Bài giảng Địa lí 9 - Bài 28 - Tiết 31: Vùng Tây Nguyên

ppt 36 trang minh70 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 28 - Tiết 31: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_28_tiet_31_vung_tay_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 28 - Tiết 31: Vùng Tây Nguyên

  1. MÔN: ĐỊA LÍ LỚP : 9A2 GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ MỸ NGA
  2. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: Dựa vào lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy xác định các cảng biển? Ý nghĩa của hệ thống cảng biển đối với sự phát triển kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? (8 điểm) Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  3. KIỂM TRA MIỆNG Câu 2: Vùng Tây Nguyên có mấy tỉnh? Kể tên? (2 điểm)
  4. Bài 28 - Tiết 31 VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội
  5. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 1. Vị trí giới hạn: - Là vùng nằm ở phía Tây Nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. - Phía Bắc và phía Đông giáp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. - Phía Tây giáp Lào, Cam-pu-chia. - Phía Nam giáp vùng Đông Nam Bộ. - Diện tích: 54.475 km2, gồm 5 tỉnh. -> Là vùng duy nhất của nước ta không giáp biển Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  6. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 1. Vị trí giới hạn: 2. Ý nghĩa: - Có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng. Hình ảnh cột mốc ngã ba biên giới ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia (Ngã ba Đông Dương) Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  7. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên 900-1300 thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên 750-800 - Địa hình là các cao nguyên xếp tầng - Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, 300-800 phân hóa theo độ cao. 900-1600 800-1000 Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  8. BÀI 28 - TIẾT 31: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình là các cao nguyên xếp tầng - Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. - Sông ngòi: là nơi bắt nguồn của nhiềuHãy xácdòng định sông các chảy dòng về sôngcác vùng lãnhbắt thổnguồn lân từ cận. Tây Nguyên chảy về các vùng lãnh thổ lân cận? Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  9. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN - ThảoBảo vệ luậnrừng nhómđầu nguồn đôi: 2: phút + Giữ nguồn nước ngầm cho Tây NguyênNêu ý nghĩavà các củavùng việclân bảocận. vệ +rừngNgăn đầulũ lụt nguồnở hạ lưu đối với các +dòngĐiều chỉnhsông này?dòng chảy +Bảo vệ môi trường sinh thái của vùng. Thủy điện Y-a-ly Đrây H'Linh Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  10. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình là các cao nguyên xếp tầng - Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. - Sông ngòi: là nơi bắt nguồn của nhiều dòng sông chảy về các vùng lãnh thổ lân cận. 2. Tài nguyên thiên nhiên Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  11. Bảng 28.1: Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Tài nguyên Đặc điểm nổi bật thiên nhiên Đất, rừng - Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Khí hậu, - Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp nước với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp - Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) sản
  12. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN Al Al . . . Al . Al Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  13. Bảng 28.1: Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Tài nguyên Đặc điểm nổi bật thiên nhiên Đất, rừng -ĐấtĐấtĐất badan:badan:badan :1,36 1,36 triệutriệu triệu hahaha (chiếm (chiếm 6666%% diện diện tíchtích đấtđất badanbadan- Nôngcảcả nướcnước), nghiệp:), thíchthích trồng hợphợp cây vớivới công việcviệc nghiệptrồngtrồng câycây côngcông nghiệpnghiệp:- Công: càcà phêphê, nghiệp, caocao chế susu,, biếnđiềuđiều, ,nông hồhồ tiêutiêu, sản, bôngbông,, chèchè,, dâudâu tằmtằm RừngRừngRừng tựtự tự nhiên:nhiên nhiên: :gần gần gần 3 3 triệu3 triệu triệu haha ha ( (chiếmchiếm 29,2% 29,2% diện diệntích rừngtích- Côngrừngtự nhiên nghiệptự nhiêncả nướckhai cả thác,)nước) chế biến lâm sản. Khí hậu, - Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp nước với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp - Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) sản
  14. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN VườnVườn quốc quốc gia giaChư Kon Mơm Ka Rây Kinh (KonTum) (Gia Lai) VườnVườn quốc quốc gia gia Chư Yok Yang Đôn Sin (Đắk (Đắk Lắk) Lắk) Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  15. Bảng 28.1: Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Tài nguyên Đặc điểm nổi bật thiên nhiên Đất, rừng -ĐấtĐấtĐất badan:badan:badan :1,36 1,36 triệutriệu triệu hahaha (chiếm (chiếm 6666%% diện diện tíchtích đấtđất badanbadan- Nông cảcả nướcnước), nghiệp:), thíchthích trồng hợphợp cây vớivới công việcviệc nghiệp trồngtrồng câycây côngcông nghiệpnghiệp:- Công: càcà phênghiệpphê,, caocao chế susu, biến, điềuđiều, nông, hồhồ tiêutiêu,sản , bôngbông,, chèchè,, dâudâu tằmtằm RừngRừngRừng tựtự tự nhiên:nhiên nhiên: :gần gần gần 3 3 triệu3 triệu triệu haha ha ( (chiếmchiếm 29,2% 29,2% diện diệntích rừngtích- Côngrừngtự nhiên nghiệptự nhiêncả nướckhai cả thác,)nước) chế biến lâm sản. Du lịch. Khí hậu, KhíKhí hậu hậu cận cậncận xích xích đạo, đạo,đạo ,khí khíkhí hậu hậuhậu cao caocao nguyên. nguyênnguyên thíchthích hợphợp với nước vớinhiềunhiềuNông loại loại nghiệp:cây câytrồng, trồng đặc ,cây đặcbiệt công biệtlà cây nghiệp.là côngcây công nghiệp.Du lịch.nghiệp. - Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) sản
  16. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN BIỂN HỒ NÚI LANG BI ANG THÁC PONGOUR MỘT GÓC ĐÀ LẠT
  17. Bảng 28.1: Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Tài nguyên Đặc điểm nổi bật thiên nhiên Đất, rừng -ĐấtĐấtĐất badan:badan:badan :1,36 1,36 triệutriệu triệu hahaha (chiếm (chiếm 66%66% diện diện tíchtích đấtđất badanbadan- Nôngcảcả nướcnước), nghiệp:), thíchthích trồng hợphợp cây vớivới công việcviệc nghiệptrồngtrồng câycây côngcông nghiệpnghiệp:- Công: càcà phêphê, nghiệp, caocao chế susu,, biếnđiềuđiều, ,nông hồhồ tiêutiêu, sản, bôngbông,, chèchè,, dâudâu tằmtằm RừngRừngRừng tựtự tự nhiên:nhiên nhiên: :gần gần gần 3 3 triệu3 triệu triệu haha ha ( (chiếmchiếm 29,2% 29,2% diện diệntích rừngtích- Côngrừngtự nhiên nghiệptự nhiêncả nướckhai cả thác,)nước) chế biến lâm sản. Du lịch. Khí hậu, KhíKhí hậu hậuhậu cận cậncận xích xích đạo, đạo,đạo khí, khíkhí hậu hậuhậu cao caocao nguyên. nguyênnguyên thíchthích hợphợp với nước vớinhiềunhiều- Nông loạiloại câynghiệp: câytrồng, trồngtrồng đặc ,cây đặcbiệt công biệtlà cây nghiệp.là côngcây Ducôngnghiệp. lịch.nghiệp. NguồnNguồn nước. nướcnước và tiềm năngnăng thủythủy điệnđiện lớnlớn (chiếm(chiếm khoảngkhoảng 21%21%- trữtrữThủy năngnăng điện thủy và nông điệnđiện nghiệp.cảcả nước)nước) Khoáng BôBô xítxít có trữtrữ lượnglượng vàovào loạiloại lớnlớn (hơn(hơn 3 tỉ3 tấn) tỉ tấn) sản - Công nghiệp khai thác khoáng sản - Qua phân tích bảng 28.1, nhận xét về tài nguyên thiên nhiên của vùng?
  18. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên 2. Tài nguyên thiên nhiên - Tài nguyên thiên nhiên phong phú - Thuận lợi phát triển nhiều ngành kinh tế.
  19. Thiếu nước vào mùa khô Khai thác rừng bừa bãi Săn bắn thú rừng Đồi núi trọc, đất bị thoái hóa
  20. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên 2. Tài nguyên thiên nhiên - Tài nguyên thiên nhiên phong phú - Thuận lợi phát triển nhiều ngành kinh tế. Theo số liệu thống kê của cơ - Khó khăn: quan chức năng, trong năm + Thiếu nước vào mùa khô, hay xảy 2013, Vườn Quốc gia Yok Đôn ra cháy rừng. - Biện pháp khắc phục: đã phát hiện và xử lý 27 vụ + Khai thác rừng bừa bãi gây xói + Bảo vệ rừng đầu nguồn khai thác gỗ trái phép; 378 vụ mòn, thoái hóa đất. + Khai thác tài nguyên hợp lí vận chuyển, mua bán, cất giữ + Phát triển thủy lợi, chủ động nướcgỗ; 7 mùa vụ sănkhô. bắn, bẫy, bắt động vật hoang dã.
  21. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002). - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
  22. CÁC DÂN TỘC TÂY NGUYÊN Gia-rai Ê-đê Mnông Ba-na Cơ-ho Xơ-đăng
  23. Dân tộc Mông Dân tộc Mường Dân tộc Thái Dân tộc Tày
  24. Lễ hội đua voi Uống rượu cần Vũ điệu - Đàn T’rưng Lễ hội đâm trâu Lễ hội cồng chiêng
  25. Ngày 15-11-2005, không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên chính thức được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
  26. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002) - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. - Là vùng thưa dân nhất nước ta, dân cư phân bố không đều.
  27. Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999 Tây Tiêu chí Đơn vị tính Cả nước Nguyên Mật độ dân số Ng/km2 75 233 Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số % 2,12,1 1,4 Tỉ lệ hộ nghèo % 21,221,2 13,3 Thu nhập bình quân đầu người/tháng Nghìn đồng 344,7344,7 295,0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 83,0 90,3 Tuổi thọ bình quân Năm 63,5 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 26,826,8 23,6 -SoTây sánh Nguyên một số vẫn chỉ còn tiêu là về vùng dân cưkhó - xãkhăn hội của của đấtTây nước. Nguyên so với cả nước và rút ra nhận xét?
  28. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002). - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. - Là vùng thưa dân nhất nước ta, dân cư phân bố không đều. - Tây Nguyên vẫn còn là vùng khó khăn của đất nước. - Đời sống dân cư hiện nay được cải thiện đáng kể.
  29. Trạm 500 KV Pleiku. Trồng rừng Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Đắk Nông
  30. Lãnh đạo các tỉnh ở Tây Nguyên thường xuyên gặp gỡ đồng bào các dân tộc
  31. BÀI 28 - TIẾT 30: VÙNG TÂY NGUYÊN I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002). - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. - Là vùng thưa dân nhất nước ta, dân cư phân bố không đều. - Tây Nguyên vẫn còn là vùng khó khăn của đất nước. - Đời sống dân cư hiện nay được cải thiện đáng kể.
  32. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Hãy xác định trên lược đồ giới hạn lãnh thổ và vị trí tiếp giáp của vùng Tây Nguyên? Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
  33. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 2: Hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? a. Đăk Lăk b. Mơ Nông c. Lâm Viên d. Mộc Châu Câu 3: Tài nguyên nào có trữ lượng không lớn ở Tây Nguyên? a. Thủy điện b. Thủy sản c. Đất badan d. Rừng Câu 4: Vùng Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành gì? a. Trồng cây ăn quả. b. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới, ôn đới. c. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày. d. Trồng cây công nghiệp lâu năm
  34. BÀI TẬP 3 SGK TRANG 105 Bảng 28.3. Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2003 Lâm Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đắc Lắc Đồng Độ che phủ 64,0 49,2 50,2 63,5 (%) Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét.
  35. Tỉnh Gia Lai 49,2 Kon Tum 64 % 0 10 20 30 40 50 60 70 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA CÁC TỈNH Ở TÂY NGUYÊN, NĂM 2003
  36. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC * Đối với bài học ở tiết học này: - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 - Làm bài 3 trang 105 SGK. - Làm bài tập trang 40 - tập bản đồ Địa lí 9. * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài 28: “Vùng Tây Nguyên (tt)” - Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng có tốc độ tăng trưởng cao? - Hiện trạng rừng ở vùng? - Sưu tầm tư liệu về thành phố Đà Lạt