Bài giảng Địa lí 8 - Bài 24: Địa hình, khoáng sản Việt Nam

ppt 102 trang minh70 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài 24: Địa hình, khoáng sản Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_24_dia_hinh_khoang_san_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài 24: Địa hình, khoáng sản Việt Nam

  1. BÀI 24: ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
  2. BÀI 24: ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung địa hình Việt Nam 2. Đặc điểm các khu vực địa hình Việt Nam 3. Đặc điểm và vấn đề khai thác, bảo vệ tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  3. 1. Đặc điểm chung địa hình Việt Nam a. Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam: Quan sát H28.1 em hãy cho biết: Lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) có các dạng địa hình nào? Tại sao nói đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước Dạng địa hình ta? nào chiếm diện tích lớn nhất? H28.1. Lược đồ địa hình Việt Nam
  4. a. Đồi núi là bộ phận - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ quan trọng nhất trong phần đất liền và là dạng địa hình phổ cấu trúc địa hình Việt biến nhất. Nam: - Đặc điểm: Núi thấp 2000m chiếm 1%, cao Địa hình đồi nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. núi nước ta có đặc điểm gì?
  5. Ngọc Linh (2598m) Tìm trên H28.1 đỉnh Phan-xi- păng và đỉnh Ngọc Linh H28.1. Lược đồ địa hình Việt Nam
  6. a. Đồi núi là bộ phận - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ phần quan trọng nhất trong đất liền và là dạng địa hình phổ biến nhất. cấu trúc địa hình Việt Nam: - Đặc điểm: Núi thấp 2000m chiếm 1%, cao nhất là Đồi núi có những dãy Hoàng Liên Sơn. thuận lợi và khó khăn gì trong việc Thuận lợi: Khoáng sản, thuỷ phát triển kinh tế điện, chăn nuôi gia súc lớn, và xã hội? du lịch sinh thái Khó khăn: Giao thông vận tải, giao lưu kinh tế văn hoá
  7. Đb Bắc bộ . Các vùng đồng bằng của nước ta? Đb Nam bộ
  8. a. Đồi núi là bộ - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh phận quan trọng thổ phần đất liền và là dạng địa hình nhất trong cấu phổ biến nhất. trúc địa hình Việt Nam: Đặc điểm của đồng bằng nước ta? ĐB. Sông Hồng - Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích lãnh ĐB.Sông Cửu Longthổ và bị đồiĐBDHnúi ngănMiền Trungcách thành nhiều khu vực.
  9. Tìm một số nhánh núi, khối núi đâm ra biển chia cắt đồng bằng nước ta từ bắc vào nam?
  10. Đèo Cả Đèo Ngang Đèo Hải Vân
  11. b. Địa hình nước ta - Địa hình nước ta được tạo lập vững được Tân kiến tạo chắc từ giai đoạn Cổ kiến tạo. nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau: - Tân kiến tạo làm cho địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc: đồi núi, đồng bằng, thềm lục địa. TrongĐịa hìnhgiai đoạnnướcTânta kiếnđược tạo,tạo địalập hìnhvững nướcchắc ởtagiaicó đoạnđặc điểmnào? nhưĐặc thếđiểmnào?địa hình ở giai đoạn này?
  12. Xác định trên H28.1 các vùng núi cao, các cao nguyên badan, các đồng bằng trẻ, phạm vi thềm lục địa. Vùng núi cao: Hoàng Liên Sơn. – Các cao nguyên ba dan: Đắk Lắk, Plây Ku, Kon Turn, Lâm Viên, Mơ Nông, Di Linh. Thềm lục địa: mở rộng ở Bắc Bộ và Nam Bộ, thu hẹp ở miền Trung. Đồng bằng Trẻ: ĐB sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Duyên hải miền Trung. Địa hình thấp dần theo hướng từ Tây Bắc xuống Đông Nam. Em có nhận xét về hướng nghiêng của địa hình nước ta? H28.1. Lược đồ địa hình Việt Nam
  13. b. Địa hình nước ta - Địa hình nước ta được tạo lập vững được Tân kiến tạo chắc từ giai đoạn Cổ kiến tạo. nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau: - Tân kiến tạo làm cho địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc: đồi núi, đồng bằng, thềm lục địa. - Địa hình nước ta có 2 hướng chính là: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
  14. *Quan sát các bức ảnh sau và cho biết: Do yếu tố nào mà nước ta có những kiểu địa hình như vậy?
  15. c.Địa hình nước Yêú tố Tác động ta mang tính chất Khí hậu nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con Dòng người: nước Con người
  16. c.Địa hình nước Yêú tố Tác động ta mang tính chất Khí hậu Khí hậu nóng ẩm làm đất nhiệt đới gió mùa đá bị phong hoá mạnh và chịu tác động mẽ. mạnh mẽ của con Dòng Mưa lớn và tập trung người: nước theo mùa gây xói mòn, cắt xẻ, xâm thực địa hình → Địa hình Cacxtơ nhiệt đới. Con Xây dựng các công trình người kiến trúc đô thị, giao thông, kênh rạch, hồ chứa nước → Địa hình biến đổi.
  17. c.Địa hình nước - Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ta mang tính chất gió mùa đã tạo nên dạng địa hình nhiệt đới gió mùa Cacxtơ nhiệt đới độc đáo. và chịu tác động - Trên bề mặt địa hình rừng cây phát mạnh mẽ của con triển rậm rạp, dưới rừng là lớp đất và người: vỏ phong hoá dày. Em hãy kể tên các hang Thảm thực vật ở địa động nổi tiếng của Việt hình nước ta có đặc Nam? Ở địa phương em điểm như thế nào? có những hang động nào?
  18. Động Sửng Sốt (Vịnh Hạ Long) Động Hương Tích(Chùa Hương) Động Tam Thanh(Lạng Sơn) Động Phong Nha(Quảng Bình)
  19. Măng đá Cột đá Thạch nhũ Chuông đá
  20. HANG BUA HANG DƠI (QUỲ CHÂU-N/A) (TƯƠNG DƯƠNG)
  21. Khi rừng cây bị chặt phá sẽ gây ra hiện tượng gì? Bảo vệ rừng có những lợi ích gì?
  22. c.Địa hình nước - Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ta mang tính chất gió mùa đã tạo nên dạng địa hình nhiệt đới gió mùa Cacxtơ nhiệt đới độc đáo. và chịu tác động mạnh mẽ của con - Trên bề mặt địa hình rừng cây phát người: triển rậm rạp, dưới rừng là lớp đất và vỏ phong hoá dày. - Con người là nhân tố chủ yếu hình thành nên dạng địa hình hiện tại của nước ta.
  23. Bãi biển Nha Trang Đèo Hải Vân Đập Thuỷ Điện ĐB.Sông Cửu Long
  24. Hồ Tả Trạch Quốc lộ 1A Hầm Hải Vân
  25. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi:
  26. 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc. 2: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc. 3: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng trường Sơn Bắc. 4: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng Trường Sơn Nam.
  27. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Vùng Vùng Đông Bắc Vùng Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Vị trí địa lí Đặc điểm địa hình
  28. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc.
  29. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Vùng Vùng Đông Bắc Vùng Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Vị trí Tả ngạn sông địa lí Hồng -Đồi núi thấp chạy theo hướng cánh Đặc điểm cung. địa hình -Địa hình Cac-xtơ khá phổ biến.
  30. NÚI ĐÔI HÀ GIANG CAO BẰNG VÙNG NÚI ĐÔNG BẮC NÚI MẪU SƠN (LẠNG SƠN) NÚI YÊN TỬ(QUẢNG NINH)
  31. ĐỘNG PUÔNG(BẮC KẠN) ĐỘNG THIÊN CUNG (HẠ LONG) Địa hình Cac- xtơ ĐỘNG NGƯỜM NGAO(CAO BẰNG) HANG KHỐ MỶ (HÀ GIANG)
  32. Động Hương Tích Vịnh Hạ Long Cánh đồng đá Đồng Văn Cánh cung sông Gâm
  33. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: 2: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc.
  34. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Vùng Vùng Đông Bắc VùngTây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Vị trí Tả ngạn sông Nằm giữa sông địa lí Hồng Hồng và sông Cả. -Đồi núi thấp - Vùng núi cao Đặc điểm chạy theo hướng hùng vĩ, đồ sộ đia hình cánh cung. nhất nước ta. -Địa hình cacxtơ Kéo dài theo khá phổ biến. hướng Tây Bắc Đông Nam
  35. TB Đỉnh Phan – Xi -Păng 3143m ĐN
  36. Dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan –xi-păng- "nóc nhà của Việt Nam" VÙNG NÚI TÂY BẮC Ngọn núi Pu luông cao 2.985m Đỉnh Phu-ta-leng 3.096m
  37. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Trường Sơn Bắc Nhóm 3: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng trường Sơn Bắc.
  38. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Vùng Vùng Đông Bắc Vùng Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Vị trí Nằm giữa sông Phía Nam sông địa lí Tả ngạn sông Hồng. Hồng và sông Cả – dãy Bạch Cả. Mã. Đặc điểm - Vùng núi thấp, địa hình -Đồi núi thấp -Vùng núi cao chạy theo hùng vĩ, đồ sộ có 2 sườn không hướng cánh nhất nước ta. đối xứng. cung. Kéo dài theo -Có nhiều nhánh -Địa hình hướng Tây Bắc núi đâm ngang ra cacxtơ khá Đông Nam sát biển. Kéo d phổ biến. hướng Tây Bắc - Đông Nam
  39. Dãy núi Hoành Sơn Dãy núi Bạch Mã Dãy Trường Sơn Bắc
  40. PHONG NHA-KẺ BÀNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI 2005 ( Quảng Bình)
  41. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Trường Sơn Nam Nhóm 4: Tìm hiểu vị trí địa lí và đặc điểm địa hình vùng Trường Sơn Nam.
  42. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: Vùng Vùng Đông Bắc Vùng Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Nằm giữa sông Phía Nam sông - Phía Nam dãy Vị trí Tả ngạn sông Hồng và sông Cả –> dãy Bạch Bạch Mã – >Đông địa lí Hồng. Cả. Mã. Nam Bộ. - Vùng núi thấp, -Đồi núi thấp -Vùng núi cao -Vùng đồi núi Đặc điểm có 2 sườn không chạy theo hùng vĩ, đồ sộ và cao nguyên địa hình đối xứng. hướng cánh nhất nước ta. đất đỏ badan -Có nhiều nhánh cung. Kéo dài theo màu mỡ, hùng núi đâm ngang ra -Địa hình hướng Tây Bắc vĩ. Hình cánh sát biển. Có cacxtơ khá Đông Nam cung lưng hướng Tây Bắc - phổ biến. hướng ra biển Đông Nam
  43. Cao nguyên Lâm Viên
  44. ĐèoĐÀ Hải LẠT Vân
  45. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: - Đồi núi chiếm ¾ diện tích đất liền, kéo dài liên tục từ Bắc đến Nam và được chia thành 4 vùng: Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
  46. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH a. Khu vực đồi núi: b. Khu vực đồng bằng: *. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: Gồm có 2 đồng bằng lớn: - Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
  47. Lược đồ địa hình Việt Nam Đồng bằng châu thổ sông Hồng Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
  48. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH b. Khu vực đồng bằng: *. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: Nêu sự giống và khác nhau của hai đồng bằng này? Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng *Giống nhau: *Khác nhau:
  49. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH b. Khu vực đồng bằng: *. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng *Giống nhau: + Được phù sa của sông Tiền và sông + Được phù sa của hệ thống sông Hậu bồi tụ. Hồng và sông Thái Bình bồi tụ. *Khác nhau: 2 +Diện tích: 40 000 km2. +Diện tích: 15 000 km . + Địa hình thấp và bằng phẳng. +Địa hình cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển. +Không có đê lớn. +Có đê ven sông ngăn nước mặn.
  50. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH b. Khu vực đồng bằng: *. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: Gồm có 2 đồng bằng lớn: - Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long -Đặc điểm: Màu mỡ, rộng lớn, bằng phẳng. *. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ:
  51. Lược đồ địa hình Việt Nam Đồng bằng duyên hải miền Trung ? Đồng bằng này có đặc điểm như thế nào?
  52. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH b. Khu vực đồng bằng: *. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: Gồm có 2 đồng bằng lớn: - Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long -Đặc điểm: Màu mỡ, rộng lớn, bằng phẳng. *. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ: - Đồng bằng nhỏ, hẹp, kém phì nhiêu và bị chia cắt.
  53. Lược đồ địa hình Việt Nam Đồng bằng duyên hải miền Trung ? Vì sao các dải đồng bằng ven biển -miềnPháttrungtriểnnhỏvà hìnhhẹp, thành ở khu vực địa hìnhkém phìlãnhnhiêuthổ? hẹp nhất. - Bị chia cắt bởi các núi chạy ra biển thành khu vực nhỏ. - Đồi núi sát biển, sông ngắn dốc
  54. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH c. Địa hình bờ biển và thềm lục địa: *. Địa hình bờ biển:
  55. Đường bờ Móng Cái biển ? Em hãy cho biết chiều dài bờ biển nước ta? Hà Tiên
  56. ? Cho biết bờ biển có mấy dạng chính? Đặc điểm của từng dạng và hướng sử dụng của các dạng địa hình đó? Bờ biển mài mòn - Khúc khuỷu với các mũi đá, vũng vịnh sâu và các đảo sát bờ. - Bờ biển miền Trung: chân núi, hải đảo từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. Lăng Cô- Đà Nẵng Bờ biển bồi tụ - Phù sa sông bồi đắp, có độ dốc thoải dần. - Bờ biển ở các đồng bằng châu thổ.
  57. ? Bờ biển nước ta có giá trị như thế nào Giá trị: Nuôi trồng thuỷ sản, xây dựng cảng biển, du lịch Cảng biển Du lịch biển Bờ biển bồi tụ Nuôi trông hải sản Lăng Cô- Đà Nẵng
  58. 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH c. Địa hình bờ biển và thềm lục địa: - Bờ biển dài 3260 km - Có 2 dạng chính là bờ biển bồi tụ (vùng đồng bằng) và bờ biển mài mòn (chân núi, hải đảo từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. - Giá trị : nuôi trồng thủy sản, xây dựng cảng biển, du lịch
  59. ? Thềm lục địa nước ta rộng tại vùng biển nào? Nơi nào thềm lục địa thu hẹp nhất? - Thềm lục địa mở rộng ở các vùng biển Bắc bộ và Nam Bộ Lược đồ địa hình Việt Nam
  60. Vùng núi Đông Bắc Vùng núi Tây Bắc Khu vực đồi núi Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam CÁC Đồng bằng châu thổ sông Hồng KHU VỰC ĐB châu thổ sông Cửu Long ĐỊA Khu vực đồng bằng HÌNH Đồng bằng duyên hải miền Trung Bờ biển: mài mòn và bồi tụ Bờ biển và thềm lục địa Thềm lục địa
  61. BÀI 24: ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung địa hình Việt Nam 2. Đặc điểm các khu vực địa hình Việt Nam 3. Đặc điểm và vấn đề khai thác, bảo vệ tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  62. 3. Đặc điểm và vấn đề khai thác, bảo vệ tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  63. Một số loại khoáng sản Than đá Quặng sắt
  64. APATIT
  65. MANGAN
  66. ĐẤT HIẾM
  67. Khoáng sản là gì ? Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng . Mỏ khoáng sản là gì ? Những nơi tập trung khoáng sản gọi là mỏ khoáng sản .
  68. a. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản. - Đó là các công cụ bằng đá , sắt , đồng được phát hiện trong các mộ cổ ở núi Đọ , Quan Yên (Thanh Dấu hiệu của Hóa) cách đây hàng việc sử dụng chục vạn năm – thời khoáng sản của kì đồ đá cũ . tổ tiên ta là gì và có từ bao giờ ?
  69. a. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản Qui mô và trữ lượng khoáng sản nước ta như thế nào ? Quan sát lược đồ nhận xét số lượng và mật độ các mỏ khoáng sản ở nước ta .
  70. a. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản Quan sát lược đồ khoáng sản Việt Nam kể tên và xác định những khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta .
  71. - Lịch sử kiến tạo địa chất lâu dài , phức tạp . - Nhiều chu kì kiến tạo sản sinh một hệ khoáng sản Vì sao Việt đặc trưng . Nam là nước - Vị trí tiếp giáp hai đại sinh giàu có về khoáng lớn Địa trung Hải khoáng sản? – Thái Bình dương. - Sự phát hiện ,thăm dò ,tìm kiếm có hiệu quả .
  72. Khoáng Đơn vị Trữ lượng Tổng trữ lượng sản tìm kiếm + (dự báo + tìm kiếm thăm dò thăm dò) Dầu mỏ Tỉ tấn 1,5 - 2 5 – 6 Khí đốt Tỉ m3 18 – 300 - Than Triệu tấn 3600 6600 antraxit Quặng sắt Triệu tấn 1041 1200 Bôxit Triệu tấn 3040 6600 Vàng Tấn 100 200 Thiếc Nghìn tấn 201 553 Apatit Triệu tấn 908 2100
  73. • - Diện tích lãnh thổ Việt Nam thuộc loại trung bình so với thế giới, được coi là nước giàu tài nguyên khoáng sản. • - Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ
  74. b. VẤN ĐỀ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN SUY NGHĨ TRẢ LỜI CÂU HỎI ( 3’): ? Tại sao chúng ta phải khai thác hợp lí , sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguốn tài nguyên khoáng sản? ? Em hãy nêu 1 số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng tài nguyên khoáng sản ở nước ta. ? Cho biết hậu quả của việc khai tài nguyên khoáng sản không hợp lí?
  75. Khai thác dầu ở mỏ Bạch Hổ
  76. Hậu quả váng dầu và cách khắc phục
  77. Khai thác than ở Quảng Ninh
  78. Khai thác than gây ô nhiễm
  79. Khai thác vàng trái phép ở Quảng Nam
  80. Sạt lỡ đoạn đường QL 91 Khai thác đá làm mất cảnh quan tự ( tại xã Bình thủy- Châu phú) nhiên Khai thác không hợp lí Lấy đất nông nghiệp làm gạch
  81. - Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi, có ý nghãi lớn lao trong sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước. - Nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản: + Quản lí lỏng lẻo, khai thác tự do + Thăm dò, đánh giá chưa chuẩn xác, trữ lượng, hàm lượng - Biện pháp: + Cần thực hiện tốt luật khoáng sản để khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản.
  82. Mỏ than lớn và thuộc loại Chọn câu đúng tốt nhất nước ta là ở : a Quảng Ninh . b Quảng Nam . c Thái Nguyên . d Thanh Hóa .
  83. Chọn câu đúng Bô xit tập trung nhiều ở : a Cao Bằng b Tây Nguyên . c Lạng Sơn . d Cả a,b,c đều sai .
  84. Chọn câu Vì sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm đúng hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản ? Khoáng sản là tài nguyên a không thể phục hồi . Có ý nghĩa rất lớn trong sự nghiệp b công nghiệp hóa đất nước . Phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ. c Một số có nguy cơ cạn kiệt . d Cả a, b, c đều đúng .
  85. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: - Đối với bài này: + Chú ý . Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta. . Đặc điểm về cấu trúc địa hình, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa Việt Nam. + Học thuộc bài -Chuẩn bị bài mới: + Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam. + Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.
  86. ĐĐ Ồ I N Ú I T  N K ỊI Ế N T Ạ O H AẠ L O N G P H CâuA 3:N VịnhX biểnI đẹpP nhấtĂ ở nướcN G ta? H Ả ÌI V  N C O N N G Ư Ờ I N H I Ệ T Đ Ớ I CâuCâuCâu 712356: ::4 ViệtDạng:ĐịaVịnhHầmNhân Đỉnh hìnhNam địa dàibiểntố núi tạo hìnhnhấtnướcnằm đẹpcao nên chiếm ởnhấttrongnhấtta khudạng được ởở đớivựcphần nướcnướcđịa nâng khíĐông hình lớn ta?ta hậucao códiện Namhiện mạnhtênnào? tích tạiÁ?là gì?ở ởnước giainước đoạnta? ta? nào?
  87. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ: - Học bài và chuẩn bị trước