Bài giảng Địa lí 9 - Bài học số 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

ppt 29 trang minh70 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài học số 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_hoc_so_35_vung_dong_bang_song_cuu_lon.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài học số 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

  1. CHÀO MỪNG EM ĐẾN VỚI LỚP HỌC ĐỊA LÍ Để bắt đầu tiết học, em hãy thực hiện các thao tác sau nhé: 1. Đặt tên hiển thị theo cấu trúc: Họ và tên + lớp 2. Bật video 3. Tắt mic (chỉ bật khi trả lời câu hỏi)
  2. Em hãy xác định các vùng kinh tế đã học? CÁC VÙNG KINH TẾ I II I. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. III II. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng III. Vùng Bắc Trung Bộ IV IV. Vùng Duyên hải NTB V V. Vùng Tây Nguyên VII VI. Vùng Đông Nam Bộ VII. Vùng Đồng Bằng Sông VI Cửu Long.
  3. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: Quan sát hình 35.1. Xác định vị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. (tiếp giáp với vùng nào, nước nào, vịnh biển nào?)
  4. Đọc thông tin SGK cùng với kiến thức trên thực tế hãy cho biết một số nét khái quát về vùng Đồng bằng sông Cửu Long về các đặc điểm tự nhiên, các đơn vị hành chính, diện tích, dân số?
  5. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: - Tiếp giáp: + Phía Bắc: giáp Cam Pu Chia. + Đông Bắc: giáp Đông Nam Bộ. + Đông Nam: giáp biển Đông + Tây Nam: giáp vịnh Thái Lan
  6. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: Nhận xét về vị trí của vùng trên lãnh thổ nước ta? Đồng bằng sông Cửu Long Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam
  7. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: CácLược tuyến đồ đường giao thông biển quanvận tải trọng - Tiếp giáp: giữavùng Ấn ĐộĐồng Dương bằng và sông Thái Cửu Bình Long Dương + Phía Bắc: giáp Cam Pu Chia. + Đông Bắc: giáp Đông Nam Bộ. + Đông Nam: giáp biển Đông + Tây Nam: giáp vịnh Thái Lan Quan sát các hình sau * Ý nghĩa: Thuận lợi cho hợp tác và giao lưu với các vùng trong nước và các nước. Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
  8. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  9. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Thảo luận nhóm (5 phút) Nhóm 1,3,5 : Dựa vào H 35.1 và H 35.2 + bản đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long, cho biết : -Các loại đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long và sự phân bố? -Nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất nông nghiệp. Nhóm 2,4,6 : Dựa vào H35.1 +sgk cho biết : -Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long.các biện pháp khắc phục, tìm hiểu kỹ biện pháp “sống chung với lũ “ -Cho biết phương hướng chủ yếu của đồng bằng sông Cửu Long ?
  10. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  11. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN -Các loại đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long và sự phân bố? -Hãy nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất nông nghiệp của vùng Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  12. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Thuận lợi: giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: + Địa hình thấp, bằng phẳng. Quan sát những hình + Đất phù sa. ảnh sau: + Khí hậu nóng ẩm. + Nguồn nước dồi dào. + Sinh vật phong phú đa dạng, vùng biển có nhiều bãi cá, bãi tôm.
  13. Hình ảnh lũ lụt
  14. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Mùa khô Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long Đất nhiễm mặn Đất phèn Nêu những khó khăn chính về mặt tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
  15. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Khó khăn Biện pháp khắc phục - Sống chung với lũ. Lũ lụt kéo dài - Khai thác nguồn lợi từ lũ Diện tích đất - Cải tạo đất mặn, đất mặn, đất phèn phèn: rửa mặn, bón lớn vôi Thiếu nước ngọt - Cấp nước ngọt vào vào mùa khô mùa khô.
  16. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Thuận lợi: giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: + Địa hình thấp, bằng phẳng. + Đất phù sa. + Khí hậu nóng ẩm. + Nguồn nước dồi dào. + Sinh vật phong phú đa dạng, vùng biển có nhiều bãi cá, bãi tôm. - Khó khăn: + Lũ lụt kéo dài + Diện tích đất mặn, đất phèn lớn + Thiếu nước vào khô
  17. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Nhà tránh lũ được xâyĐánh dựng cátrên vào nềnBiện mùa đất lũđược pháp tôn cao Khó khăn khắc phục - \Sống4296_DOOL_ chung với lũ. Lũ lụt kéo dài TT_080804_HT- Khai thác nguồn lợi từ lũ 7_2.jpg Diện tích đất - Cải tạo đất mặn, đất mặn, đất phèn phèn: rửa mặn, bón lớn vôi Thiếu nước - Cấp nước ngọt vào ngọt vào mùa mùa khô. khô
  18. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Hệ thốngBón vôi kênh cải thủytạo đất lợiBiện phèncấp nướcpháp Khó khăn khắc phục - \Sống4296_DOOL_ chung với TT_080804_HTlũ. Lũ lụt kéo dài - Khai thác nguồn lợi từ7_2.jpg lũ Diện tích đất - Cải tạo đất mặn, mặn, đất phèn đất phèn: rửa mặn, lớn bón vôi Thiếu nước - Cấp nước ngọt ngọt vào mùa vào mùa khô. khô
  19. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm VÙNG Dân số 2002) (triệu người) Trung du, miền núi Bắc Bộ 11.5 Đồng bằng sông Hồng 17.5 Cho biết số dân Bắc Trung Bộ 10.3 của vùng. Em có Duyên hải Nam Trung Bộ 8.4 nhận xét gì về số Tây Nguyên 4.4 dân của vùng so Đông Nam Bộ 10.9 với các vùng Đồng bằng sông Cửu Long 16.7 khác? Bảng số dân các vùng kinh tế nước ta
  20. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Quan sát các hình ảnh dưới đây: III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ & XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm 2002) Chùa Quan Đế ở Bạc Liêu do người Hoa Múa Chăm xâyTrang dựng, phục mang cưới đậm người nét kiến khơme trúc của người Hoa
  21. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm 2002)
  22. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ & XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm 2002) - Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa
  23. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm 2002) - Thành phần dân tộc: Người Kinh, Tiêu chí Đơn vị ĐB sông Cả Khơ me, Chăm, Hoa tính Cửu Long nước - Thuận lợi: nguồn lao động dồi Mật độ dân số Ng/km2 407,0 233,0 dào, có kinh nghiệm sản xuất nông Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên % 1.4 1.4 nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn. Tỷ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3 - Khó khăn: mặt bằng dân trí Thu nhập bình quân đầu Nghìn 342.1 295.0 thấp. người một tháng đồng Dựa vào Bảng Tỷ lệ người lớn biết chữ % 88.1 90.3 35.1. Hãy nhận xét Tuổi thọ trung bình Năm 71.1 70.9 tình hình dân cư, Tỷ lệ dân thành thị % 17.1 23.6 xã so với cả nước?
  24. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm 2002) - Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn. Đặc điểm dân cư của đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinhtế - xã hội?
  25. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm 2002) - Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn. - Khó khăn: mặt bằng dân trí thấp. Nhận xét về sự phân bố dân cư?
  26. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ: - Khó khăn: Lũ lụt kéo dài, mùa khô - Tiếp giáp: thiếu nước, đất phèn, đất mặn chiếm + Phía Bắc: giáp Cam Pu Chia. diện tích lớn. + Đông Bắc: giáp Đông Nam Bộ. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: + Đông Nam: giáp biển Đông - Đông dân: trên 16.7 triệu người (năm + Tây Nam: giáp vịnh Thái Lan 2002) * Ý nghĩa: Thuận lợi cho hợp tác và giao - Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ lưu với các vùng trong nước và các me, Chăm, Hoa nước. - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & TÀI NGUYÊN kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp THIÊN NHIÊN hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn. - Thuận lợi: giàu tài nguyên để phát - Khó khăn: mặt bằng dân trí thấp. triển nông nghiệp: + Địa hình thấp, bằng phẳng. + Đất phù sa. + Khí hậu nóng ẩm. + Nguồn nước dồi dào. + Sinh vật phong phú đa dạng, vùng biển có nhiều bãi cá, bãi tôm.
  27. 1. Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long? -Về đất đai: Gồm 4 triệu ha, trong đó có 1,2 triệu ha đất phù sa ngọt, 2,5 triệu ha đất phèn, đất mặn. - Về rừng: có rừng ngập mặn ven biển chiếm diện tích rất lớn, ở biển, đảo tài nguyên sinh vật phong phú. - Về khí hậu: Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào, tổng lượng bức xạ lớn -Về nước: kênh rạch chằng chịt, nguồn nước sông Mê Công dồi dào, vùng nước mặn, lợ ở cửa sông, ven biển rộng lớn. -Ven biển và hải đảo: Biển ấm quanh năm, nhiều ngư trường rộng lớntôm cá và hải sản quí phong phú, nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho việc khai thác hải sản. 2. Ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long? Đất mặn, đất phèn chiếm diện tích rất lớn (khoảng 2.5 triệu ha) 2 loại đất này có thể sử dụng trong sx nông nghiệp với điều kiện phải cải tạo đất ( thau chua, rửa mặn, xây dựng hệ thống bờ bao, kênh rạch vừa thoát nước vào mùa lũ, vừa giữ nước ngọt vào mùa cạn). Đồng thời phải bón phân và chọn cây giống cây trồng thích hợp với đất có thể vùng đất này mới trở thành vùng trồng lúa, cây công nghiệp, hoa quả và nuôi trồng thủy sản và phát triển rừng ngâp mặn.
  28. 1) Học bài, trả lời câu hỏi SGK,hoàn thành bài tập bản đồ bài 35 2) Chuẩn bị bài mới : - Xem trước bài 36. - Sưu tầm sách báo tranh ảnh về các hoạt động kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.