Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 45 - Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam

pptx 29 trang minh70 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 45 - Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tiet_45_bai_37_dac_diem_sinh_vat_viet_nam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 45 - Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN M’ĐRĂK TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN ĐỊA LÍ 8 TIẾT 45, BÀI 37 ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM Giáo viên dạy: Trần Thị Kim Dung M’Đrăk,
  2. C©y CHß vµ c©y Rõng cóc PH¦¥NG – vïng nói ®¸ v«i ninh bÌnh C¸c khu rõng ngËp mÆn vïng ven biÓn
  3. Sâm Ngọc Linh
  4. Sinh vật Việt Nam phong phú, đa dạng Đa dạng về Đa dạng về Đa dạng Đa dạng về công dụng thành phần về gen di kiểu hệ sinh của sản loài truyền thái phẩm sinh học
  5. ĐỒI TRỌC GỌI LŨ QUÉT
  6. - Có 14 600 loài thực vật.
  7. THÔNG ĐỎ TRẦM HƯƠNG SÂM NGỌC LINH CÂY SƯA
  8. Báo Hoa Mai Sếu đầu đỏ Rắn lục sừng - 11 200 loài và phân loài động vật. Nhiều loài được ghi trong “Sách đỏ Việt Nam”. Cá Hường Sông Vọc Hà Tĩnh Tê Tê
  9. THẢO LUẬN NHÓM Thời gian: 3 phút Nhóm 1: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh thái Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển (Rừng ngập mặn)? Nhóm 2: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh thái Rừng nhiệt đới gió mùa? Nhóm 3: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh thái khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia? Các vườn quốc gia có giá trị như thế nào? Nhóm 4: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh thái nông nghiệp? Kể tên một vài loại cây trồng vật nuôi ở địa phương em?
  10. Tªn hÖ sinh th¸I Ph©n bè ĐÆc ®iÓm 1. Vùng đất Vùng đất dọc bờ biển Sinh vật sống trong môi trường ngập mặn, triều bãi cửa và ven các hải đảo, đất bùn lỏng, có sóng to gió lớn (Cây sú, rộng hơn 300 000 ha. vẹt, đước, cá, tôm, chim thú ) sông, ven biển 2. Rừng nhiệt đới gió mùa. 3. Khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia 4. Hệ sinh thái nông nghiệp.
  11. CÂY MẮM RỪNG NGẬP MẶN (QUẢNG NINH) RỪNG NGẬP MẶN (THÁI BÌNH) CÂY ĐƯỚC RỪNG NGẬP MẶN (CÀ MAU)
  12. Tªn hÖ sinh th¸I Ph©n bè ĐÆc ®iÓm 1. Vùng đất Vùng đất dọc bờ biển Sinh vật sống trong môi trường ngập mặn, triều bãi cửa và ven các hải đảo, đất bùn lỏng, có sóng to gió lớn (Cây sú, rộng hơn 300 000 ha. vẹt, đước, cá, tôm, chim thú ) sông, ven biển Có sự phân hóa theo lãnh thổ: 2. Rừng Vùng đồi núi, chiếm 3/4 + Rừng lá kim thường xanh. nhiệt đới gió lãnh thổ (từ biên giới + Rừng thưa rụng lá. Việt - Trung, Việt - Lào mùa. + Rừng tre nứa. và Tây Nguyên) + Rừng ôn đới núi cao. 3. Khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia 4. Hệ sinh thái nông nghiệp.
  13. Rừng ôn đới núi cao (Hoàng Liên Sơn) Rừng kín thường xanh Rừng lá kim thường xanh (Lâm Đồng) Rừng thưa rụng lá mùa khô (Tây Nguyên)
  14. Tªn hÖ sinh th¸I Ph©n bè ĐÆc ®iÓm 1. Vùng đất Vùng đất dọc bờ biển Sinh vật sống trong môi trường ngập mặn, triều bãi cửa và ven các hải đảo, đất bùn lỏng, có sóng to gió lớn (Cây sú, rộng hơn 300 000 ha. vẹt, đước, cá, tôm, chim thú ) sông, ven biển Có sự phân hóa theo lãnh thổ: 2. Rừng Vùng đồi núi, chiếm 3/4 + Rừng lá kim thường xanh. nhiệt đới gió lãnh thổ (từ biên giới + Rừng thưa rụng lá. Việt - Trung, Việt - Lào mùa. + Rừng tre nứa. và Tây Nguyên) + Rừng ôn đới núi cao. Khắp cả nước: 30 3. Khu bảo tồn Là những khu rừng nguyên sinh với nhiều loài + Miền Bắc: 9 thiên nhiên và động, thực vật quí hiếm: sao la, tê giác, voọc, + Miền Trung: 12 sếu đầu đỏ, lát hoa, gụ vườn quốc gia + Miền Nam: 9 4. Hệ sinh thái nông nghiệp.
  15. Vườn quốc gia U Minh Thượng, U Minh Hạ
  16. Tªn hÖ sinh th¸I Ph©n bè ĐÆc ®iÓm 1. Vùng đất Vùng đất dọc bờ biển Sinh vật sống trong môi trường ngập mặn, triều bãi cửa và ven các hải đảo, đất bùn lỏng, có sóng to gió lớn (Cây sú, rộng hơn 300 000 ha. vẹt, đước, cá, tôm, chim thú ) sông, ven biển Có sự phân hóa theo lãnh thổ: 2. Rừng Vùng đồi núi, chiếm 3/4 + Rừng lá kim thường xanh. nhiệt đới gió lãnh thổ (từ biên giới + Rừng thưa rụng lá. Việt - Trung, Việt - Lào mùa. + Rừng tre nứa. và Tây Nguyên) + Rừng ôn đới núi cao. 3. Khu bảo tồn Khắp cả nước: 30 Là những khu rừng nguyên sinh với nhiều loài thiên nhiên và + Miền Bắc: 9 động, thực vật quí hiếm: sao la, tê giác, voọc, + Miền Trung: 12 sếu đầu đỏ, lát hoa, gụ vườn quốc gia + Miền Nam: 9 4. Hệ sinh thái Ở các vùng đồng - Do con người tạo ra và duy trì để cung cấp nông nghiệp. bằng và trung du lương thực, thực phẩm. miền núi. - Ngày càng mở rộng lấn át các hệ sinh thái tự nhiên.
  17. Rừng nhân tạo(rừng trồng) Rừng tự nhiên Rừng trồng: cây cối thuần chủng, Rừng tự nhiên: cây cối đa dạng, nhiều không có nhiều tầng, động vật rất ít. tầng, có nhiều loài động vật (chim, thú )
  18. Cúc Phương
  19. XIN CHÚC SỨC KHỎE