Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 7: Ôn tập (từ bài 1 đến bài 6)

pptx 36 trang minh70 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 7: Ôn tập (từ bài 1 đến bài 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tiet_7_on_tap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 7: Ôn tập (từ bài 1 đến bài 6)

  1. TIẾT 7: ƠN TẬP TỪ BÀI 1 – BÀI 6
  2. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục
  3. Châu Á tiếp giáp với các đại dương và châu lục nào? Thái Thái Bình Dương
  4. Mũi Chê-liu-xkin 77044’B Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền của Mũi Pi-ai 1016’B châu Á nằm trên những vĩ độ địa lí nào?
  5. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam, chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đơng nơi lãnh thổ mở rộng nhất là bao nhiêu km? 9200 km 8500 km
  6. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục - Châu Á tiếp giáp với + Hai châu lục: châu Phi và châu Âu + Ba đại dương: Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương - Diện tích: Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới với diện tích 44,5 triệu km2 - Lãnh thổ: + Trải dài từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc + Nằm hồn tồn ở nửa cầu Bắc, là bộ phận của lục địa Á – Âu.
  7. 2. Đặc điểm địa hình và khống sản a. Đặc điểm địa hình b. Khống sản
  8. An-tai Đại Hưng Thiên Sơn An Cơn Luân Himalaya Xác định trên bản đồ các dãy núi cao của châu Á?
  9. §Ønh Everest cao 8848m D·y nĩi Himalaya-nãc nhµ thÕ giíi Nĩi Phĩ SÜ cao 3776m
  10. SN Trung Xi-bia SN I-ran SN Tây Tạng SN A-rap SN Đê-can Xác định trên bản đồ các sơn nguyên đồ sộ của châu Á?
  11. S¬n nguyªn Đê-Can S¬n nguyªn T©y T¹ng
  12. ĐB Tây Xi- bia ĐB Tu-ran ĐB Hoa Bắc ĐB Hoa Trung ĐB Lưỡng Hà ĐB Sơng ĐB Ấn Hằng Mê Cơng Xác định trên bản đồ các đồng bằng rộng nhất của châu Á?
  13. 2. Đặc điểm địa hình và khống sản a. Đặc điểm địa hình - Địa hình chia cắt phức tạp: + Cĩ nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính là: Đ -T , B -N + Sơn nguyên cao đồ sộ và tập trung ở trung tâm. + Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới (Ấn-Hằng, Hoa Bắc, ) b. Khống sản: Khống sản phong phú và cĩ trữ lượng lớn: dầu mỏ và khí đốt (Tây Nam Á), than, kim loại màu,
  14. 3. Đặc điểm khí hậu châu Á a/ Khí hậu châu Á phân hĩa rất đa dạng: * Khí hậu châu Á phân hĩa thành nhiều đới khác nhau: - Đới khí hậu cực và cận cực -> ơn đới -> cận nhiệt đới -> nhiệt đới -> xích đạo. - Nguyên nhân: Do lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo. Lược đồ các đới khí hậu Châu Á.
  15. b/ Các đới khí hậu châu Á phân hĩa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau: VD: Đới khí hậu cận nhiệt cĩ kiểu khí hậu: + cận nhiệt giĩ mùa + cận nhiệt lục địa + cận nhiệt núi cao. + cận nhiệt ĐTH - Nguyên nhân: Do lãnh thổ rộng lớn, cĩ các dãy núi và sơn nguyên cao, ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. .
  16. 2/ Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu giĩ mùa và các kiểu khí hậu lục địa:
  17. A Khí hậu giĩ mùa B Khí hậu lục địa C Khí hậu lục địa D Khí hậu giĩ mùa
  18. Xác định trên lược đờ các khu vực gió mùa của Châu Á ?
  19. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các kiểu khí hậu giĩ mùa và các kiểu khí hậu lục địa theo mẫu sau: Kiểu khí hậu Giĩ mùa Lục địa Mùa đơng khơ, lạnh, Giống nhau ít mưa Mùa hạ nĩng ẩm, Mùa hạ khơ, nĩng, ít Khác nhau mưa nhiều mưa
  20. 4/ SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á a/ Đặc điểm sơng ngịi: -Mạng lưới sơng ngịi khá phát triển, nhiều hệ thống sơng lớn nhưng phân bố khơng đều. -Châu Á cĩ nhiều hệ thống sơng lớn: I- ê-nit-xây, Hồng Hà, Trường Giang, Mê Hồng Hà Cơng, Ấn, Hằng. S.Ấn Chế độ nước khá Trường giang phức tạp S. Hằng Cho biết chế độ nước của sơng ngịi Hãychâuxác Á nhưđịnh thếcác hệ thốngnào? sơng lớn trên.
  21. a/ Đặc điểm sơng ngịi: Dựa vào các ảnh sau, cho biết sơng ngịi - Chế độ nước khá phức tạp VìmangVì sao sao lạikhu khugiá vực trịvực giĩgì Bắc cho cĩ nhiều Áviệc mùa phát sơng? đơng triển nước + Khu vực Bắc Á cĩ mạng lưới kinhđĩng tế? băng, mùa xuân cĩ lũ do băng tan. sơng ngịi dày đặc, mùa đơng nước đĩng băng, mùa xuân cĩ lũ do băng tan. + Khu vực giĩ mùa cĩ nhiều sơng lớn, lượng nước lớn vào mùa mưa. + Khu vực Tây và Trung Á ít sơng, nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan. Sơng ngịi châu Á cĩ giá trị kinh tế: giao thơng, thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt, nuơi trồng thủy sản.
  22. b/ Các đới cảnh quan tự nhiên: Cảnh quan châu Á 800 phân hĩa rất đa dạng. Nguyên nhân: Do sự 1 phân hĩa đa dạng về 2 các đới, các kiểu khí 4 9 hậu . Dựa vào H3.1 cho biết cảnh quan châu Á phân hĩa thế nào? 10 Dựa vào H3.1 hãy nêu tên các đới cảnh quan của châu Á theo 8 thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến 800Đ 7 Nguyên nhân nào cĩ sự phân bố cảnh quan đĩ?
  23. 4/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU Á a/ Châu Á là châu lục đơng dân nhất thế giới Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Tỉ lệ tăng tự Năm 1950 2000 2002 2015 nhiên (%) Châu năm 2015 Châu Á 1402 3683 3766 4318 1,1 Châu Âu 547 729 728 851,6 0,0 Châu Đại dương 13 30,4 32 38,8 1,1 Châu Mĩ 339 829 850 980 1,2 Châu Phi 221 784 839 1138 2,6 Tồn thế giới 2522 6005,4 6215 7347 1,12
  24. b/ Châu Á là châu lục cĩ nhiều chủng tộc
  25. Sự phân bố các chủng tộc Các chủng tộc ở Châu Á Mơn-gơ-lơ-ít Ơ-rơ-pê-ơ-ít Ơ-xtra-lơ-ít Phân bố ở Bắc Á, Phân bố ở Trung Á, Phân bố ở Nam Á Đơng Á, Đơng Nam Á Nam Á, Tây Nam Á và Đơng Nam Á
  26. c/ Châu Á là nơi ra đời 4 tơn giáo lớn của thế giới Đặc điểm Ấn Độ giáo Phật giáo Ki-tơ giáo Hồi giáo Ấn Độ Nơi ra đời Ấn Độ Pa-les-tin A-rập-xê-út Thế kỉ đầu của Thế kỉ thứ VI Đầu cơng Thế kỉ VII Thời gian thiên niên kỉ thứ TCN nguyên SCN ra đời 1-TCN - Thần Brahman Phật Thích Ca Chúa Giê-su Thờ thần -Thần Vis-nu Thánh A-la - Thần Si-va Nơi thờ Nhà thờ cúng (hành -Thánh địa Chùa Nhà thờ Thánh địa - Đền thờ lễ)
  27. 5/ Sự phân bố dân cư và phân bố đơ thị lớn châu Á
  28. Dưới 1 người/km2 Bắc Liên Bang Nga Tây Trung Quốc Pa-ki-xtan A-Rập Xê-út
  29. Dưới 1 người/km2
  30. Trường THCS Liên Châu Từ 1-50 người/km2 Nam Liên Bang Nga Thổ Nhĩ Kì Mơng cổ I Ran ĐB Trung Ấn ĐNA
  31. Từ 1-50 người/km2
  32. Trường THCS Liên Châu Từ 51-100 người/km2 Địa Trung Hải Trung Quốc Trung tâm Ấn Độ In-Đơ-Nê-Xi-A
  33. Từ 51-100 người/km2
  34. Trường THCS Liên Châu Trên 100 người/km2 Đơng Nhật Bản Trung Quốc Ấn Độ Việt Nam Phi-Líp-Phin In-Đơ-Nê-Xi-A
  35. Trên 100 người/km2
  36. HƯỚNG DẪN ƠN TẬP Ở NHÀ • Nắm vững các đơn vị kiến thức , kĩ năng cơ bản • Chuẩn bị mọi điều kiện cho kiểm tra 8 tuần