Bài giảng Địa lí 8 - Bài số 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

pptx 27 trang minh70 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài số 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_bai_so_27_thuc_hanh_doc_ban_do_viet_nam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài số 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

  1. BÀI 27:
  2. Tiết 31-Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Bài tập 1: Đọc bản đồ hành chính Việt Nam:
  3. 1. Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam (hình 23.1 SGK),Hà Nội a/ Hãy xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sống? Bản đồ hành chính Việt Nam
  4. Lũng Cú-Đồng Văn Hà Giang 23°23’B Sín Thầu-Mường Nhé Điện Biên 102°09’Đ Vạn Thạnh-Vạn Ninh Khánh Hòa 109°24’ Đ Đất Mũi-Ngọc Hiển Cà Mau 8°34’B
  5. CỰC BẮC: Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Vĩ độ : 23023’B – Kinh độ : 105020’ Đ Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng
  6. Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng Đây là hình ảnh cột cờ ở cực Bắc đã được sửa lại vào năm 2010
  7. CỰC NAM: xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Vĩ độ : 8034’B – Kinh độ 104040’ Đ Điểm cực Nam là đất Mũi với rừng ngập mặn xanh tốt
  8. CỰC ĐƠNG: xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hồ Vĩ độ : 12040’B – Kinh độ : 109024’ Đ Điểm cực đơng là mũi Đơi, bán đảo Hịn Gốm che chắn cho vịnh Vân Phong, nơi cĩ phong cảnh biển vào loại đẹp nhất trong cả nước
  9. Thảo luận nhĩm : Hồn thành phiếu học tập: ❖Nhĩm 1 : Từ tỉnh số 1 – 5 . Cĩ bao nhiêu tỉnh ven biển? ❖ Nhĩm 2 : Từ tỉnh số 6 –10 . Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Trung Quốc? ❖ Nhĩm 3 : Từ tỉnh số 11 – 15. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Lào? ❖ Nhĩm 4: Từ tỉnh số 16-20. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Cam-pu-chia?
  10. ❖Nhĩm 1 : Từ tỉnh số 1 – 5 . Cĩ bao nhiêu tỉnh ven biển? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội X 2 Tp. Hồ Chí Minh X 3 Tp. Hải Phịng X 4 Tp. Đà Nẵng X 5 Tp. Cần Thơ X
  11. Quảng Ninh Hải Phịng Thái bình Nam Định Ninh Bình Nghệ An Thanh Hĩa Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Đà Nẵng Thừa Thiên – Huế Quảng Ngãi Quảng Nam Bình Định Phú Yên Khánh Hịa Ninh Thuận Bình Thuận Kiên Giang Bà Rịa – Vũng Tàu TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Cà Mau Sĩc Trăng Tiền Giang Bạc Liêu Trà Vinh
  12. ❖ Nhĩm 2 : Từ tỉnh số 6 –10 . Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Trung Quốc? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 6 Lai Châu X X 7 Điện Biên X X X 8 Lào Cai X X 9 Hà Giang X X 10 Cao Bằng X X
  13. Hà Giang Lào Cai Cao Bằng Lai Châu Lạng Sơn Điện Biên Quảng Ninh
  14. ❖ Nhĩm 3 : Từ tỉnh số 11 – 15. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Lào? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 11 Lạng Sơn X X 12 Yên Bái X 13 Tuyên Quang X 14 Bắc Cạn X 15 Thái Nguyên X
  15. Điện Biên Sơn La Thanh Hĩa Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Quảng Nam Kom Tum
  16. ❖Nhĩm 4: Từ tỉnh số 16-20. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Cam-pu-chia? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 16 Sơn la X X 17 Phú Thọ X 18 Vĩnh Phúc X 19 Bắc Ninh X 20 Bắc Giang X
  17. Kom Tum Gia Lai Đắk lắk Đắk Nơng Bình Phước Tây Ninh Long An Đồng Tháp An Giang Kiên Giang
  18. Đặc điểm về vị trí địa lí Nội địa Ven biển Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành phố Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội X 2 Tp. Hồ Chí Minh X 3 Tp. Hải Phịng X 4 Tp. Đà Nẵng X 5 Tp. Cần Thơ X 6 Lai Châu X X 7 Điện Biên X X X 8 Lào Cai X X 9 Hà Giang X X 10 Cao Bằng X X 11 Lạng Sơn X X 12 Yên Bái X 13 Tuyên Quang X 14 Bắc Cạn X 15 Thái Nguyên X 16 Sơn la X X 17 Phú Thọ X 18 Vĩnh Phúc X 19 Bắc Ninh X 20 Bắc Giang X
  19. Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 21 Quảng Ninh X X 22 Hịa Bình X 23 Hưng Yên X 24 Hải Dương X 25 Thái Bình X 26 Hà Nam X 27 Nam Định X 28 Ninh Bình X 29 Thanh Hĩa X X 30 Nghệ An X X 31 Hà Tĩnh X X 32 Quảng Bình X X 33 Quảng Trị X X 34 Thừa Thiên - Huế X X 35 Quảng Nam X X 36 Quảng Ngãi X 37 Bình Định X 38 Phú Yên X 39 Khánh Hịa X 40 Ninh Thuận X
  20. Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 41 Bình Thuận X 42 Kon Tum X X X 43 Gia Lai X X 44 Đăk Lăk X X 45 Đăk Nơng X X 46 Lâm Đồng X 47 Bình Phước X 48 Bình Dương X 49 Tây Ninh X X 50 Đồng Nai X 51 Bà Rịa - Vũng Tàu X 52 Long An X X 53 Đồng Tháp X X 54 An Giang X X 55 Kiên Giang X X 56 Tiền Giang X 57 Vĩnh Long X 58 Hậu Giang X 59 Bến Tre X 60 Trà Vinh X
  21. Tiết 31-Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Bài tập 1: Đọc bản đồ hành chính : 2. Bài tập 2: Đọc bản đồ khống sản :
  22. b/ Dựa vào bảng 23.2 SGK và bản đồ, hãy xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta ?
  23. TRỊ CHƠI : NHÀ ĐỊA CHẤT Luật chơi : •Mỗi đội cử lần lượt 1 người lên viết tên, kí hiệu khống sản và nơi phân bố.( Mỗi người chỉ làm 1 loại khống sản). •Thời gian : 3 phút. •Sau 3 phút đội nào ghi được nhiều đáp án đúng hơn sẽ giành chiến thắng.
  24. ĐÁP ÁN Stt Loại khống sản Kí hiệu trên bản đồ Phân bố 1 Than ◼ Quảng Ninh, Thái Nguyên 2 Dầu mỏ Thềm lục địa phía nam 3 Khí đốt Thềm lục địa phía nam 4 Bơxit Al Tây Nguyên, Cao bằng 5 Sắt Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang 6 Crơm Thanh hĩa 7 Thiếc Cao Bằng, Nghệ An 8 Titan Thái nguyên, Hà Tĩnh 9 Apatit  Lào Cai 10 Đá quý Nghệ An, Tây Nguyên
  25. TỔNG KẾT Câu 1: Hãy xác định vị trí của tỉnh Lâm Đồng? Câu 2: Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta ?
  26. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY