Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 15 - Bài 13: Địa hình bề mặt trái đất

ppt 26 trang minh70 2090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 15 - Bài 13: Địa hình bề mặt trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_15_bai_13_dia_hinh_be_mat_trai_dat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 15 - Bài 13: Địa hình bề mặt trái đất

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Em hãy cho biết nội lực và ngoại lực là gì? Quan sát các hình sau và cho biết các hiện tượng gì? Do những lực nào tạo ra ?
  2. Em có nhận xét gì về các dạng địa hình bề mặt Trái Đất qua một số hình ảnh sau?
  3. DÃY NÚI AN- ĐÉT
  4. ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
  5. VÙNG ĐỒI PHÚ THỌ
  6. CAO NGUYÊN DI LINH
  7. 1. Núi và độ cao của núi: * Núi là dạng địa hình như thế nào trên bề mặt Trái Đất? * Núi có những bộ phận nào?
  8. ĐỉnhA núi B ChânC núi
  9. Cho biết độ cao từng loại núi? Loại núi Độ cao tuyệt đối Núi thấp Dưới 1000m Núi Trung bình Từ 1000m đến 2000m Núi cao Trên 2000m Dựa vào đâu để phân loại núi cao, núi trung bình, núi thấp?
  10. Độ cao (1) .métKhoảng 700 Độ cao (2) .métKhoảng 1000 Độ cao (3) .métKhoảng 1500
  11. Cách tính độ cao tuyệt đối? - Được tính theo chiều thẳng đứng từ mực nước biển đến đỉnh núi Cách tính độ cao tương đối ? Được tính theo chiều thẳng đứng từ chân núi lên đỉnh núi. Chân núi Chân núi
  12. Tiết 15 - Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi: 2. Núi già và núi trẻ:
  13. Hoạt động nhóm, cặp Quan sát hình 35 và đọc nội dung trong sách giáo khoa thảo luận theo bảng sau: 2 phút
  14. Đặc điểm Núi trẻ Núi già Thời gian Hàng chục Hàng trăm triệu năm triệu năm Đỉnh núi Đỉnh nhọn Đỉnh tròn Sườn núi Sườn dốc Sườn thoải Thung lũng Hẹp và sâu Rộng, nông
  15. 1 Dãy Himalaya 2 Dãy Xcan-đi-na-vi Núi trẻ Núi già Phân biệt núi già và núi trẻ?
  16. Tiết 15 - Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi: 2. Núi già và núi trẻ: 3. Địa hình Cácxtơ và các hang động:
  17. Địa hình cacxtơ là dạng-Quanđịasáthìnhvà gì?mô tả địa hình núi đá -vôiĐịa hình vùng- Sườnnúi đá vôidốc, đỉnh sắc nhọn, lởm chởm, có nhiều hang động
  18. Thạch nhũ
  19. Vịnh Hạ Long Động Phong Nha - Quảng Bình
  20. VỊNH HẠ LONG
  21. 1 2 Núi già Núi trẻ Phân biệt núi già, núi trẻ
  22. 1 2 3 Núi thấp Núi cao Núi trung bình • Phân biệt núi cao, núi trung bình, núi thấp
  23. 1 T U Y E T Đ O I 2 N U I G I A 3 C A C X T O 4 Đ I N H 5 N U I T R E 6 P H O N G N H A 7 T H A P 2. Núi được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm được 3.5. ĐịaNúi4.6.1. NơiHangĐộhìnhcó7. đỉnhNúicaocao núi động cóđượcnhấtnhọn đá độ đẹpvôi của cao,tính sườncòn , mộtnổi dướitheo được đốc,tiếng ngọn chiều1000 gọithung ở núi tỉnhm?thẳnglà : gì?lũng? Quảng đứng sâu Bình? làtừ núichân gì? núi lên gọiđỉnh là núi?gì ?
  24. DẶN DÒ • Làm bài tập, trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa • Học bài và xem trước bài 14
  25. CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!