Bài giảng Địa lí 8 - Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước Châu Á

pptx 28 trang minh70 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước Châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tinh_hinh_phat_trien_kinh_te_xa_hoi_o_cac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước Châu Á

  1. Bài 8 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nơng nghiệp Nền kinh tế nhiều Bạn hãy cho biết nước châu Á chủ yếu nền kinh tế nơng vẫn dựa vào nơng nghiệp châu Á nghiệp. gồm những phân ngành chính nào ? a. Trồng trọt
  2. Quan sát lược đồ em cĩ nhận xét chung gì về tình hình sản xuất nơng nghiệp châu Á ? Sự phát triển nơng nghiệp của các nước châu Á khơng đồng đều giữa các khu vực khí hậu.
  3. Kể tên các cây trồng ở Khu vực Khu vực khí hậu các khu vực khác nhau khí hậu lục địa giĩ mùa
  4. Tiết 11 - Bài 8 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nơng nghiệp a. Trồng trọt - Khu vực khí hậu giĩ mùa với nơng nghiệp phát triển mạnh mẽ. Cây lúa gạo là cây quan trọng nhất của khu vực này. - Khu vực khí hậu lục địa nơng nghiệp chậm phát triển.
  5. Một số cây lương thực chính
  6. Tiết 11 - Bài 8 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nơng nghiệp Dựa vào kiến thức SKG trang 26Tạivà biểusao đồTrungdưới Quốcđây em . a Trồng trọt hãyvàchoẤnbiếtĐộnhữngkhơngthànhxuấttựu + Tháitrong nơngLannghiệpvà ViệtchâuNamÁ ? - Thành tựu trồng trọt: là haikhẩunướclúa gạoxuấtnhiềukhẩu + Lúa gạo chiếm 93%, lúa nhưgạoTháilớnLanthứvà nhất,Việt Nam ? lúa mì chiếm 39% sản nhì thế giới. lượng tồn thế giới. + Trung Quốc và Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất thế giới.
  7. 10 quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới 2011 (triệu tấn) STT Quốc gia Xuất khẩu 1 Thái Lan 10,64 2 Việt Nam 7,00 3 Ấn Độ 4,63 4 Pakistan 3,41 5 Brazil 1,29 6 Campuchia 0,86 7 Uruguay 0,84 8 Myanmar 0,77 9 Argentina 0,73 10 Trung Quốc 0,48
  8. Xuất khẩu gạo của Việt Nam 2004 - 2009 3000 ngàn tấn triệu usd 7000 2663 2437 2500 6000 6006 5200 5000 4640 4560 4680 2000 4060 4000 1490 1500 3000 1276 1279 1000 2000 859 500 1000 0 0 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Khối lượng Giá Trị
  9. - Mơ tả nội dung bức ảnh theo gợi ý sau: + Diện tích thửa ruộng? + Số người lao động ở đĩ? + Dụng cụ lao động? + Trình độ sản xuất nơng nghiệp?
  10. Cấy Việtlúa ở Nam philippin Israel CấyNhật lúa Bảnở Lào Cày ruộngTrung ở Quốc Campuchia Nhận xét gì về trình độ sản xuất nơng nghiệp ở các nước châu Á hiện nay?
  11. Trồng trọt theo phương pháp sinh học: nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng đều do máy tính kiểm sốt, lai tạo nhiều giống mới
  12. Tiết 11 - Bài 8 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nơng nghiệp a. Trồng trọt b. Chăn nuơi
  13. Kể tên các vật nuơi chủ Khu Khu vực yếu ở các khu vực khác vực khí khí hậu nhau hậu lục địa lạnh Khu vực khí hậu giĩ mùa
  14. Tiết 11 - Bài 8 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nơng nghiệp a. Trồng trọt b. Chăn nuơi Phát triển đa dạng: + Khu vực khí hậu ẩm ướt vật nuơi chủ yếu là trâu, bị, lợn, gà + Khu vực khí hậu khơ vật nuơi chủ yếu là dê, cừu, bị, ngựa + Khu vực khí hậu lạnh (Bắc Á) vật nuơi chủ yếu là tuần lộc.
  15. Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NƠNG NGHIỆP DựaKể tên vào các kiến ngành thức cơng bài 7, 2. CƠNG NGHIỆP Bảngnghiệp 7.2 phát q/sát triển,thuộc tỉ trọng CN các - Sản xuất CN rất đa dạng, phát cácnước nước nào? Châu Á triển chưa đều Nhận xét CN các nước Châu Á như thế nào ?
  16. Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt
  17. Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử (Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo)
  18. Cơng nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) Phát triển hầu hết các nước
  19. Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NƠNG NGHIỆP - Dựa vào bảng 7.2 .Cho 2. CƠNG NGHIỆP biết tên các nước cĩ - Sản xuất CN rất đa dạng, phát ngành DV phát triển. triển chưa đều -Tỉ trọng giá trị GDPcủa - Gồm các ngành CN phát triển: Nhật Bản, Hàn Quốc ? + Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt (A-rập -Mối quan hệ giữa tỉ trọng Xê ut ) giá trị DV trong cơ cấu +Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo GDP theo đầu người ở máy, Điện tử (Nhật Bản, Hàn các nước như trên ntn Quốc, -Kể tên các ngành DV Xigapo) phát triển các Châu Á + CN nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến -Vai trị của ngành DV đối thực phẩm) Phát triển hầu hết các với sự phát triển KT- XH nước 3. Dịch vụ
  20. Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP/năm Tỉ lệ tăng GDP/ngườ Mức thu GDP i (USD) nhập Nông Công Dịch vụ Bình quân nghiệp nghiệp năm (%) NhậtNhật BảnBản 1,5 32,1 66,466,4 - 0,4 33.400,033.400.0 CaoCao Cô-oét - 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao HànHàn QuốcQuốc 4,5 41,4 54,154,1 3 8.861,08.861.0 TBTB trên trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB trên Trung Quốc 15 52 33 7,3 911,0 TB dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB dưới U-dơ-bê-ki-xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp LàoLào 53 22,7 24,324,3 5,7 317,0317,0 ThấpThấp ViệtViệt NamNam 23,6 37,8 38,638,6 6,8 415.0415,0 ThấpThấp -Tỉ trọng giá trị GDPcủa Nhật Bản, Hàn Quốc ? -DựaMối quan vào hệ bảng giữa tỉ 7.2trọng .Cho giá trị DVbiết trong tên cơ các cấu nướcGDP theo cĩ đầu ngành người DV ở các phát triển. nước như trên ntn
  21. Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998 Tiêu chí Sản lượng than Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) (triệu tấn) Quốc gia Khai thác Tiêu dùng Khai thác Tiêu dùng Trung Quốc 1250 1228 161 173,7 Nhật Bản 3,6 132 0,45 214,1 InIn-đơ nênê-xi xia-a 60,3 14 65,48 45,21 AA-rập Xê Xê-út-út 413,12 92,4 CơCơ oétoét 103,93 43,6 Ấn Độ 297,8 312 32,97 71,5 Những nước nào khai thác than, và dầu mỏ nhiều nhất Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu (So sánh sản lượng khai thác , sản lượng tiêu dùng )
  22. Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. NƠNG NGHIỆP -Kể tên các ngành DV phát 2. CƠNG NGHIỆP triển các Châu Á 3. Dịch vụ -Vai trị của ngành DV đối với - Các nước cĩ hoạt động ngành DV sự phát triển KT- XH cao như Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo. Đĩ cũng là những nước cĩ trình độ phát triển cao, đời sống nhân dân được nâng cao và cải thiện
  23. Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998 Tiêu chí Sản lượng than Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) (triệu tấn) Quốc gia Khai thác Tiêu dùng Khai thác Tiêu dùng Trung Quốc 1250 1228 161 173,7 Nhật Bản 3,6 132 0,45 214,1 InIn-đơ nênê-xi xia-a 60,3 14 65,48 45,21 AA-rập Xê Xê-út-út 413,12 92,4 CơCơ oétoét 103,93 43,6 Ấn Độ 297,8 312 32,97 71,5 Những nước nào khai thác than, và dầu mỏ nhiều nhất Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu (So sánh sản lượng khai thác , sản lượng tiêu dùng )
  24. Tòa tháp viễn thơng Du lịch
  25. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á