Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 12 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

ppt 51 trang minh70 1830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 12 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_12_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 12 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

  1. THẦY, CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MƠN: ĐỊA LÍ 8 Tiết 12-Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á GV: HỒNG THỊ NGỌC MAI TRƯỜNG PT DTNT THCS ĐỊNH HĨA
  2. Vườn treo Babilon Thánh địa Mecca - Ả rập xê út Người dân Ả rập xê út Đồng bằng Lưỡng Hà Em hãy cho biết các bức tranh thể hiện những nội dung gì?
  3. Tiết 12-Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á NỘI DUNG BÀI HỌC 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ
  4. ? Em hãy xác định vị trí giới hạn của khu vực Tây Nam Á trên lược đồ
  5. 1. Vị trí địa lý ? Dựa vào lược đồ em hãy cho biết khu vực Tây Nam Á - Tiếp giáp với các vịnh, biển, các khu vực và châu lục nào? - Nằm trong khoảng các vĩ độ nào?
  6. 420B 260Đ 730Đ 120 B Lược đồ tự nhiên TÂY NAM Á
  7. 1. Vị trí địa lí a. Đặc điểm - Nằm ở ngã ba của 3 châu Á, Âu, Phi - Tọa độ địa lí: Kinh độ từ 26 Đ->73 Đ Vĩ độ từ 12 B -> 42 B - Giáp : + Biển Đen, Ca-Xpi, A-rap, Đỏ, Địa Trung Hải + Khu vực: Nam Á, Trung Á b. Ý nghĩa
  8. ? Em hãy nêu ý nghĩa về vị trí của khu vực Tây Nam Á đến sự phát triển kinh tế - chính trị?
  9. 1. Vị trí địa lí a. Đặc điểm - Nằm ở ngã ba của 3 châu Á, Âu, Phi - Tọa độ địa lí: Kinh độ từ 26 Đ->73 Đ Vĩ độ từ 12 B -> 42 B - Giáp : + Biển Đen, Ca-Xpi, A-rap, Đỏ, Địa Trung Hải + Khu vực: Nam Á, Trung Á b. Ý nghĩa - Cĩ ý nghĩa địa - chính trị quan trọng
  10. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: Lược đồ tự nhiên TÂY NAM Á
  11. HOẠT ĐỘNG NHĨM Quan sát H.2.1( SGK-7) ; H.3.1( SGK-11); H.9.1 ( SGK-29) và thơng tin SGK hồn thiện phiếu học tập số 1. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích Đơng Bắc Địa hình Ở giữa Tây Nam Khí hậu Cảnh quan Khống sản
  12. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km² Đơng Bắc Địa hình Ở giữa Tây Nam Khí hậu Cảnh quan Khống sản
  13. Đơng Bắc Tây Nam
  14. Đơng Bắc Tây Nam
  15. Hệ AN-PI SN. THỔ NHĨ KÌ Hệ HI-MA-LAY-A Từ 500 – 2000 m SN. IRAN Trên 2000 m Dãy núi chính
  16. SƠN NGUYÊN IRAN SN. THỔ NHĨ KÌ Từ 500 – 2000 m SN. IRAN Trên 2000 m Dãy núi chính
  17. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km² Chủ yếu là các dãy núi cao Đơng Bắc Địa hình Ở giữa Tây Nam Khí hậu Cảnh quan Khống sản
  18. Đơng Bắc Tây Nam
  19. Tigris River Ơ-PHRAT RIVER MIỀN ĐỊA HÌNH ĐƠNG BẮC MIỀN ĐỊA HÌNH TÂY NAM Từ 500-2000 m Dưới 500 m Sơng chính
  20. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km² Đơng Chủ yếu là các dãy núi cao Bắc Địa hình Ở giữa : Đồng bằng Lưỡng Hà ( được Ở giữa sơng Ơ-phrat và Ti-grơ bồi đắp). Tây Nam Khí hậu Cảnh quan Khống sản
  21. MĐH Ở GIỮA SN A-RAP Dưới 500m Từ 500-2000m Trên 2000m Hoang mạc cát
  22. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km² Đơng Chủ yếu là các dãy núi cao Bắc Địa hình Ở giữa : Đồng bằng Lưỡng Hà ( được Ở giữa sơng Ơ-phrat và Ti-grơ bồi đắp). Tây Nam Sơn nguyên A-rap. Khí hậu Cảnh quan Khống sản
  23. Kiểu cận nhiệt địa trung hải Kiểu cận nhiệt lục địa Kiểu nhiệt đới khơ
  24. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km². Đơng Chủ yếu là các dãy núi cao. Bắc Địa hình Ở giữa : Đồng bằng Lưỡng Hà ( được Ở giữa sơng Ơ-phrat và Ti-grơ bồi đắp). Sơn nguyên A-rap. Tây Nam khơ hạn. Khí hậu Cảnh quan Khống sản
  25. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km². Đơng Chủ yếu là các dãy núi cao. Bắc Địa hình Ở giữa : Đồng bằng Lưỡng Hà ( được Ở giữa sơng Ơ-phrat và Ti-grơ bồi đắp). Sơn nguyên A-rap. Tây Nam Khí hậu khơ hạn. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và thảo nguyên. Khống sản
  26. Kể tên các hoang mạc ở Tây Nam Á?
  27. Yếu tố tự nhiên Đặc điểm tự nhiên Diện tích 7 triệu km². Đơng Chủ yếu là các dãy núi cao. Bắc Địa hình Ở giữa : Đồng bằng Lưỡng Hà ( được Ở giữa sơng Ơ-phrat và Ti-grơ bồi đắp). Sơn nguyên A-rap. Tây Nam Khí hậu khơ hạn. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và thảo nguyên. Khống sản dầu mỏ cĩ trữ lượng lớn nhất thế giới.
  28. DẦU MỎ: NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHƠNG THỂ THIẾU TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI
  29. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
  30. Diện tích 0,8 nghìn km² Diện tích 2149,7 nghìn km² Tây Nam Á cĩ 20 quốc gia.
  31. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: - Tây Nam Á cĩ 20 quốc gia. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
  32. Hãy cho biết dân số Tây Nam Á bao nhiêu? Thành phần dân tộc và tơn giáo nào ?
  33. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: - Tây Nam Á cĩ 20 quốc gia. - Dân cư khoảng 313 triệu người ( 2005). - Phần lớn là người A-rập và theo đạo Hồi. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
  34. < 1 người/km2 1 – 50 người/km2 51 - 100 người/km2 Dựa vào lược đồ, hãy cho biết dân cư của Tây Nam Á sinh sống tập trung ở đâu? Em cĩ nhận xét gì về sự phân bố dân cư của Tây Nam Á?
  35. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: -Tây Nam Á cĩ 20 quốc gia. - Dân cư khoảng 313 triệu người. - Phần lớn là người A-rập và theo đạo Hồi. - Phân bố chủ yếu ở ven biển, các thung lũng cĩ Lược đồ mưa. các nước khu vực Tây Nam Á
  36. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: b. Kinh tế:
  37. Quan sát hình và cho biết hiện nay Tây Nam Á phát triển nghành nào? Tại sao ?
  38. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: b. Kinh tế: - Cơng nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ đĩng vai trị quan trọng nhất. Dựa vào lược đồ, cho biết LượcBiểu đồ đồ dầu lượng mỏ dầuxuất thơ từ Tâykhai Nam thác Ávà đi tiêu các Tây Nam Á xuất khẩu dầu dùng một số nướckhu vực trên trên thế thếgiới giới năm 2003 mỏ đến các khu vực nào?
  39. Với nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú đã đem lại cho khu vực Tây Nam Á những lợi ích và khĩ khăn gì?
  40. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: b. Kinh tế: c. Chính trị:
  41. CHÚ THÍCH Chiến tranh, xung đột bộ tộc, tơn giáo Dựa vào sơ đồ, em hãy nhận xét tình hình chính trị của Tây Nam Á?
  42. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: b. Kinh tế: c. Chính trị: - Tình hình chính trị khơng ổn định.
  43. Quan sát hình trên, cho biết sự ảnh hưởng của chiến tranh đối với đời sống và kinh tế của khu vực?
  44. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ: 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: 3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: a. Dân cư: b. Kinh tế: c. Chính trị: - Tình hình chính trị khơng ổn định.
  45. Tây Nam Á tiếp giáp Tơn giáo chính ở Tây Châu Âu, Châu Phi Đạo Hồi với châu1lục nào? Nam2 Á? Tài nguyên quan CảnhThảoquannguyênchủvàyếu trọngDầunhấtmỏkhu vực 3 khu vựchoangTây4mạcNam Á? Tây Nam Á?
  46. 1.Học thuộc bài cũ. 2. Chuẩn bị bài mới: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á + Tìm hiểu đặc điểm các miền địa hình của Nam Á + Nam Á cĩ các sơng và cảnh quan chính nào?