Bài giảng Địa lí 9 - Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế

ppt 17 trang minh70 3050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu_do_ve_su_thay_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế

  1. Bài 16: THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ
  2. Các dạng biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế đã gặp Hình tròn: Chỉ vận dụng khi số liệu ít năm (1-2 năm) Kinh tế nhà nước Kinh tế tập thể kinh tế tư nhân kinh tế cá thể kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Bảng 6.1. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002.
  3. Các dạng biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế đã gặp Đường biểu diễn: H6.1 / T20 Vận dụng khi số liệu nhiều năm. % 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Nông, lâm , ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Hình 6.1: Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu GDP từ năm 1991 đến năm 2002
  4. Các dạng biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế đã gặp Biểu đồ cột chồng. % 120 100 80 60 40 20 0 Năm 1990 2002 Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng sữa Phụ phẩm chăn nuôi Bảng 8.4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Bài tập 2 (Trang33- SGK)
  5. C¬ cÊu GDP cña níc ta thêi k× 1991 - 2002 (%) BiÓu ®å c¬ c©u kinh tÕ % 120 100 DÞch vô 80 C«ng nghiÖp-x©y 60 dùng 40 N«ng, l©m, ng• 20 nghiÖp 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 N¨m
  6. Bài 16: THỰC HÀNH: * B1: ĐọcVẼ bảng BIỂU số liệu ĐỒ chọn VỀ tỉSỰ lệ vẽTHAY khung ĐỔI biểu CƠ đồ CẤUlà hình KINH chữ nhật TẾ có: - Trục tung thể hiện tỉ lệ %: 100% = 10cm (1cm = 10%) - Trục hoànhI) Quy thể hiệntrình năm vẽ (tại biểu góc đồ tọa miềnđộ: 1991) và nhận xét: - Vẽ thành1) khung Quy hìnhtrình chữ vẽ nhật biểu đồ miền: % 100 Bảng 16.1. Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 80 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng60 số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 Công nghiệp- xd 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 Dịch40 vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 20 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
  7. Bài 16: THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ I) Quy trình vẽ biểu đồ miền và nhận xét: 1) Quy trình vẽ biểu đồ miền: * B1: Đọc bảng số liệu chọn tỉ lệ vẽ khung biểu đồ là hình chữ nhật có: - Trục tung thể hiện tỉ lệ %: 100% = 10cm (1cm = 10%) - Trục hoành thể hiện năm (tại góc tọa độ: 1991) - Vẽ thành khung hình chữ nhật * B2: Vẽ từng thành phần qua từng năm. - Ranh giới trên của miền thứ nhất là ranh giới dưới của miền thứ 2. Ranh gới trên của miền cuối cùng là đường biểu diễn 100% trên cùng của hình chữ nhật. * B3: Hoàn thiện biểu đồ: Ghi chú giải và tên biểu đồ. * Lưu ý: Trong trường hợp chuỗi số liệu là nhiều năm thì thường vẽ biểu đồ miền. Không vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số liệu không phải là theo các năm, vì trục hoành trong biểu đồ miền biểu diễn năm.
  8. 1) Quy trình vẽ biểu đồ miền: * B2: Vẽ từng thành phần qua từng năm. - Ranh giới trên của miền thứ nhất là ranh giới dưới của miền thứ 2. Ranh gới trên của miền cuối cùng là đường biểu diễn 100% trên cùng của hình chữ nhật. % 100 80 60 40 20 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Năm
  9. Nhận xét biểu đồ cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991-2002 ➢Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông lâm ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì? ➢Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?
  10. 2) Nhận xét qua biểu đồ: 1) Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì? 2) Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng lên nhanh nhất? Thực tế này phản ánh điều gì?
  11. % 100 80 H 60 40 20 Năm 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
  12. % 100 80 60 40 20 Năm 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
  13. % 100 80 60 40 20 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Năm Chú giải: Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp, XD Dịch vụ
  14. * B3: Hoàn thiện biểu đồ: % 100 80 60 40 20 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Năm Chú giải: Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp, XD Dịch vụ Biểu đồ cơ cấu GDP thời kỳ 1991- 2002
  15. Bài 16: THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ I) Quy trình vẽ biểu đồ miền: 1) Quy trình vẽ biểu đồ miền: 2) Nhận xét qua biểu đồ: 1) Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì? =>Nền kinh tế nước ta đang từng bước chuyển dần từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp. 2) Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng lên nhanh nhất? Thực tế này phản ánh điều gì? => Thực tế này phản ánh quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá đang tiến triển tốt.