Bài giảng Địa lí 8 - Bài học 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á

ppt 24 trang minh70 1670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài học 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_hoc_16_dac_diem_kinh_te_cac_nuoc_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài học 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á

  1. • Người thực hiện: Nhóm 2 Tổ 2 • Lớp: 8G • Trường: THCS Tân Lợi
  2. • Sau đây tổ mình xin được trình bày bài báo cáo .
  3. • Malaysia có nguồn gốc từ Mã Lai. • Vào thế kỉ 18 các vương quốc này phụ thuộc vào Đế quốc Anh.
  4. -Là quốc gia lớn thứ 67 trên thế giới về diện tích đất liền. -Vị trí của Malaysia trong vùng Đông Nam Á -Nằm ở phía Đông Nam Châu Á, gồm bán đảo Malaysia và 1/3 bán đảo Borneo, được bao bọc bởi Inđônêsia,vùng biển Nam Trung Quôc và Nam Việt Nam
  5. • Đường biên giới dài: 2 669 km, đường bờ biển dài: 4 675 km. • Lãnh thổ chia thành 2 khu vực:cách nhau 650 km bởi biển đông: • +Vùng bán đảo phía dưới Thái Lan. • +Phần phía bắc của bán đảo Borreo .
  6. Dữ liệu khí hậu của Kuala Lumpur(Malaysia) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 34 33 34 33 Trung bình cao °C (°F) 32.1 32.9 33.2 33.1 (93 32.1 32.1 31.6 31.5 32,4 (91) (93) (91) ) Trung bình thấp, °C 23. 22.5 22.8 23.2 23.7 23.9 23.6 23.2 23.2 23.2 23.2 22.9 23,2 (°F) 1 165. 240. 259. 204. 125. 127. 155 192. 253. 245. 2.427 287.8 Lượng mưa, mm 169.5 4 9 2 4 3 2 .7 8 1 7 ,0 (11.3 (inch) (6.673) (6.5 (9.4 (10.2 (8.04 (4.9 (5.0 (6.1 (7.5 (9.9 (9.6 (95,5 31) 12) 84) 05) 7) 33) 08) 3) 91) 65) 73) 51) % độ ẩm 79 79 78 80 82 80 79 79 80 81 82 79 79,8 Số ngày mưa TB(≥ 1.0 11 12 14 16 13 9 10 11 13 16 18 15 158 mm) Số giờ nắng trung bình 194. 207. 198. 207. 195. 201. 189 165. 170. 161. 2.229 186.0 153.0 hàng tháng 9 7 0 7 0 5 .1 0 5 2 ,6
  7. - Kinabatangan là con sông dài nhất bang Sabah, dài thứ 2 Malaysia
  8. Con người Malaysia
  9. GDP bình quân/người STT Tên nước 1995 2010 2011 2012 2013 1 Thailand 2,849 4,803 5,192 5,480 5,779 2 Indonesia 1,041 2,947 3,470 3,551 3,475 3 Malaysia 4,286 8,754 10,068 10,440 10,538 4 Philippines 1,065 2,136 2,358 2,588 2,765 5 Singapore 24,937 46,570 52,871 54,007 55,182 6 Việt Nam 288 1,334 1,543 1,755 1,911 7 Lào 362 1,123 1,266 1,408 1,661 8 Campuchia 320 783 878 945 1,007 9 Myanmar – – – – – 10 Brunei 16,047 30,880 41,060 41,127 38,563 11 Trung Quốc 604 4,433 5,447 6,093 6,807 • Bình quân thu nhập đầu người của Malaysia
  10. Putrajaya kuala lumpur Malacca Johor Bahru
  11. Bài báo cáo của tổ Xin được kết thúc