Bài giảng Địa lí 8 - Bài học 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

ppt 26 trang minh70 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài học 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_hoc_11_dan_cu_va_dac_diem_kinh_te_khu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài học 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IA H’DRAI TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC:GV thùc 2019 hiÖn: - NguyÔn2020 ThÞ BÝch Thñy
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền? - Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, bề rộng 320 - 400 km, hướng tây bắc đông nam. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 350km - Phía nam: Sơn nguyên Đê can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía Đông và phía Tây Sơn nguyênnâng cao thành dãy Gát đông và Hình 10.1 Lược đồ tự nhiên Nam Á. Gát tây.
  3. Bài 11 DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
  4. Nê-pan Bu-tan Kể tên các nước thuộc khu vực Nam Á? Pa-ki-xtan * Gồm 7 quốc gia: - Ấn Độ Ấn Độ - Pa-ki-xtan - Băng-la-đét - Nê-pan - Bu-tan - Xri Lan-ca Băng-la-đét - Man-đi-vơ Man-đi-vơ Xri Lan-ca Bản đồ hành chính các nước Nam Á
  5. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Diện tích Dân số năm 2017 (triệu Khu vực (nghìn km2) người) Đông Á 11762 1648 Nam Á 4489 1868 Đông Nam Á 4495 648 Trung Á 4002 70.8 Tây Nam Á 7016 267 Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á? -Dân số 1868 triệu người (2017) -Là một trong những khu vực đông dân nhất của Châu Á. Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn?
  6. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Diện tích Dân số năm 2017 Mật độ dân số Khu vực (nghìn km2) (triệu người) (người/km2) Đông Á 11762 1648 140.1 Nam Á 4489 1868 416.1 Đông Nam Á 4495 648 144.2 Trung Á 4002 70.8 17.7 Tây Nam Á 7016 267 38.1 Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? Nhận xét gì về mật độ dân số của khu vực Nam Á? - Là khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Á, mật độ 416,1 người/km2 (2017) .
  7. Quan sát H10.1, 11.1, nhận xét về sự phân bố dân cư của Nam Á? H10.1: Lược đồ tự nhiên khu vực H11.1: Lược đồ phân bố dân cư khu vực Nam Á Nam Á
  8. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư - Dân cư phân bố không đều - Tập trung đông ở vùng đồng bằng, vùng có mưa lớn, ven Niu®ªli biển. Carasi C«ncata MumBai Xác định các đô thị có trên 8 triệu dân? Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
  9. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Dân cư Nam Á chủ yếu theo những tôn giáo nào? - Tôn giáo: dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Bản đồ hành chính các nước Nam Á
  10. Đền Tat Ma-han
  11. Nhà thờ Hồi giáo Nhà thờ Ấn Độ giáo Nhà thờ Thiên Chúa giáo Chùa Phật giáo
  12. Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) Lớp học nhạc và múa của người theo Ấn Độ giáo Đền thờBò Taj - conMahal vật - Một thiêng trong đượcnhững côngđi lại trình tự dovăn trên hóa nổiđường tiếng ởphố Ấn Độ
  13. Hồi giáo Tháng ăn chay Ramadan bắt đầu vào tháng thứ 9 theo lịch mặt trăng và kéo dài trong 29 hoặc 30 ngày liên tiếp. Vào lễ này, các tín đồ không được ăn trong suốt thời gian từ trước lúc mặt trời mọc tới sau mặt trời lặn. CầuNhàThức nguyệnthờ ăn Hồi chay giáo trong tháng Ramada Tôn giáo ảnh hưởng như thế nào đến đời sống xã hội Nam Á
  14. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Dựa vào kênh chữ tr.38 và 39, hãy cho biết: Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước Nam Á trước năm 1947 và sau năm 1947? - Trước năm 1947: Đế quốc Anh đô hộ, là nơi cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới và là thị trường tiêu thụ hàng công nghiệp của Anh. - Sau năm 1947: Giành được độc lập, các nước tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ. Hiện nay, trở ngại lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á là gì? -Tình hình chính trị - xã hội: không ổn định, luôn xảy ra mâu thuẫn xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
  15. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội - * Hoạt động nhóm: 3 phút Câu 1: Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4? - Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? - Diện tích canh tác? Trình độ sản xuất? - Hoạt động kinh tế nào là phổ biến? Câu 2: Qua đó nhận xét gì về kinh tế các nước Nam Á?
  16. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội - - Nhà ở nông thôn, thấp, nhỏ; đường xá nhỏ hẹp. - Diện tích sản xuất nhỏ. - Trình độ sản xuất đơn giản, thủ công. - Hoạt động kinh tế nông nghiệp lạc hậu. => Nền kinh tế đang phát triển. Chủ yếu sản xuất nông nghiệp. Nước nào có nền KT phát triển nhất ?
  17. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? (- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng? Tăng bao nhiêu %? - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm? Giảm bao nhiêu %?) - Tỉ trọng GDP ngành nông – lâm - ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn 25,0% (giảm 3,4%) - Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%) -> Giảm tỉ trọng GDP của ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng GDP của ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  18. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào của Ấn Độ? -> Phản ảnh xu hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế của Ấn Độ.
  19. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Quan sát vào bảng 11.2 và nội dung SGK cho biết các dấu hiệu thể hiện sự phát triển của nền kinh tế Ấn Độ? - Công nghiệp? - Nông nghiệp? - Dịch vụ?
  20. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Công nghiệp Hiện đại, đa dạng sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 thế giới Sản xuất máy bay Công nghiệp dệt Một hìnhCông ảnh quảng nghiệp cáo luyện cho sảnkim phẩmCôngXưởng nghiệpphần sản mềmxuất quân Ôtôvi sựtính ở Mumcủa Ấn-bai Độ
  21. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Nông nghiệp -Tiến hành 2 cuộc cách mạng lớn : Cách mạng xanh trong trồng trọt và Cách mạng Sản xuất lúa trắng trong chăn nuôi Bừa ruộng Nông dân đang thái ớt để xuất khẩu Đồng cỏ chăn nuôi bò sữa
  22. Em biết gì về cuộc “cách mạng xanh” và cuộc “cách mạng trắng” của Ấn Độ ? “Cách mạng xanh”: Tiến hành trong ngành trồng trọt: thay đổi giống cây trồng, cơ khí hoá,điện khí hoá nông nghiệp làm tăng sản lượng lương thực của Ấn Độ. “Cách mạng trắng”: Tập trung vào ngành chăn nuôi làm tăng sản lượng sữa, món ăn ưa thích của người Ấn Độ. Nhờ hai cuộc “cách mạng” này mà Ấn Độ không những cung cấp đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho nhân dân mà còn dư thừa để xuất khẩu.
  23. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Dịch vụ Đang phát triển, chiếm 48% GDP, nhiều ngành dịch vụ rất phát triển như sản xuất phim, du lịch GDP đầu người đạt 460 USD. Lễ hội đua voi Bollywood (Được mệnh danh là BollywoodHollyood (Được của mệnh Ấn Độ danh là Hollyood của Ấn Độ
  24. 3. Củng cố, đánh giá Điền các từ, cụm từ thích hợp vào phần trống phía dưới. cao nhất Nam Á có mật độ dân số trong các khu vực của đang phát triển Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế . Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là Ấn Độ
  25. DẶN DÒ - Học nội dung bài cũ. Đọc trước nội dung bài 12 - Chuẩn bị tranh ảnh về núi Phú Sĩ, sông Trường Giang, các hình ảnh về động đất, núi lửa .
  26. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT MÔN ĐỊA LÍ