Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 20 - Bài dạy 17: Vùng trung du và miền núi bắc bộ

ppt 46 trang minh70 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 20 - Bài dạy 17: Vùng trung du và miền núi bắc bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_20_bai_day_17_vung_trung_du_va_mien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 20 - Bài dạy 17: Vùng trung du và miền núi bắc bộ

  1. MÔN: ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2019-2020
  2. Nước ta có 7 vùng kinh tế: Dựa vào lược đồ cho biết nước ta có mấy vùng kinh tế? Kể tên? Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
  3. Trung du , miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long
  4. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
  5. Đông Bắc Tây Bắc
  6. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ -Các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai. -Các tỉnh Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu. -Diện tích: 100.965 km2 -Dân số: 11.5 triệu người (năm 2002)
  7. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ -Là vùng lãnh thổ phía bắc đất nước. + Phía Bắc giáp với Trung Quốc . TRUNG QUỐC + Phía Nam giáp với Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng. + Phía Tây giáp với Lào. + Phía Đông giáp ?vịnh Bắc Bộ. - Lãnh thổ chiếm 1/3 diện tích cả nước và có đường bờ biển dài. LÀO Em hãy xác Ý nghĩa:định vị trí địaVới vị trí đó + Dễ giao lưu với các vùng trong Biển nước vàlý nướcvà giới ngoàicó hạn ý nghĩa như Đông + Lãnhvùng thổ giàu trên tiềm bảnnhư năng thế nào đồ?đối với phát triển KTXH? Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ
  8. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Là vùng lãnh thổ phía bắc đất nước. + Phía Bắc giáp với Trung Quốc. + Phía Nam giáp với Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng. + Phía Tây giáp với Lào. + Phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ - Lãnh thổ chiếm 1/3 diện tích cả nước và có đường bờ biển dài. Ý nghĩa: + Dễ giao lưu với các vùng trong nước và nước ngoài. + Lãnh thổ giàu tiềm năng. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Đặc điểm.
  9. Tiểu vùng Đông Bắc Tiểu vùng Tây Bắc Ranh giới hai tiểu vùng Lîc ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒn nói B¾c Bé
  10. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Là vùng lãnh thổ phía bắc đất nước. + Phía Bắc giáp với Trung Quốc. + Phía Nam giáp với BTB và ĐBSH . + Phía Tây giáp với Lào. + Phía ĐN giáp với Biển Đông. - Lãnh thổ chiếm 1/3 diện tích cả nước và có đường bờ biển dài Ý nghĩa: + Dễ giao lưu với các vùng trong nước và nước ngoài + Lãnh thổ giàu tiềm năng II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Đặc điểm. Dựa vào SGK và sự hiểu biết của mình các nhóm hãy trình bày đặc điểm sau: Nhóm 1,2: Địa hình. Nhóm 3,4: Khí hậu. Nhóm 5,6: Khoáng sản và xác định các mỏ khoáng sản: than, sắt, thiếc, apatit. Nhóm 7,8: Tiềm năng thuỷ điện và xác định các dòng sông: Sông Đà, sông Lô, sông Gâm, sông Chảy.
  11. Tây Bắc Đông Bắc ĐỊA HÌNH Phan-xi-păng Đồi bát úp CN Mộc Châu Cánh đồng giữa núi
  12. - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
  13. THAN SẮT KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐỒNG APATÍT
  14. HÒA BÌNH PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á
  15. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Đặc điểm: -Địa hình cao hiểm trở, cắt xẻ mạnh. -Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh -Khoáng sản phong phú ( than đá ,sắt ,chì kẽm ) -Tiềm năng thuỷ điện dồi dào( Hoà Bình , Sơn La )
  16. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Đặc điểm. -Địa hình cao hiểm trở, cắt xẻ mạnh -Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh -Khoáng sản phong phú ( than đá, sắt ,chì kẽm vv) -Tiềm năng thuỷ điện dồi dào( Hoà Bình, Sơn La vv) 2. Thuận lợi. Trung du và miền núi Bắc Bộ có những thuận lợi gì để phát triển kinh tế ?
  17. TÂY BẮC ĐÔNG BẮC Thuỷ điện Sơn La Thủy điện Chăn nuôi Khai thác than Du lịch RừngChè Du lịch Rau quả ôn đới Thủy sản
  18. I. Vị tríTIẾT địa lí và 20 giới VÙNG hạn lãnh TRUNG thổ: DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ - II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Đặc điểm: -Địa hình cao hiểm trở, cắt xẻ mạnh -Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh -Khoáng sản phong phú ( than đá, sắt , chì kẽm vv) -Tiềm năng thuỷ điện dồi dào( Hoà Bình , Sơn La vv) 2. Thuận lợi: -Tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. 3.Khó khăn: Bên cạnh những thuận lợi thì vùng còn phải đối mặt với những khó khăn nào?
  19. - Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai khai thác phức tạp.
  20. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Đặc điểm. -Địa hình cao hiểm trở, cắt xẻ mạnh -Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh -Khoáng sản phong phú ( than đá, sắt ,chì kẽm vv) -Tiềm năng thuỷ điện dồi dào( Hoà Bình , Sơn La vv) 2. Thuận lợi. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. 3.Khó khăn. -Địa hình hiểm trở, chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở, lũ quét
  21. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III.Đặc điểm dân cư xã hội: 1.Đặc điểm: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của những dân tộc nào ?
  22. Các dân tộc ở Tây Bắc Người Dao Người Thái Người Mông Người Mường
  23. Các dân tộc ở Đông Bắc Người Tày Người Nùng Người Dao Đỏ
  24. MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI CỦA VÙNG 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Tây Cả Bắc Bắc nước Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,3 2,2 1,4 của dân số Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 13,3 Bình quân thu nhập đầu Nghìn đồng 210,0 295,0 người 1 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 89,3 73,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 17,3 12,9 23,6 Nhận xét về dân cư, xã hội của tiểu vùng Đông Bắc so với Tây Bắc?
  25. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III.Đặc điểm dân cư xã hội: 1. Đặc điểm: - Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông ). Người Việt (Kinh)cư trú ở hầu hết các địa phương -Trình độ dân cư –xã hội có sự chênh lệch giữa Tây Bắc và Đông Bắc. - Đời sống của đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện. 2.Thuận lợi: Nêu những thuận lợi về dân cư –xã hội của vùng ?
  26. - Thuận lợi: các dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác đất dốc, chăn nuôi gia súc), đa dạng về văn hóa.
  27. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III.Đặc điểm dân cư – xã hội: 1. Đặc điểm: - Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người ( Thái, Mường , Dao, Mông vv) - Trình độ dân cư –xã hội có sự chênh lệch giữa TB và ĐB. - Đời sống của đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện. 2.Thuận lợi: +Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên dốc, trồng cây công nghiệp, dượcc liệu, rau quả ôn đới + Đa dạng về văn hóa. 3.Khó khăn
  28. Nêu một số khó khăn trong đời sống xã hội của vùng hiện nay? MÙA ĐÔNG GIÁ LẠNH, THIẾU NHÀ TRẺ, TRƯỜNG HỌC
  29. ĐỜI SỐNG KHÓ KHĂN, HẠN CHẾ VỀ VĂN HÓA
  30. - Khó khăn: về đời sống của các dân tộc, trình độ văn hóa và kĩ thuật của người lao động còn hạn chế.
  31. TIẾT 20 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III.Đặc điểm dân cư – xã hội: 1. Đặc điểm: - Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người ( Thái, Mường, Dao, Mông vv) - Trình độ dân cư –xã hội có sự chênh lệch giữa TB và ĐB. - Đời sống của đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện. 2.Thuận lợi: +Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên dốc, trồng cây CN, dược liệu, rau quả ôn đới + Đa dạng về văn hóa. 3.Khó khăn: -Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế. -Đời sống của người dân còn nhiều khó khăn.
  32. LUYỆN TẬP: Câu 1. Trên biên giới đất liền của nước ta, tỉnh nào có đường biên giớiCâu giáp2. Mỏ với than Lào lớn và Trungnhất nước Quốc? ta thuộc tỉnh? A. Sông Chảy. B. Sông Đáy. A.A. HảiLạng Phòng. Sơn. B. Quảng Ninh.B. Cao Bằng. C. Sông Mã. D. Sông Đà. C.C. LạngLai Châu. Sơn. D.Thái Nguyên.D. Điện Biên. Câu 3. Công trình thuỷ điện Sơn La nằm trên sông?
  33. 6 chữ cái 1 T H A N Đ Á 2 P H A N X I P Ă N G 10 chữ cái 3 B Ả O V Ệ M Ô I T R Ư Ờ N G 14 chữ cái 4 R A U Q U Ả Ô N Đ Ớ I 11 chữ cái 5 D Â N T Ộ C Í T N G Ư Ờ I 13 chữ cái 6 T H Ủ Y Đ I Ệ N 8 chữ cái 7 C Â Y D Ư Ợ C L I Ệ U 11 chữ cái 6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng 4.1.Đây Đây làlà têntên 1gọi loại chung tài nguyên của các khoáng loại sảncây cótrồng nhiều 2.5. Đây3.7.Đây Đâylà đỉnhtên là gọigọimột núi chungchung nhiệmcao ở củacủa vụtiểu các rấtnhững vùng quanloại Tâycâythành trọng, trồngBắc.? phần để lấy nguyênở Đông liệu Bắc? làm thuốc? thích hợp dânvớicần khícư Tây chủthiếthậu Bắc?. yếu cócủa mùa của vùng đôngvùng??. lạnh?
  34. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG 1. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? 2. Vì sao phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên?
  35. DẶN DÒ: 1. Tìm hiểu những vấn đề cơ bản về tình hình phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ về công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. 2. Nhận biết vị trí và tầm quan trọng của các trung tâm kinh tế trong vùng. 3. Làm bài tập trong tập bản đồ.
  36. Xin tr©n träng c¶m ¬n QUý THÇY C¤ Đ· VÒ dù Giê CïNG VíI LíP CHóNG T¤I Xin kÝnh chóc quý thÇy,c« sức khỏe, h¹nh phóc vµ thµnh ®¹t !