Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 8 – Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 8 – Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_8_tiet_8_bai_8_tinh_hinh_phat_trien_kinh_te.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 8 – Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu
- TIẾT 8 – BÀI 8 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NÔNG NGHIỆP
- Khu vực Khí hậu Cây trồng Vật nuôi Đông Á, Lúa gạo, lúa mì, Trâu, bò, lợn, Đông Nam Á, Gió mùa ngô, chè, cà phê, gia cầm Nam Á cao su, dừa Tây Nam Á Lúa mì, bông, Cừu, trâu bò, Lục Địa và các vùng chà là, chè ngựa, dê nội địa Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn + Nhóm 1: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á + Nhóm 2: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa
- Khu vực Khí hậu Cây trồng Vật nuôi Lúa gạo, lúa mì, Đông Á, Trâu, bò, lợn, ngô, chè, cà phê, Đông Nam Á, Gió mùa gia cầm Nam Á cao su, dừa Tây Nam Á Lúa mì, bông, Cừu, trâu bò, Lục Địa và các vùng chà là, chè ngựa, dê nội địa Em có nhận xét gì về sự phát triển của cây trồng và vật nuôi của mỗi khu vực? Tại sao hai khu vực này cây trồng và vật nuôi khác nhau
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NÔNG NGHIỆP - Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều. - Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
- Châu Á cây trồng chính là cây nào? Cây lương thực chính là cây gì? Ngoài lúa gạo người dân còn trồng cây lương thực nào?
- Cây lúa gạo và cây lúa mì thích nghi với điều kiện tự nhiên như thế nào ?
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NÔNG NGHIỆP - Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều; - Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau; - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì thế giới (2003);
- Quan sát biểu đồ 8.2 cho biết những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
- Triệu tấn Xuất khẩu gạo của một số nước lớn 15 Nguồn: FAOSTAT 2009 (ước) 2010 (dự báo) 10 5 0 Ấn Độ Pakistan Thái Lan Mỹ Việt Nam Các nước khác Nước nào xuất khẩu lúa gạo đứng đầu thế giới Tại sao Trung Quốc, Ấn Độ là nước sản xuất nhiều lúa gạo nhưng không phải là nước xuất khẩu gạo lớn nhất TG?
- Xuất khẩu gạo của Việt Nam 2004 - 2009 3000 ngàn tấn triệu usd 7000 2663 2437 2500 6000 6006 5200 5000 4640 4560 4680 2000 4060 4000 1490 1500 3000 1276 1279 1000 2000 859 500 1000 0 0 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Khối lượng Giá Trị Nguồn: Hiệp hội lương thực Việt Nam (VFA)
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NÔNG NGHIỆP - Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều; - Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau; - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì thế giới (2003); - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. - Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới
- Cấy Việtlúa ở Nam philippin Israel CấyNhật lúa Bảnở Lào Cày ruộngTrung ở QuốcCampuchia Nhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NÔNG NGHIỆP - Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều; - Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau; - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì thế giới (2003); - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. - Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 2. CÔNG NGHIỆP
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 2. CÔNG NGHIỆP Dựa vào kiến thức bài 7, Bảng 7.2 quan sát cơ cấu GDP công nghiệp các nước Châu Á. Nhận xét CN các nước Châu Á như thế nào?
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 2. CÔNG NGHIỆP - Công nghiệp được ưu tiên phát triển; Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều;
- Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt
- Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998 Tiêu chí Sản lượng than Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) (triệu tấn) Quốc gia Khai thác Tiêu dùng Khai thác Tiêu dùng Trung Quốc 1250 1228 161 173,7 Nhật Bản 3,6 132 0,45 214,1 In-đô-nê-xi-a 60,3 14 65,48 45,21 A-rập Xê-út 431,12 92,4 Cô-oét 103,93 43,6 Ấn Độ 297,8 312 32,97 71,5 NHẬN XÉT?
- Những nước nào có Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử Phát triển?
- Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) hầu hết các nước như thế nào?
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 2. CÔNG NGHIỆP - Công nghiệp được ưu tiên phát triển; Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều; - Ngành luyện kim, cơ khí điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, - Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dung, chế biến thực phẩm ) phát triển ở hầu hết các nước.
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 3. DỊCH VỤ - Dựa vào bảng 7.2 .Cho biết tên các nước có ngành DV phát triển? - Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP theo đầu người ở các nước như trên ntn - Kể tên các ngành DV phát triển các Châu Á - Vai trò của ngành DV đối với sự phát triển KT- XH?
- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 3. DỊCH VỤ - Các nước có hoạt động ngành DV cao như Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo. Đó cũng là những nước có trình độ phát triển cao, đời sống nhân dân được nâng cao và cải thiện.
- -Về nhà nắm vững tình hình phát triển ngành: Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ -Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á -Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này ảnh hưởng gì đến TN và KT,Kvực