Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 20 - Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo

ppt 40 trang minh70 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 20 - Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_20_bai_14_dong_nam_a_dat_lien_va_hai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 20 - Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo

  1. Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
  2. Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á Dựa vào lược đồ: xác định vị trí của khu vực Đông Nam Á?Nằm ở phía nào Châu Á?
  3. Vì sao bài đầu tiên về Đông Nam Á lại có tên Đông Nam Á- đất liền và hải đảo?
  4. Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á - Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
  5. Lîc ®å ®Þa h×nh vµ híng giã khu vùc §«ng Nam ¸ Dựa vào lược đồ : Đ.Lu-xôn đọc tên và xác định 5 đảo lớn nhất khu vực? Đ.Ca-li-man-tan Đ.Xu-ma-tơ-ra Đ.Xu-la-vê-di Đ.Gia-va
  6. 28,50 B Cực Bắc 28,5 0B 92 0§ Quan sát lược đồ H15.1 xác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực, nằm ở vĩ độ, kinh độ bao nhiêu, thuộc nước nào? 1400 § 10,50 N
  7. Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á - Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai Giới hạn:- Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma) - Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônê xia)
  8. Khu vực giáp với những biển và Đại BIỂN Dương nào? XU-LU BIỂN XU-LA-VÊ-DI BIỂN BAN-ĐA
  9. Dựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào?
  10. Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á - Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai Giới hạn:- Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma) - Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônêxia) - Khu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa Châu Á và Châu Đại Dương
  11. Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á II. Đặc điểm tự nhiên
  12. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan tự nhiên
  13. Địa hình Dựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình (dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình, phân bố?
  14. II.Đặc điểm tự nhiên Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Đặc điểm - Núi cao hướng B-N, TB-ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. Địa hình - Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. - Bị chia cắt mạnh Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan
  15. Ý nghĩa của các đồng bằng + Bán đảo Trung Ấn: chủchâu yếu núi, thổ cao ở nguyên, bán hướngđảo núi Trung bắc - nam, Ấn? tây bắc - đông nam; bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông; đồng bằng châu thổ tập trung ở ven biển. - Đồng bằng châu thổ: là vùng trồng lúa nước, nơi tập trung dân cư đông đúc, làng mạc trù phú
  16. KHÍ HẬU Biểu đồ khí hậu Pa Đăng (nhiệt độ lượng mưa cao, thấp nhất vào tháng nào?) Biểu đồ khí hậu Yangun(nhiệt độ lượng mưa cao, thấp nhất vào tháng nào?) Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào? Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ? Y Mưa quanh năm P Mưa từ T5-9 Hình 14.3
  17. Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính của ĐNA vào mùa hạ Nêu đặcvà điểmmùa đông?của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông. Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
  18. II.Đặc điểm tự nhiên Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Đặc điểm -Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. - Núi hướng vòng cung, ĐB- Địa hình - Bị chia cắt mạnh TN.Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Khí hậu - Nhiệt đới ẩm gió mùa - Xích đạo và nhiệt đới gió mùa Sông ngòi Cảnh quan
  19. Sông ngòi Nêu đặc điểm sông ngòi (có mấy con sông lớn, nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước,chế độ nước?
  20. II.Đặc điểm tự nhiên Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai - Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. - Chủ yếu là núi Các cao nguyên thấp. - Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. Địa hình - Bị chia cắt mạnh Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển - Nhiệt đới ẩm gió mùa - Xích đạo và nhiệt đới gió Khí hậu mùa - Có 5 sông lớn, bắt nguồn từ - Sông nhỏ, ngắn. Sông ngòi vùng núi phía Bắc, chảy theo hướng Bắc –Nam. - Chế độ nước chảy điều hòa - Chế độ nước theo mùa Cảnh quan
  21. Cảnh quan tự nhiên Nêu tên các cảnh quan tiêu biểu trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai?
  22. II. Đặc điểm tự nhiên. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai - Núi cao hướng B-N, TB- ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. - Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. Địa hình - Bị chia cắt mạnh Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển - Nhiệt đới ẩm gió mùa - Xích đạo & nhiệt đới gió mùa Khí hậu - Bão vào hè thu - Nhiều bão Có 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng - Sông nhỏ, ngắn, dốc Sông ngòi núi phía Bắc, chảy theo hướng Bắc–Nam. - Chế độ nước điều hòa - Chế độ nước theo mùa Cảnh quan - Rừng nhiệt đới. - Rừng rậm nhiệt đới - Rừng thưa rụng lá, xa van
  23. Rừng nhiệt đới ẩm Rừng khộp Rừng rậm nhiệt đới
  24. Röøng Nam Caùt Tieân Röøng Cuùc Phöông
  25. Rừng thưa rụng lá
  26. D S Nhìn vào K lược đồ nhận Th Thi xét nguồn tài Dựa vào nguyên lược đồ khoáng sản đọc tên của khu các loại vực? khoáng sản đó? Lîc ®å kho¸ng s¶n §«ng Nam ¸
  27. Điều kiện tự nhiên của khu vực có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất ?
  28. - Thuận lợi:
  29. Nền nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm đa dạng
  30. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
  31. KhoángKhoángsảnsảnphụcphụcvụvụchochocôngcôngnghiệpnghiệp
  32. Rừng nhiệt đới Phát triển lâm nghiệp Rừng xích đạo
  33. - Khó khăn: + Thiên tai: hạn hán, lũ lụt, động đất, sóng thần, núi lửa + Tài nguyên rừng đang có nguy cơ bị thu hẹp
  34. Cháy rừng Lũ lụt Hạn hán Chặt phá rừng Xói mòn đất
  35. CỦNG CỐ Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Đông Nam Á có vị trí quan trọng nhờ những yếu tố nào? A. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Cầu nối lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrâylia. CC. Tất cả đều đúng. Câu 2: Địa hình trên bán đảo Trung Ấn chủ yếu là: AA. Núi và cao nguyên B. Đồng bằng C. Núi và đồng bằng D. Núi lửa
  36. Câu 3: Động đất và núi lửa thường xảy ra ở khu vực nào của Đông Nam Á? A. Đất liền BB. Hải đảo C. Bán đảo Trung Ấn D. Tất cả đều đúng Câu 4: Khu vực đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Lục địa B. Hải dương CC. Gío mùa D. Cả a+c đúng
  37. Hướng dẫn học bài - Làm bài tập 2,3 sgk, bài tập bản đồ - Chuẩn bị bài mới: Đặc điểm dân cư-xã hội Đông Nam Á.