Bài giảng Địa lí 8 - Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

ppt 30 trang minh70 2060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc_dong_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

  1. Sở giáo dục và đào tạo hà nội Phòng GD - ĐT Quận Thanh Xuân  Chuyên đề môn: địa lý Tiết số 14, Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực đông á Hà Nội – 2007
  2. Trung Quốc Triều Tiên DT: 9.571.300 DT: 120.538 km2 DS: 1.294.629.600 DS:22.697.553 (ngời, 2004)AA (ngời, 2004) Hàn Quốc DT: 99.268 km2 Nhật Bản DS: 48.598.175 DT: 377.837 km2 (ngời, 2004) DS: 127.333.000 (ngời, 2004)
  3. Đông á bao gồm các quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và đảo Đài Loan, đảo Hải Nam. Đông á gồm 2 bộ phận: + Phần đất liền: Trung Quốc và bán đảo TriềuTiên. + Phần hải đảo: Quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.
  4. 13 ĐĐôngông áá giápnằm cácgiữaquốccác vĩgia,độcácnào?vùngTronglãnhđớithổkhívà hâucác 2 .Về mặt tự nhiên Đông á gồm các bộ phận nào? biểnnào?nào?
  5. 1. Đông á bao gồm các quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và đảo Đài Loan, đảo Hải Nam. 2. Đông á giáp liên bang Nga, Mông Cổ, Cadăcxtan, các nớc Nam á và Đông Nam á. 3. Đông á gồm 2 bộ phận:+ phần đất liền: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. + Phần hải đảo: Quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.
  6. Câu hỏi thảo luận Nhóm I: Nhóm II: •Địa hình Đông á chia làm mấy •Xác định tên, vị trí các dãy núi, miền? các sơn nguyên, các cao nguyên, •Đặc điểm địa hình của mỗi đồng bằng, núi lửa trên bản đồ? miền? Nhóm III: Nhóm VI: •Xác định vị trí các sông lớn, •Khí hậu và cảnh quan ở phía điểm giống và khác nhau giữa 2 Tây Trung Quốc, phía đông và sông Hoàng Hà và Trờng Giang. hải đảo?
  7. Các dãy núi phía Tây Nam – Trung Quốc Núi Phú Sĩ – Nhật Bản Sa mạc Gô bi – Trung Quốc Đồng bằng nhỏ hẹp ở Nhật Bản Nhận xét đặc điểm địa hình phía tây, phía đông và hải đảo ở Đông á?
  8. Buổi sáng ngày 17 tháng 1 năm 1995, trận động đất 6,9 độ Ricter gần Kobe – Nhật Bản đã làm chết 5480 ngời và làm thiệt hại ớc tính khoảng 150 tỉ US$.
  9. • Em hãy cho biết tác hại của động đất? • Biện pháp làm giảm bớt thiệt hại của động đất gây ra?
  10. Tổng kết đặc điểm địa hình đông á Phía tây Trung Phía đông và Hải đảo Quốc bán đảo Triều Tiên ▪ Sơn nguyên đồ ▪Vùng đồi núi thấp ▪Vùng núi trẻ, núi sộ: Tây Tạng, CN xen đồng bằng Hoàng Thổ lửa và động đất ▪ Núi cao hiểm trở: ▪Đồng bằng phù sa hoạt động mạnh Thiên Sơn, Côn màu mỡ, rộng: (cao nhất là núi Luân, Tân Lĩnh, Đại Tùng Hoa, Hoa Hng An Phú Sĩ - Nhật Bản) Bắc, Hoa Trung ▪ Bồn địa: cao rộng: Duy Ngô Nhĩ, Ta rim, Tứ Xuyên.
  11. +Xác định các sông lớn của vùng? + Đặc điểm chung của các sông? + Sự khác nhau giữa sông Hoàng Hà và Trờng Giang
  12. +Xác định các sông lớn của vùng? + Đặc điểm chung của các sông? + Sự khác nhau giữa sông Hoàng Hà và Trờng Giang
  13. Một khúc sông Hoàng Hà – Một khúc sông Hoàng Hà – Trung Quốc Trung Quốc Một khúc sông Dơng Tử (Trờng Giang) – Trung Quốc
  14. Tổng kết về sông ngòi đông á Các sông ▪ Sông Amua, sông Hoàng Hà, sông Trờng Giang lớn ▪ Đều bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng ▪ Chảy về phía đông đổ ra các biển của Thái Bình D- Đặc điểm ơng chung ▪ Lũ lớn vào cuối hạ đầu thu, cạn vào đông xuân ▪ Bồi đắp lên các đồng bằng rộng và màu mỡ ▪ Trờng giang là con sông dài nhất khu vực, 6300 km Sự khác (đứng thứ 3 thế giới), chế độ nớc điều hòa hơn nhau ▪ Hoàng Hà: có chế độ nớc thất thờng hay gây lũ lụt lớn
  15. Khu vực Tây Tạng – Trung Quốc Hoang Mạc Taclamakan – Trung Quốc Chăn thả gia súc trên thảo Rừng cận nhiệt đới – phía Đông nguyên Tây Tạng – Trung Quốc Trung Quốc
  16. Vạn lý Trờng Thành – Bắc và Đông Bắc Trung Quốc Hoa Anh đào – Nhật Bản Gấu trúc - Trung Quốc Nhân sâm – Triều Tiên
  17. • Em có nhận xét gì về cảnh quan ở phía tây phần đất liền với phía đông phần đất liền và hải đảo? • Giải thích tại sao ?
  18. Tổng kết về đặc điểm khí hậu, cảnh quan đông á Phía đông phần đất Phía tây phần đất liền liền và hải đảo -Khí hậu: núi cao, cận - Khí hậu: gió mùa nhiệt lục địa:quanh năm + Mùa đông: gió mùa khô hạn Tây Bắc: lạnh, khô + Mùa hạ gió mùa Đông - Cảnh quan: Thảo Nam:mát, ẩm, ma nhiều nguyên khô, bán hoang - Cảnh quan:chủ yếu là rừng cận nhiệt gió mùa mạc và hoang mạc
  19. Bài Tập Câu I: Sông Hoàng Hà khác sông Trờng Ai nhanh hơn? Giang ở điểm? Ai thông minh hơn? a. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng b. Chế độ nớc thất thờng c. ở hạ lu bồi đắp lên đồng bằng phù sa rộng và màu mỡ d. Chảy về phía Đông, đổ ra biển của Thái Bình Dơng Câu II: Lập sơ đồ thể hiện đặc điểm khí hậu và cảnh quan Đông á Phía Tây Trung Quốc Phía đông Trung Quốc Khí hậu Khí hậu Thảo nguyên khô Rừng cận nhiệt lục địa gió mùa và hoang mạc và rừng nhiệt đới
  20. Câu II: Lập sơ đồ thể hiện đặc điểm khí hậu và cảnh quan Đông á Phía Tây Trung Quốc Phía đông Trung Quốc Khí hậu Khí hậu Thảo nguyên khô Rừng cận nhiệt lục địa gió mùa và hoang mạc và rừng nhiệt đới
  21. 1 4 2 6 5 8 9 7 10 3
  22. 1 4 2 6 5 8 9 7 10 3
  23. Xin chân thành cảm ơn!