng Cúc Phương
  33. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Địa hình, - Chủ yếu là núi cao hướng B-N, TB- - Chủ yếu là núi khống sản ĐN. Các cao nguyên thấp. - Núi hướng vịng cung, Đ- T, ĐB- - Các thung lũng sơng bị chia cắt TN, TB-ĐN. Nhiều núi lửa. mạnh - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển. - Đồng bằng phù sa màu mỡ, giá trị kinh tế lớn, dân cư đơng. - Khống sản: nhiều dầu mỏ. - Khống sản: Fe, Cu, than, dầu mỏ - Nhiệt đới ẩm giĩ mùa. - Xích đạo & nhiệt đới giĩ mùa ( Pa Khí hậu – đăng). Bão nhiều. Bão về mùa hè thu ( Y – an –gun) - Mạng lưới sơng ngịi dày đặc. Cĩ - Sơng nhỏ, ngắn, dốc, chế độ Sơng ngịi 5 sơng lớn bắt nguồn từ núi cao ở nước điều hịa, ít giá trị giao phía Bắc , chảy theo hướng B – N, thơng, cĩ giá trị thủy điện. TB – ĐN, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ nước theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều. - Rừng nhiệt đới. - Rừng rậm nhiệt đới. Cảnh quan - Rừng thưa rụng lá vào mùa khơ - Rừng rậm nhiệt đới thường , xa van xanh
  34. Điều kiện tự nhiên của Thuận lợi: khu vực cĩ thuận lợi và -Giàu tài nguyên khốngkhĩ khăn sản. gì đối với sản xuất ? -Khí hậu nĩng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm -Tài nguyên nước dồi dào, tài nguyên biển, rừng phong phú Khĩ khăn: -Động đất, núi lửa -Bão, lũ lụt, hạn hán. -Khí hậu nĩng ẩm dễ sinh sâu bệnh.
  35. GIẢI Ơ CHỮ NHẬN QUÀ TO 1 ? M Ã L A I 2 ? T R U N G Ấ N 3 ? M I A N M A 4 ? M Ư A 5 ? N H I Ệ T Đ Ớ I G I Ĩ M Ù A 6 ? S Ơ N G N G Ắ N 7 ? Đ Ồ N G B Ằ N G 8 ? Đ Ộ N G Đ Ấ T Câu 1:Phần hải đảo cĩ tên gọi chung là quần đảo gì? Câu2: Phần đất liền của khu vực ĐNA cĩ tên là gì? Câu 3: Điểm cực bắc của Đơng Nam Á nằm ở nước nào? Câu 4: Nguồn cung cấp chính cho sơng ngịi ở bán đảo Trung Ấn là gì? Câu 5:Phần Đơng Nam Á gồm đất liền và hải đảo nằm trong kiểu khí hậu gì? Câu 6 :Đặc điểm sơng ngịi vùng Mã Lai? Câu 7:Nơi tập trung nhiều dân cư của Đơng Nam Á? Câu 8:Phần hải đảo thường xảy ra thiên tai gì?
  36. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP - Học bài và làm bài tập bản đồ. - Chuẩn bị bài mới: Mục 3: Tìm hiểu về đặc điểm dân cư và xã hội Đơng Nam Á.
  37. KÍNH CHÚC CÁC THẦY CƠ MẠNH KHỎE, CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN