Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 11: Khu vực Tây Nam Á

ppt 35 trang minh70 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 11: Khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_11_khu_vuc_tay_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 11: Khu vực Tây Nam Á

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á lại trở thành những nước cĩ thu nhập cao? Nêu dẫn chứng cụ thể qua bảng 7.2/SGK Quốc gia Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ Mức thu GDP bình người nhập Nơng Cơng Dịch quân năm (USD) nghiệp nghiệp vụ (%) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 -0,4 33400 Cao CơCơ-oét - 58,058,0 41,841,8 1,7 1904019040 CaoCao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8861 Trung bình trên Trung 15 52 33 7.3 911 Trung Quốc bình dưới Việt Nam 23.6 37.8 38.6 6.8 415 Thấp
  2. TIẾT 11 – BÀI 9
  3. TNA nằm trong khoảng các vĩ độ nào? Tiếp giáp với các Vịnh, biển nào? Cực bắc 42 0 B Cực tây Cực đông Cực nam 12 0 B
  4. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. - Tây Nam Á nằm ở khoảng: + Vĩ độ: 12oB – 42oB + Kinh độ: 26oĐ – 73oĐ
  5. Châu Âu Em cĩ nhận xét gì về vị trí , giới hạn lãnh thổ khu vực?
  6. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. - Tây Nam Á nằm ở khoảng: + Vĩ độ: 12oB – 42oB + Kinh độ: 26oĐ – 73oĐ - Tây Nam Á nằm ở ngã ba, giữa 3 châu lục: Á, Âu, Phi; được bao bọc bởi một số biển và vịnh biển. → Vị trí Tây Nam Á cĩ ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế.
  7. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình
  8. 1) Địa hình
  9. SN Thổ Nhĩ Kỳ SN ĐB Iran Lưỡng Hà SN Arap
  10. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình: Là khu vực nhiều núi và cao nguyên: + Phía Đơng Bắc và Tây Nam: tập trung nhiều sơn nguyên, núi cao đồ sộ. + Ở giữa: Là Đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ. 2) Khí hậu:
  11. Em hãy cho biết TNA nằm trong đới, kiểu khí hậu nào?
  12. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình 2) Khí hậu: - Tây Nam Á nằm sát biển nhưng khí hậu khơ hạn và nĩng.
  13. 2) Khí hậu Chí tuyến Bắc
  14. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình 2) Khí hậu: 3) Sơng ngịi:
  15. Em hãy cho biết TNA cĩ những con sơng nào nào?
  16. 3) Sơng ngịi:
  17. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình 2) Khí hậu 3) Sơng ngịi 4) Cảnh quan: - Là khu vực cĩ mạng lưới sơng ngịi kém phát triển nhất Châu Á. Hai sơng lớn: + Sơng Ti-grơ + Sơng Ơ- phrat
  18. 4) Cảnh quan: Em hãy nêu những cảnh quan phổ biến của khu vực?
  19. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình 2) Khí hậu 3) Sơng ngịi 4) Cảnh quan: 5)-KhốngCảnh quansản thảo nguyên khơ, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
  20. 5) Khống sản Em hãy cho biết nguồn tài nguyên quan trọngcủa khu vực?
  21. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên 1) Địa hình . 2) Khí hậu 3) Sơng ngịi 4) Cảnh quan: 5) Khống sản - Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực là: dầu mỏ, trữ lượng rất lớn. Phân bố: Đồng bằng Lưỡng Hà, Đồng bằng của bán đảo A – Rap, vùng vịnh Péc-xích.
  22. TIẾT 11 – BÀI 9: I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên III. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị
  23. Thảo luận nhĩm (3 phút) Nhĩm 1: Quan sát hình 9.3, cho biết * Khu vực Tây Nam Á bao gồm các quốc gia nào? * Xác định các quốc gia cĩ diện tích lớn nhất/ nhỏ nhất? → Nhận xét đặc điểm dân cư khu vực Tây Nam Á? Nhĩm 2: Dựa trên điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á cĩ thể phát triển các ngành kinh tế nào? Vì sao lại phát triển các ngành kinh tế đĩ? Nhĩm 3: Dựa vào hình 9.4, cho biết khu vực Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực nào trên thế giới? (Trình bày trên lược đồ Hình 9.4)
  24. 18 17 19 15 14 16 20 11 13 8 10 0.7 nghìn km2 12 9 7 6 4 3 5 2 2.150 nghìn km 2 1
  25. TIẾT 11 – BÀI 9 I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên III. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị 1) Đặc điểm dân cư 2) ĐặcDân điểmsố: kinh286 triệu tế, chínhngười, trịphần lớn là người Ả - rập, chủ yếu theo đạo Hồi. → Mật độ phân bố dân cư rất khơng đồng đều.
  26. TIẾT 11 – BÀI 9 I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên III. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị 1) Đặc điểm dân cư 2) Đặc điểm kinh tế, chính trị - Cơng nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ rất phát triển, đĩng vai trị chủ yếu trong nền kinh tế các nước Tây Nam Á.
  27. Tiêu chí Sản lượng than Sản lượng dầu Quốc gia (triệu tấn) mỏ (triệu tấn) Khai Tiêu Khai Tiêu thác dùng thác dùng Trung Quốc 1250 1228 161 173,7 Nhật Bản 3,6 132 0,45 214,1 Inđơnêxia 60,3 14 65,48 45,21 ArậpArậpXêutXêut 431,12 92,4 CơCơ oétoét 103,93 43,6 Ấn Độ 297,8 312 32,97 71,5
  28. Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực nào? Bằng lọai hình giao thông nào?
  29. Hình 9.2. Khai thác dầu mỏ Iran
  30. TIẾT 11 – BÀI 9 I. Vị trí địa lí. II. Đặc điểm tự nhiên III. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị 1) Đặc điểm dân cư 2) Đặc điểm kinh tế, chính trị - Cơng nghiệp khai thác ,chế biến dầu mỏ rất phát triển, vai trị chủ yếu trong nền kinh tế các nước Tây Nam Á. - Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. → Khĩ khăn: Đây là một khu vực khơng mấy hịa bình,ổn định – là nơi luơn xảy ra các cuộc chiến tranh giành quyền lợi, chiến tranh dầu mỏ.