Bài giảng Địa lí 8 - Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

ppt 23 trang minh70 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tinh_chat_nhiet_doi_gio_mua_am.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

  1. Nguyễn Văn Nam 1
  2. 1 Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm a Tớnh chất nhiệt đới 23023B Lạng sơn: 210C 102010Đ Lạng Sơn Hà Nội Hà Nội: 23,40C Quảng Trị: 24,90C Quảng Trị Huế: 250C Huế Quảng Ngói: 25,90C Quảng Ngói TP. Hồ Chớ Minh: 26,40C 109024Đ Hà Tiờn: 26,90C TP.HCM Hà Tiờn Dựa vào bảng số liệu trờn,kết hợp 8034B hỡnh 31.1 em hóy nhận xột: Nhắc lại VTĐLNhiệt củađộnướctrungtabỡnhvềcủamặtcỏctựtỉnhnhiờnTP trờn2 ?.
  3. 1 Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm a Tớnh chất nhiệt đới 23023B Lạng sơn: 210C 102010Đ Lạng Sơn Hà Nội Hà Nội: 23,40C Quảng Trị: 24,90C Quảng Trị Huế: 250C Huế Quảng Ngói: 25,90C Quảng Ngói TP. Hồ Chớ Minh: 26,40C 109024Đ Hà Tiờn: 26,90C TP.HCM Hà Tiờn 8034B Nhiệt độ của nước ta như thế nào từ Bắc vào Nam? Giải thớch?
  4. Nguyờn nhõn: Do vị trớ hỡnh dạng lónh thổ trải dài trờn nhiều vĩ độ nờn nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào nam phự hợp với quy luật địa đới. Nguyễn Văn Nam 4
  5. TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI GIể MÙA ẨM NHIỆT ĐỚI - Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào: + Số giờ nắng cao: 1400- 3000 giờ + Số Kcalo/m2/năm: 1 triệu -T0 trung bỡnh năm> 210C + Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam Nguyễn Văn Nam 5
  6. b. Gió mùa •Tại sao 2 loại gió này lạiNước có tínhta chấtchịu tráiảnh ng- ợchưởng nhau nhcủavậy?cỏc loại •Tạigiú saomựa miềnnào Bắc? nớc ta có mùa đông giá rét? 6
  7. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm Nhiệt Đới Gió mùa - Quanh năm nhận Có 2 mùa gió chính là: một lợng nhiệt dồi dào. + Số giờ nắng cao: + Gió mùa Đông Bắc 1400- 3000 giờ (thổi vào mùa đông + Số Kcalo/m2: 1 triệu lạnh và khô hanh) - T0 trung bình năm > 210C + Gió mùa Tây Nam - Nhiệt độ tăng dần (thổi vào mùa hạ từ Bắc vào Nam nóng ẩm, ma nhiều) Nguyễn Văn Nam 7
  8. c. Tính ẩm Hà Nội Lợng ma Hà Nội : 1676,2 mm Huế: 2867,7 mm Huế TP.HCM 1930 mm DựaNhận vào xét: hình bên và bảng số liệu 1500 -2000mm 1500 - 2000 mm trên1. Tổng em hãylợng nhận ma cả xét n ăvềm tổng của cáclợng mađịa của điểm các địa trên. điểm đó và rút ra TP.HCM nhận2. Sự xétphân về bốlợng lợng ma m củaa của nớc n ta?ớc ta? 8
  9. Hà Giang c. Tính ẩm Lợng ma Bắc Quang( Hà Giang ):4802 mm Huế Hoàng Liên Sơn: 3552 mm Hòn Ba Huế: 2867,7 mm 1500 - 2000 mm Hòn Ba: 3752 mm Vì sao các địa điểm trên lại thờng có ma lớn? 9
  10. Nhiệt Đới Gió mùa ẩm - Quanh năm nhận Có 2 mùa gió + Ma nhiều: một lợng nhiệt dồi dào. + Số giờ nắng cao: thịnh hành là: 1500 - 2000mm 1400- 3000 giờ + Gió mùa Đông Bắc + Độ ẩm cao: 80 % + Số Kcalo/m2: 1 triệu - T0 trung bình năm (thổi vào mùa đông + Ma phân bố không > 210C lạnh và khô hanh) đều - Nhiệt độ tăng dần + Gió mùa Tây Nam từ Bắc vào Nam (thổi vào mùa hạ nóng ẩm, ma nhiều) Nguyễn Văn Nam 10
  11. 2 Tính đa dạng và thất thờng a Tính đa dạng * Theo thời gian - Miền Bắc một năm cú 4 mựa, Miền Nam một năm cú 2 mựa * Theo không gian - Khớ hậu thay đổi từ Bắc vào Nam,từ thấp lờn cao và theo cỏc miền tự nhiờn. Nguyễn Văn Nam 11
  12. Từ Bắc vào Nam: * Theo không gian Hải Vân đèo lớn vợt qua Ma xuân nay đã đổi ra nắng hè Từ đông sang tây: Trờng Sơn Đông , Trờng Sơn Tây Bên nắng đốt , bên ma quây Nguyễn Văn Nam 12
  13. 1600m 500m 13
  14. Phía Bắc * Theo cỏc miền TN Hoành Sơn Biển Đông Mũi Dinh 14
  15. Dựa vào nội dung phần 2 SGK trang 111 kết hợp với át lát Địa lí trang 7 em hãy nêu đặc điểm khí hậu của từng miền tự nhiên (theo nhóm nh sau): Miền khí hậu Phạm vi Đặc điểm Từ phía bắc vào đến + Mùa đông: lạnh, ít ma, nửa cuối mùa Phía Bắc Hoành Sơn đông có ma phùn. + Mùa hè: nóng, Nhómma nhiều 1,2 Đông Từ Hoành Sơn đến + Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải Trờng Sơn Mũi Dinh dơng (nóng ẩm, ma nhiều) Tây Nguyên - + Không có mùa đông, nóng quanh năm Phía Nam (cận xích đạo) Nam Bộ + Chia 2 mùa rõ rệt: mùa ma và mùa khô Nhóm 3,4 Vùng biển Biển Đông + Mùa đông ấm hơn, ma nhiều. Việt Nam + Mùa hè: nóng, ma ít 15
  16. 1 tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm 2 tính chất đa dạng và thất thờng a. Tính chất đa dạng b. Tính chất thất thờng + Năm rét sớm, năm rét muộn, rét hại Nêu những điểm thất thờng của khí hậu nớc + Năm mtaa? nhiều, năm ma ít + Năm ít bão, năm nhiều bão + Sơng muối, ma đá, lốc + Gió Tây khô nóng 16
  17. CỦNG CỐ Nguyễn Văn Nam 17
  18. Đặc điểm sau đây là khí hậu của miền nào ở n- ớc ta: mùa đông lạnh ít ma, nửa cuối mùa đông có ma phùn. Mùa hè nóng, ma nhiều. A. Miền khí hậu phía Biển Đông B. Miền khí hậu Đông Trờng Sơn C. Miền khí hậu phía Nam D. Miền khí hậu phía Bắc Đáp án: D Nguyễn Văn Nam 18 Đáp án
  19. Câu hát sau nói về miền khí hậu nào ? Trờng sơn đông trờng sơn Tây bên nắng đốt bên ma quây A. Miền khí hậu phía Bắc B. Miền khí hậu Đông Trờng Sơn C. Miền khí hậu phía Nam D. Miền khớ hậu Biển Đụng Đáp án: B Nguyễn Văn Nam 19
  20. Năm rột sớm, rột muộn, năm rột đậm, rột hại ý núi khớ hậu nước ta: A. Nhiệt đới ẩm B. Phõn húa đa dạng C. Thất thường D. Cả A, B, C Đáp án: C Nguyễn Văn Nam 20
  21. Nguyên nhân nào đã làm cho thời tiết, khí hậu của nớc ta đa dạng và thất thờng? A.Vị trí địa lí, tác động của con ngời B. Địa hình, hoàn lu gió mùa C. Hiện tợng nhiễu loạn khí tợng: ennino và ennina D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Tiếc quỏ ! Bạn chọn sai rồi ! Làm lại Đỏp ỏn Hoan hụ ! Đỳng rồi ! 21
  22. 1.Đọc bài đọc thêm SGK (Trang 113) 2. Làm tờ TH số 31 và vở BT 3. Su tầm ca dao, tục ngữ nói về khí hậu- 4. Chuẩn bị thời tiết ở Việt Bài 32 Nam Nguyễn Văn Nam 22
  23. GD Nguyễn Văn Nam 23