Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 29 - Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

ppt 27 trang minh70 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 29 - Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_29_bai_25_vung_duyen_hai_nam_trung_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 29 - Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

  1. Tiết 29-Bài 25 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
  2. Xác định vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
  3. Xác định vị trí QĐ Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Lý Sơn, Phú Quý?
  4. Vị trí đó có ý nghĩa gì đối với vùng và với cả nước? - Ý nghĩa: + Là cầu nối Bắc - Nam, nối Tây Nguyên với biển: Thuận lợi cho lưu thông và trao đổi hàng hóa. + Các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với cả nước. 4
  5. Tiết 29-Bài 25 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 2. Điều kiện tự nhiêm và TNTN.
  6. Điều kiện tự nhiên và TNTN 1. Địa hình. 2. Khí hậu. 3. Tài nguyên sinh vật. 4. Tài nguyên khoáng sản. 5. Vùng biển. 6. Sông ngòi 6
  7. Điều kiện tự nhiên và TNTN 1. Địa hình. - Phía Đông: Đồng bằng hẹp, chia cắt; bờ biển dài, khúc khủy nhiều vũng vịnh - Phía Tây: vùng núi, gò đồi. 2. Khí hậu. - Nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Mùa khô nóng kéo dài. 3. Đất. - Phù sa ven biển trồng lúa nước và hoa màu - Vùng gò đồi phía Tây trồng cây CN, trồng rừng 4. Tài nguyên khoáng sản. - Titan, vàng, cát thủy tinh. 5. Vùng biển. - Du lich, GTVT, thủy sản. 6. Sông ngòi. - Ngăn,dốc, có giá trị thủy điện. 7
  8. Nhận xét đường bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Đường bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh => thuận lợi cho xây dựng cảng biển. 8
  9. Xách định các vịnh: Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh Xách định bãi tắm, địa địa điểm du lịch nổi tiếng 9
  10. Bảo vệ và phát triển rừng nhằm hạn chế thiên tai (chống xóiTạimòn saođất, vấngiữ đềnước, bảo vệhạn vàchế trồnglũ lụt rừngtrong có mùatầm mưa, bão, hạnquanhán trongtrọngmùa đối vớihè vùng) tạo DHNTBđiều kiện đặcthuận biệtlợi ở phát triển nôngcácnghiệp, tỉnh cựcgóp Namphần Trungbảo vệ Bộ?môi trường.
  11. Hình ảnh Hoang mạc hóa ở Ninh Thuận, Bình Thuận
  12. Tiết 29-Bài 25 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 2. Điều kiện tự nhiêm và TNTN. 3. Đặc điểm dân cư-xã hội.
  13. Dựa BẢNGvào bảng SO 25.1 SÁNH Em cóGIỮA nhận 2 xét KHU gì về VỰC Địadân bàn tộc, phân sự bố phânĐồng bố bằng dân ven cư biển và cácVùng hoạt đồi núi phía tây Đặc điểmđộng kinh tế giữa BĐ ven biển với vùng Dân tộcđồi cư trúnúi phía tây - Kinh, Chăm - Cơ -tu, Ra - giai, Ba- na, Ê- đê . Mật độ dân số Cao Thấp Hoạt động kinh tế CN, thương mại, du chăn nuôi gia súc lịch, nuôi tròng và lớn, trồng rừng, khai thác thủy sản trồng cây CN
  14. Dựa vào bảng 25.2 hãy nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng so với cả nước? Rút ra kết luận? Các tiêu chí So sánh với cả nước - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên - Thu nhập bình quân đầu người - Tỉ lệ hộ nghèo - Tuổi thọ trung bình - Tỉ lệ dân thành thị
  15. Các tiêu chí So sánh với cả nước - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên Cao hơn - Thu nhập bình quân đầu người Thấp hơn - Tỉ lệ hộ nghèo Cao hơn - Tuổi thọ trung bình Thấp hơn - Tỉ lệ dân thành thị Cao hơn - Một số chỉ tiêu còn thấp hơn mức trung bình cả nước - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn do thu nhập thấp hơn cả nước, tỉ lệ hộ nghèo còn cao
  16. Người dân vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi gì về mặt dân cư – xã hội? Người dân cần cù, kiên cường trong đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc, phòng chống thiên tai; khai thác vùng nước rộng lớn trên Biển Đông.
  17. Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Chăm Ra- giai
  18. Bãi biển Mĩ Khê ( Quảng Ngãi)
  19. Lễ hội cầu ngư (Bình Định)
  20. Lễ hội Đâm Trâu (Phú Yên)
  21. Vịnh biển Nha Trang (Khánh Hoà)
  22. Bãi biển Cà Ná – Ninh Thuận
  23. Đây là Là lễ hội lễ diễn hội ralớn hàng LỄnhất năm HỘI trong vào KA ( vùngkhoảng - TÊ ở từBình 25/9 Thuận- 5/10 dương lịch) tại các đền, tháp sau đó chuyển về từng gia đình
  24. Bãi biển Mũi Né - Bình Thuận
  25. Dựa vào diều kiện tự nhiên và TNTN, cho biết thuận lợi và khó khăn cho sự phát triển kinh tế của vùng (5 phút). Thuận lợi và khó khăn phát triển kinh tế Thuận lợi Khó khăn - Kinh tế biển: Du lịch, GTVT, Thủy sản. - Thiên tai gió,báo,hạn hán - Một số khoáng sản: - Sa mạc hóa titan,vàng,cát thủy tinh. - Độ che phủ rừng suy giảm - Chăn nuôi gia súc lớn - Đồng bằng trồng lúa nước và cây hoa màu. -Trồng rừng: quế, trầm hương, kì nam và chim, thú quý hiếm - Thủy điện
  26. CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động công nghiệp, địa điểm du lịch vủa vùng?