Bài giảng Địa lí 9 - Bài 23: Vùng bắc trung bộ - Trường THCS Quỳnh Phú

ppt 38 trang minh70 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 23: Vùng bắc trung bộ - Trường THCS Quỳnh Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_23_vung_bac_trung_bo_truong_thcs_quyn.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 23: Vùng bắc trung bộ - Trường THCS Quỳnh Phú

  1. GV: Nguyễn Thị Nhung Trường THCS Quỳnh Phú.
  2. KHÁM PHÁ: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  3. KẾT NỐI: Vùng Bắc Trung Bộ nằm trên trục đường giao thông Bắc - Nam, đây là điều kiện thuận lợi để vùng phát triển kinh tế xã hội. Trong chiến tranh, vùng bị đánh phá ác liệt. Bắc Trung Bộ có tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng nhưng hay bị thiên tai, gây nhiều khó khăn cho sản xuất đời sống. Nhân dân Bắc Trung Bộ có truyền thống cần cù lao động, dũng cảm trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc - Chúng ta cùng tìm hiểu vùng kinh tế Bắc Trung Bộ. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  4. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. - Vị trí: Kéo dài từ dãy Tam ?Xác định vị trí, giới hạn, hình Vùng Bắc Điệp tới dãy Bạch Mã Trung Bộ dạng vùng Bắc Trung Bộ trên - Giới hạn: Là dải đất hẹp ngang lược đồ? gồm phần đất liền và vùng biển -?VùngÝ nghĩa bắc: Trung Bộ tiếp giáp với +nhữngCầu vùngnối giữalãnh thổmiền nào?Bắc và miền Nam. + Cửa ngõ của các nước láng giềng?QuanrasátbiểnlượcĐôngđồ vàchongượcbiết ý lạinghĩa vị trí địa lí của Vùng Bắc +TrungCửa Bộ?ngõ hành lang Đông – Tây. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
  5. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Thanh Hoá Nghệ An Quan sát SGK em hãy cho biết vùng Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ gồm Quảng Bình mấy tỉnh, thành phố? Kể tên? Quảng Trị Thừa T Huế LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  6. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Cho biết diện tích, dân số của Diện tích: 51 513 km2 vùng Bắc Trung Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) Bộ? LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
  7. TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. Vùng Bắc 2. Ý nghĩa. Trung Bộ Quan sát lược đồ cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của Vùng Bắc Trung Bộ? - Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. - Cửa ngõ của các nước láng giềng ra biển Đông và ngược lại - Cửa ngõ hành lang Đông – Tây. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
  8. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Thuận lợi
  9. * Thảo luận nhóm. Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi như thế nào cho phát triển kinh tế? Nhóm 3: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy nêu đặc điểm các loại tài nguyên ( biển, rừng, khoáng sản, du lịch) vùng Bắc Trung Bộ? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi gì cho pt KT? Nhóm 4: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các khó khăn do ĐKTN gây ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?
  10. Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? Gió tây nam LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  11. Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? - MùaDảiHướng, đông:Trường đón hình gióSơn dạng, mùaBắc độ có Đôngdốcảnh dảihưởng bắc Trường gâysâu mưa Sơnsắc lớn. chitới phốikhí sâuhậu sắccủa đặcvùng điểm. Sườn tự nhiênđón gió vàmùa đờiĐông sống Bắcdân gâycư. mưa lớn, đón bão, gây hiệu ứng phơn gió Tây Nam gây nhiệt độ cao, khô nóng kéo dài mùa hè. Gió đông bắc LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  12. Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi như thế nào cho phát triển kinh tế? - ĐH có sự phân hóa từ Tây sang Đông: Phía Tây là núi, gò đồi, phía Đông là ĐB và biển - Sông: Đa số ngắn và dốc, lũ vào mùa thu – đông, lũ lên nhanh và rút nhanh. =>Thuận lợi: Phát triển đa dạng nghề rừng, trồng CCN, LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ chăn nuôi gia súc lớn.
  13. Nhóm 3: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy nêu đặc điểm các loại tài nguyên (biển, rừng, khoáng sản) vùng Bắc Trung Bộ? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi gì cho pt KT? - Biển: Đường bờ biển dài, vùng biển rộng=>pt du lịch với nhiều bãi tắm: Sầm Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò, nhiều bãi cá, bãi tôm =>pt thủy hải sản, bờ biển có nhiều địa điểm XD cảng biển =>pt gtvt, pt nghề làm muối H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  14. Nhóm 3: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy nêu đặc điểm các loại tài nguyên (biển, rừng, khoáng sản, khoáng sản) vùng Bắc Trung Bộ? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi gì cho pt KT? - Tài nguyên rừng, khoáng sản (Sắt(HT), thiếc (NA), crôm (TH), đá vôi, sét cao lanh ) tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn - Tài nguyên du lịch phát triển phíaH23.2. Biểunam đồ dãytỉ lệ đấtHoành lâm nghiệpSơn có rừng. các phândi sảntheo phíaTNTG bắc và: phíaPhong nam HoànhNha Sơn (%).–Kẻ Bàng, các VQG, các bãi tắm H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  15. Sầm Sơn (Thanh Hóa) Cửa Lò (Nghệ An) Thiên Cầm (Hà Tĩnh) Lăng Cô (Thừa-Thiên-Huế)
  16. ĐÁ VÔI SÉT TI TAN CRÔM
  17. Thủy sản
  18. Phong Nha – Kẻ Bàng
  19. Quê ngoại Bác Hồ Quê nội Bác Hồ Cố đô Huế
  20. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Thuận lợi 2. Khó khăn - Thường xuyên xảy ra thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán, gió Lào - Độ dốc lớn, ĐB hẹp, ít màu mỡ, mùa mưa bị lũ quét - Cát lấn, cát bay vào đồng ruộng Nhóm 4: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các khó khăn do ĐKTN gây ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?
  21. Các loại thiên tai: CÁT LẤN GIÓ LÀO LŨBÃO QUÉT LỤT CÁT BAY HẠN HÁN
  22. Nhóm 3: Biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng: Xây dựng hệ thống thủy lợi Biện- Tác hại:pháp:Thiệt hại người và của, khó khăn giao thông, cung cấp nước, nguy cơ cháy rừng cao Phát triển rừng đầu nguồn Phủ xanh đất trống đồi trọc PhátTrồng triển rừng N –L- Nven nghiệp sông,kết hợpbiển Phát triển thủy điện Trồng rừng ngập mặn chống cát bay
  23. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. Dân tộc Mường Dân tộc Mông Dân tộc TháiDân tộc Bru-Vân Kiều Dân tộc Tày
  24. TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều )
  25. ?Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ? - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Tây: + Dân tộc Kinh (Việt) ở phía Đông hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất lương thực, côngCác nghiệp dân tộc và dịch vụ. Hoạt động kinh tế +Đồng Dân tộcbằng khác Chủở phía yếu Tây là ngườihoạt động Sản kinh xuất tế chủlương yếu thực, là nông cây nghiệpcông vàven lâm biển nghiệp. Kinh nghiệp hàng năm, đánh bắt và phía đông nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Miền núi, gò Chủ yếu là các dân Nghề rừng, trồng cây công đồi phía tây tộc: Thái, Mường, nghiệp lâu năm, canh tác trên Tày, Mông, Bru- nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò Vân Kiều, đàn.
  26. Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước. Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Cả Bộ nước Mật độ dân số Người/km2 195 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân % 1,5 1,4 số. Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3 Thu nhập bình quân đầu Nghìn đồng 212,4 295,0 người /tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
  27. TIẾT 27 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm: 2.Thuận lợi: - Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống lao động cần cù giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên. 3. Khó khăn: - Mức sống chưa cao, đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
  28. Củng cố Lược đồ Bắc Trung Bộ Thanh Hóa Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế
  29. ? Đây là 1 địa danh lịch sử cách mạng nổi tiếng của tỉnh Quảng Trị THÀNH CỔ QUẢNG TRỊ
  30. ?Cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới phi vật thể vào năm nào? a. Tháng 12 năm 1993 b. Tháng 12 năm 1994 c. Tháng 12 năm 1995 d. Tháng 12 năm 1996
  31. Hoàng hôn trên sông Hương Cổng Ngọ Môn Nhìn từ đồi Vọng Cảnh Lăng Tự Đức
  32. Chọn đáp án đúng nhất. Trong các địa điểm sau, nơi nào thuộc Nghệ An? 1. Bãi Đá Nhảy, động Phong Nha – Kẻ Bàng 2. Làng Sen. Thành phố Vinh, Cửa Lò 3. Lăng Cô, Nhật Lệ, thiên Cầm
  33. Trong các địa danh sau, địa danh nào thuộc tỉnh Thanh Hóa? 1. Dãy Hoàng Liên Sơn 2. Dãy Hoành Sơn 3. Dãy Tam Điệp 4. Dãy Bạch Mã
  34. Di sản nổi tiếng thế giới ở Quảng Bình? Phong Nha-Kẻ Bàng
  35. Hà Tĩnh có mỏ khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất nước? A.Thiếc B. Sắt C. Đồng D. Than
  36. Củng cố 1 B Ạ C H M Ã 6 Chữ cái 2 B Ắ C 3 Chữ cái 3 C H Ê N H L Ệ C H 9 Chữ cái 4 T A M Đ I Ệ P 7 Chữ cái 5 T R Ư Ờ N G S Ơ N B Ắ C 12 6 B R U V Â N K I Ề U 10 Chữ cái 7 N Ú I 3 Chữ cái 8 Đ Ô N G B Ắ C 7 Chữ cái 9 B Ã O 3 Chữ cái 10 D Â N T Ộ C K I N H 10 Chữ cái 3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội 7. Đây8. là ĐâyĐây tên6.Đây 9.là Đâylà hướngmộtĐây làtên là tên là têndạngmột thổi1 một gọitrong dãy của củađịadãy núi,1những dân loạinúihình là tộclàmgió ranh thiênchính này?làm cho giới chotai khí phía phíachính mùa hậu tâyBắcĐông của 1. Đây4. 5.là10. tên Phíagiữa một Đôngphía dãy Tây là núi,địavà Đông bàn là ranh cưcòn trú .giới của phía? .?. Nam 2. Ranh giớicủa phía màở củavùng vùngvùng củaBắc vùng Bắc củaBắc vùngTrung Bắc TrungvùngTrung Bắc Bắc TrungBộ Bắc BộBộTrung Trungphải thêm thêmTrung Bộ? gánh Bộ?Bộ?sâu sâu Bộ sắc?chịu? sắc?có dãy Tam Điệp?
  37. * Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: - Làm câu hỏi trong vở bài tập, tập bản đồ. - Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. - Sưu tầm tư liệu (bài viết, ảnh) và viết tóm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế. - Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”